Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

BỘ THỦ TRONG CHỮ HÁN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.48 MB, 77 trang )

VIỆN VIỆT HỌC


CÁC BỘ THỦ TRONG CHỮ HÁN 1

BỘ THỦ TRONG CHỮ HÁN
1- BẢNG 214 BỘ THỦ
1 ⼀ ⼁ ⼂ ⼃ ⼄ ⼅ 2 ⼆ ⼇ 亻⼈ ⼉ ⼊ ⼋
1 nhứt 2 cổn 3 chủ 4 phiệt 5 ất 6 quyết 7 nhị 8 đầu 9 nhơn 10 nhơn 11 nhập 12 bát
một sổ chấm phảy cong móc hai nắp người người vào tám
⼌ ⼍ ⼎ ⼏ ⼐ ⼑刂 ⼒ ⼓ ⼔ ⼕ ⼖
13 quynh 14 mịch 15 băng 16 kỷ 17 khảm 18 đao 19 lực 20 bao 21 chủy 22 phương 23 hễ
giới hạn che băng bàn nhỏ lõm dao sức bọc muỗng vật đựng hộp
⼗ ⼘ ⼙ ⼚ ⼛ ⼜ 3 ⼝ ⼞ ⼟ ⼠ ⼡ ⼢ ⼣
24 thập 25 bốc 26 tiết 27 hán 28 tư 29 hựu 30 khẩu 31 vi 32 thổ 33 sĩ 34 truy 35 suy 36 tịch
mười bói đốt tre vách núi riêng lại miệng vây đất học trò theo đi chậm đêm
⼤ ⼥ ⼦ ⼧ ⼨ ⼩ ⼪ ⼫ ⼬ ⼭ ⼮川 ⼯ ⼰
37 đại 38 nữ 39 tử 40 miên 41 thốn 42 tiểu 43 uông 44 thi 45 triệt 46 sơn 47 xuyên 48 công 49 kỷ
lớn gái con lợp tấc nhỏ ròm thây cây non núi sông thợ mình
⼱ ⼲ ⼳ ⼴ ⼵ ⼶ ⼷ ⼸ ⼹⺔ ⼺ ⼻ 4 忄⼼
50 cân 51 can 52 yêu 53 nghiễm 54 dẫn 55 củng 56 dặc 57 cung 58 ký 59 sam 60 xích 61 tâm

khăn phạm nhỏ mái nhà đi lâu chắp tay chiếm cây cung đầu nhím lông bước trái lòng
⼽ ⼾ 扌⼿ ⽀ ⺙⽁ ⽂ ⽃ ⽄ ⽅ ⽆ ⽇ ⽈
62 qua 63 hộ 64 thủ 65 chi 66 phốc 67 văn 68 đẩu 69 cân 70 phương 71 vô 72 nhựt 73 viết
giáo mác cửa 1 tay nhánh đánh khẽ vẻ cái đấu rìu hướng không mặt trời rằng
⽉ ⽊ ⽋ ⽌ ⺞⽍ ⽎ ⽏ ⽐ ⽑ ⽒ ⽓ 氵⽔
74 nguyệt 75 mộc 76 khiếm 77 chỉ 78 đãi 79 thù 80 vô 81 tỷ 82 mao 83 thị 84 khí 85 thủy
tháng, trăng cây thiếu dừng xấu cái lao không sánh lông mao họ hơi nước
⽕ 灬 ⽖ ⽗ ⽘ ⽙ ⽚ ⽛ ⽜ 犭⽝ 5 ⽞
86 hoả 87 trảo 88 phụ 89 hào 90 tường 91 phiến 92 nha 93 ngưu 94 khuyển 95 huyền


lửa móng cha hào mảnh miếng răng trâu, bò chó đen
王⽟ ⽠ ⽡ ⽢ ⽣ ⽤ ⽥ ⽦ ⽧ ⽨ ⽩
96 ngọc 97 qua 98 ngõa 99 cam 100 sanh 101 dụng 102 điền 103 sơ 104 nạch 105 bát 106 bạch
ngọc dưa ngói ngọt sống dùng rung đủ đau bát trắng
⽪ ⽫ ⽬ ⽭ ⽮ ⽯ 礻⽰ ⽱ ⽲ ⽳ ⽴
107 bì 108 mãnh 109 mục 110 mâu 111 thỉ 112 thạch 113 kỳ 114 nhữu 115 hoà 116 huyệt 117 lập
da chén bát mắt dáo tên đá thần dấu chân lúa hang đứng
6 ⺮⽵ ⽶ ⽷ ⽸ 罒罓⽹ ⽺ ⽻ ⽼ ⽽ ⽾ ⽿
118 trúc 119 mễ 120 mịch 121 phẫu 122 võng 123 dương 124 vũ 125 lão 126 nhi 127 lỗi 128 nhĩ
tre gạo tơ vò lưới dê lông vũ già mà cày tai
⾀ ⽉⾁ ⾂ ⾃ ⾄ ⾅ ⾆ ⾇ ⾈ ⾉ ⾊
129 duật 130 nhục 131 thần 132 tự 133 chí 134 cữu 135 thiệt 136 suyễn 137 chu 138 cấn 139 sắc
bút thịt bề tôi tự mình đến cối lưỡi ngược thuyền xoàng sắc
VIỆN VIỆT HỌC


2
CÁC BỘ THỦ TRONG CHỮ HÁN



艹⾋ ⾌ ⾍ ⾎ ⾏ 衤⾐ ⾑ 7 ⾒ ⾓ ⾔ ⾕
140 thảo 141 hô 142 trùng 143 huyết 144 hành 145 y 146 á 147 kiến 148 giác 149 ngôn 150 cốc
cỏ vằn vện sâu bọ máu đi áo nắp thấy sừng nói hang
⾖ ⾗ ⾘ ⾙ ⾚ ⾛ ⾜ ⾝ ⾞ ⾟ ⾠
151 đậu 152 thỉ 153 trĩ 154 bối 155 xích 156 tẩu 157 túc 158 thân 159 xa 160 tân 161 thần
đậu heo sâu/bò sát vỏ sò đỏ chạy chân thân thể xe cay giờ
⾡ ⾢阝 ⾣ ⾤ ⾥ 8 ⾦ ⾧ ⾨ 阝⾩ ⾪
162 xước 163 ấp 164 dậu 165 biện 166 lý 167 kim 168 trường 169 môn 170 phụ 171 đãi
đi đô ấp chi 10 phân biệt dặm vàng dài cửa 2 núi đất kịp

⾫ ⾬ ⾭ ⾮ 9 ⾯ ⾰ ⾱ ⾲ ⾳ ⾴
172 chuy 173 vũ 174 thanh 175 phi 176 diện 177 cách 178 vi 179 cửu 180 âm 181 hiệt
chim mưa xanh quấy mặt da cạo da thuộc rau cửu tiếng trang
⾵ ⾶ ⾷ ⾸ ⾹ 10 ⾺ ⾻ ⾼ ⾽ ⾾
182 phong 183 phi 184 thực 185 thủ 186 hương 187 mã 188 cốt 189 cao 190 tiêu 191 đấu
gió bay ăn đầu thơm ngựa xương cao tóc đo sức
⾿ ⿀ ⿁ 11 ⿂ ⿃ ⿄ ⿅ ⿆ ⿇
192 sưởng 193 cách 194 quỷ 195 ngư 196 điểu 197 lỗ 198 lộc 199 mạch 200 ma
rượu nếp ngăn ma quỷ cá chim đất mặn hươu lúa mạch cây gai
12 ⿈ ⿉ ⿊ ⿋ 13 ⿌ ⿍ ⿎ ⿏ 14 ⿐ ⿑
201 hoàng 202 thử 203 hắc 204 trĩ 205 mãnh 206 đỉnh 207 cổ 208 thử 209 tỵ 210 tề
màu vàng lúa nếp đen may áo ễnh ương vạc 3 chân trống chuột mũi đều
15 ⿒ 16 ⿓ 17 ⿔ ⿕
211 xỉ 212 long 213 quy 214 dược
răng rồng rùa ống sáo
2- VỊ TRÍ TƯƠNG ÐỐI CỦA BỘ THỦ
Sau đây là vị trí tương đối của một số bộ thủ thông dụng
bên trái
: 亻 冫 口 土 女 弓 彳 忄 扌 方 日 木
9 15 30 32 38 57 60 61 64 70 72 75
氵 火 牛 犭 王 目 矢 石 礻 禾 米 糸
85 86 93 94 96 109 111 112 113 115 119 120

⺶ 月 舟 衤 言 貝 ⻊ 車 金 阝 馬
123 130 137 145 149 154 157 159 167 170 187
bên phải : 刂 力 卩 彡 攵 斤 欠 殳 阝 隹 頁
18 19 26 59 66 69 76 79 163 172 181
bên trên : 亠 八 冖 宀 癶 穴 ⺮ 罒 耂 艹 雨
8 12 14 40 105 116 118 122 125 140 173
VIỆN VIỆT HỌC




CÁC BỘ THỦ TRONG CHỮ HÁN 3
bên dưới : 儿 心 灬 皿 貝
10 61 86 108 154
bao : 厂 尸 广 疒
27 44 53 104

: 廴 走 辶
54 156 162

: 囗 ⿲: 行 ⿳: 衣 : 門

31 144 113 169
CHÚ THÍCH:
Hai bô thủ 163 ấp 邑 và 170 phụ 阜 có cùng ký hiệu 阝(giống chữ p) , nên dễ lẫn lộn.
Thử dùng mẹo sau đây:
trong bộ ấp số 163, chữ p ở phía sau, nên
阝 cũng vậy; thí dụ 鄧, bộ 阝= 邑(ấp ).
trong bộ phụ số 170, chữ p ở phía trước, nên 阝 cũng vậy; thí dụ 陽, bộ 阝= 阜 (phụ)
3- BỘ CÓ NHIỀU DẠNG
10 亻⼈ nhơn/nhân 18 刀刂 đao 43 ⼪兀 uông 47 ⼮川 xuyên 58 彐⺔ ký
61 忄⼼ ⺗ tâm 64 扌⼿ thủ 66 ⽁⺙ phốc 78 ⽍ ⺞đãi 85 氵⽔ thuỷ
86 ⽕ 灬 hoả 87 ⽖⺥⺤ trảo 94 犭⽝ khuyển 96 王⽟ ngọc 109 ⽬罒 mục
113 礻⽰ kỳ/thị 122 罒罓⽹ võng 130 月⾁nhục 140 艹⾋ thảo 145 衤⾐ y
162 ⾡⻌⻍⻎ xước 163 阝⾢ ấp 170 阝⾩ phụ
4- VÀI TRƯỜNG HỢP RIÊNG
BỘ BỊ TÁCH ÐÔI


144 ⾏ hành [衝 xung = đường cái]

145 ⾐ y [衷 trung = thành thực]
BỘ CÓ DẠNG GIỐNG NHAU
74
月 nguyệt và 130 肉 nhục : 月

163 ⾢ ấp và 170 ⾩ phụ 阝

[163 阝 ở bên phải, 170 阝 ở bên trái của chữ]

HỌC CỤ
Bấm links sau đây để hạ tải

Hán Việt Tự Ðiển Thiều Chửu
• Chú Thích Hán Việt :


VIỆN VIỆT-HỌC
GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ MỘT 1

BÀI SỐ MỘT
一 丿 乙 丁 七 乂 乃 九 了 二 人 入 八 几 刀 刁 力 十 卜 又
1. BẢNG 20 CHỮ MỚI
2. HỌC CHỮ
3. SƠ ÐỒ CHỮ GIẢ TÁ

4. BÀI TRẮC NGHIỆM số 1
5. TẬP VIẾT
 NÉT CƠ BẢN
 THỨ TỰ CÁC NÉT
 Chép 10 lần 20 chữ hành thư
I. BẢNG 20 CHỮ MỚI
一 丿 乙 丁 七 乂 乃 九 了 二 人 入 八 几 刀 刁 力 十 卜 又
一 丿 乙 丁 七
乂 乃 九 了 二
人 入 八 几 刀
刁 力 十 卜 又

II. HỌC CHỮ MỚI
一 丿 乙 丁 七 乂 乃 九 了 二 人 入 八 几 刀 刁 力 十 卜 又
số CHỮ HÁN VIỆT ÂM NÔM BỘ THỦ NGHĨA THÍ DỤ
001 一 nhứt, nhất nhứt, nhất, nhắt nhứt 一 1 số 1 nhứt định, lắt nhắt
002 丿 phiệt phiệt, phết, phút phiệt 丿 4 nét phẩy sơn phết, ba phút
003 乙 ất ất, ắt, ất 乙 5 can ất, cong ất giáp, ắt vậy
004 丁 đinh đinh, đứa nhứt 一 1 can đinh, đứa tráng đinh, đứa bé
005 七 thất thất nhứt 一 1 số 7 thất thểu, thất thế
006 乂 nghệ nghệ, nghề phiệt 丿 4 tài giỏi củ nghệ
007 乃 nãi nấy, nải, nới, náy phiệt 丿 4 bèn ái náy, ai nấy
VIỆN VIỆT-HỌC




2 BÀI SỐ MỘT GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
008 九 cửu cửu ất 乙 5 số 9 Cửu Long
009 了 liễu láo, lếu, lẽo, líu quyết 亅 6 xong rồi láo lế, líu lo

010 二 nhị nhị nhị 二 7 số 2 nhị tâm, nhị huyền
011 人 nhơn, nhân nhơn, nhân nhơn 人 9 người nhơn tính, nhân hoà
012 入 nhập nhập, nhạp nhập 入 11 vào tạp nhạp, du nhập
013 八 bát bát bát 八 12 số 8 bát ngát, bát quái
014 几 kỷ kỷ, ghế, kẻ, kẽ kỷ 几 16 ghế dựa kẻ điên, kẽ vạch
015 刀 đao đao, dao, đeo đao 刀 18 dao dao bén, đeo phiền
016 刁 điêu điêu đao 刀 18 cái đẩu điêu ngoa
017 力 lực lực, sức, sực, sựt lực 力 19 sức sực nhớ, sừng sựt
018 十 thập thập thập 十 24 số 10 thập thò, thập phần
019 卜 bốc bốc, bóc, vốc, vóc bốc 卜 25 bói toán ăn vóc, bóc lột
020 又 hựu hựu, lại hựu 又 29 lại sống lại
一 丿 乙 丁 七 乂 乃 九 了 二 人 入 八 几 刀 刁 力 十 卜 又
III. CHỮ NÔM MƯỢN TRỌN CHỮ HÁN
Trong năm bài học 1-5 , mỗi bài có 20 chữ Nôm mượn nguyên dạng chũ Hán.
CHỮ NÔM

VAY MƯỢN CHỮ HÁN

MƯỢN ÂM & NGHĨA MƯỢN MỘT YẾU TỐ

đúng âm Hán-Việt trệch âm nghĩa âm

nhơn/nhân 人 dao 刀 sức 力 nghệ 乂 [đúng âm]
lẽo
了 [trệch âm]
CHÚ THÍCH : 1) mượn trọn : mượn nguyên dạng, không thay đổi hình dáng của chữ.
2) mượn âm : đọc đúng hay trệch âm Hán-Việt của chữ Hán vay mượn , ý nghĩa của chữ
Nôm thay đổi tùy theo văn cảnh và nhiều khi hoàn toàn khác nghĩa chữ Hán gốc.
Thí dụ : mượn âm gần đúng của chữ
了(liễu = xong) như:

Nước trong leo lẻo ; bé lẽo đẽo theo sau mẹ .
VIỆN VIỆT-HỌC



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ MỘT 3

IV. BÀI TRẮC NGHIỆM SỐ 1
Dùng làm bài tập trước khi vào lớp lấy bài thi số 1 và làm ngay trên trang Web.
Bài TRẮC NGHIỆM gồm 21 câu, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm . Ðiểm trọn bài là 20, đúng cả 21 câu
được 1 điểm thưởng (bonus).
Một câu TRẮC NGHIỆM gồm hai phần : Câu hỏi và tập hợp câu trả lời trong đó chỉ có một câu trả lời
đúng . Có khi câu hỏi là một mệnh
đề , trả lời câu hỏi là chọn thực trị ÐÚNG hay SAI của mệnh đề.
Chọn câu trả lời thích nghi bằng cách ghi chữ X vào ô vuông

Thí dụ:
Câu
介 紹 字 喃 級 殳 có sáu chữ.
⌧ A. ÐÚNG
 B. SAI
Bài học số 1 có bao nhiêu chữ Nôm?
 A. 10
⌧ B. 20
 C. 30
21 câu TRẮC NGHIỆM
1) Xét thực trị câu “Các chữ
一 丿 乙 丁 七 乂 乃 九 了 二 人 入 八 几 刀 刁 力 十 卜 又 đều là chữ
GIẢ TÁ , mượn tạm chữ Hán làm chữ Nôm”
 A. ÐÚNG

 B. SAI
2) Xét thực trị câu “Các chữ
一 丁 七 二 thuộc cùng một bộ thủ .”
 A. ÐÚNG
 B. SAI
3) Trong các chữ
乙 丁 七 乂 chữ nào là bộ thủ ?
 A.
乙 và 丁
 B. 七 hoặc 乂
 C.

4) Trong các chữ
乃 九 了 二 人 入 八 十 có chữ nào là bộ thủ số 10 ?
 A.

 B.

 C. không có
5) Trong các chữ
乃刁 乂卜 又 chữ nào đọc là lại ?
 A.

 B. 乂
 C. 乃
6) Trong các chữ
刀 刁 力 十 卜 又 có bao nhiêu chữ là bộ thủ ?
 A. 6
 B. 5
 C. 4

7) Trong các chữ
乃刁 乂卜 又 chữ nào đọc là nghề ?
 A. 又
 B.

 C. 乃
VIỆN VIỆT-HỌC




4 BÀI SỐ MỘT GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
8) Trong các chữ 了 二 丁 chữ nào thuộc bộ nhứt 一 (bộ số 1)
 A.

 B.

 C.

9) Chữ
刁 thuộc bộ số mấy ?
 A. 18
 B. 3
 C. 20
10) Trong các chữ
又 力 刀 八 , chữ nào thuộc bộ phiệt 丿(số 4)
 A.
又 và 力
 B.
刀 hoặc 八

 C. không có chữ
thuộc bộ phiệt 丿(số 4) .
11) Xét thực trị mệnh đề “ Số nét của một chữ phải nhiều hơn số nét của bộ thủ chứa chữ đó ”
 A. ÐÚNG
 B. SAI
12) Xét thực trị mệnh đề “ Một chữ không thể thuộc về hai bộ thủ khác nhau trong hệ thống 214 bộ thủ ”
 A. ÐÚNG
 B. SAI
13) Chọn câu ÐÚNG sau đây
 A. Các chữ
一 丿 乙 二 人 入 八 几 刀 力 十 卜 又 đều là bộ thủ .
 B. Các chữ
乂 又 thuộc bộ phiệt 丿 (số 4) .
 C. Các chữ
丁 了 thuộc bộ nhứt 一 (số 1) .
14) Xét các chữ 丁 乃 了 力 卜 , chọn câu ÐÚNG sau đây
 A. Các chữ
丁 了 卜 thuộc bộ cổn 丨(số 2) .
 B. Các chữ
丁 了 卜 thuộc bộ quyết 亅(số 6) .
 C. Các chữ
丁 乃 了 力 卜 thuộc bộ 5 bộ khác nhau .
15) Xét các chữ hai nét
卜 二丁 了又 刁 八 , chọn câu ÐÚNG sau đây
 A. Các chữ
卜 二丁 了又 刁 八 đều là bộ thủ .
 B. Các chữ
丁 了刁 không phải là bộ thủ .
 C. Hai câu trên đều sai .
16) Dùng các chữ ở câu 1 để phiên Nôm câu “một phút bói hai đứa rồi lại bát tám đứa”

 A.
一 丿卜 二丁 了又 刁 八 丁
 B.
一 丿 刁二 丁 了 又乃 八 乂
 C. 一 丿卜 二丁 了又 八 八 丁
17) Xét các bộ thủ hai nét 人 入 八 几 刀 力 十卜 二又 , số các bộ này lần lượt là
 A. 9 11 12 16 18 21 24 25 7 29

 B. 9 11 12 16 18 19 24 25 7 29
 C. 9 11 12 16 18 19 24 25 27 29
18) Dấu
+ chỉ phép cộng. Ðẳng thức nào ÐÚNG ?
 A.
九 = 二 + 七
 B. 十 = 二 + 入
 C. Hai đẳng thức trên đều ÐÚNG .
VIỆN VIỆT-HỌC



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ MỘT 5

19) Dấu + chỉ phép cộng, dấu − chỉ phép trừ. Ðẳng thức nào ÐÚNG ?
 A.
力 = 十 − 一
 B.
十 = 二 + 八
 C. Hai đẳng thức trên đều SAI .

20) Dấu + chỉ phép cộng, dấu − chỉ phép trừ. Ðẳng thức nào ÐÚNG ?

 A.
九 − 二 = 人 − 一 = 七
 B.
七 + 二 = 八
 C.
十 − 二 = 九 − 一 = 八
21) Dấu
+ chỉ phép cộng, dấu − chỉ phép trừ. Bất đẳng thức nào ÐÚNG ?
 A.
十 − 二 < 九 < 八 + 二
 B.
七 − 一 < 十 − 二 < 力 + 一
 C.
十 < 力 + 二
V. TẬP VIẾT
1. CÁC NÉT CƠ BẢN
2. THỨ TỰ CÁC NÉT

[Lưu ý đến các chữ
几 và 刀 ; 九 và 力]
3. BÀI TẬP VIẾT
Chép tay các chữ sau đây 10 lần :
一 丿 乙 丁 七 乂 乃 九 了 二 人 入 八 几 刀 刁 力 十 卜 又
VIỆN VIỆT-HỌC
GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ HAI 1


BÀI SỐ HAI
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干
1. BẢNG 20 CHỮ MỚI
2. HỌC CHỮ
3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM
4. BÀI TRẮC NGHIỆM số 2
5. TẬP VIẾT
 NÉT CƠ BẢN
 Chép 20 chữ theo thứ tự các nét
 Chép 10 lần 20 chữ hành thư
I BẢNG 20 CHỮ MỚI
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干
三 丈 上 下 万
丫 个 丸 久 乞
也 与 勺 亡 兀
凡 卄 于 千 干

II. HỌC CHỮ MỚI
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干
số CHỮ HÁN VIỆT ÂM NÔM BỘ THỦ NGHĨA THÍ DỤ
021 三 tam , tám tam , tám nhứt 一 1 số 3 anh tam
022 丈 trượng trượng nhứt 一 1 10 thước cổ trượng phu, 3 trượng
023 上 thượng, thướng thượng nhứt 一 1 trên, lên thượng hạ
024 下 hạ, há hạ nhứt 一 1 dưới, xuống hạ hồi
025 万 vạn, mặc vạn, vàn, vẹn nhứt 一 1 muôn muôn vàn, vẹn toàn
026 丫 a a, nha cổn 丨 2 xoè nha hoàn
VIỆN VIỆT-HỌC





2 BÀI SỐ HAI GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
027 个 cá cá cổn 丨 2 cái cá biệt, cá lội
028 丸 hoàn, huờn huờn, hòn, viên chủ 丶 3 viên huờn thuốc, hòn đá
029 久 cửu cửu, lâu quyết 亅 6 lâu cửu biệt, lâu nay
030 乞 khất khất ất 乙 5 xin khất sĩ,khất nợ,khắt khe
031 也 dã dã, dạ, giả, giã ất 乙 5 vậy dã dề, dạ vâng, giã gạo
032 与 dữ dữ nhứt 一 1 cùng với dữ tợn, chó dữ
033 勺 thược, chước thược, chước bao 勹 20 giuộc, gáo bày chước,châm chước
034 亡 vong vong đầu 亠 8 mất, trốn, chết vong linh
035 兀 ngột ngột nhơn 儿 10 cao ngột ngạt, đột ngột
036 凡 phàm phàm kỷ 几 16 tục,tầm thường phàm tục
037 卄 nhập, chấp nhập, chấp nhứt 一 1 hai mươi chấp tay
038 于 vu, ư, hu, ô vu, ư nhị 𠄠 7 đi qua vu quy, vu vơ , u hu
039 千 thiên thiên thập 十 25 ngàn (1000) thiên vạn
040 干 can can, cơn can 干 51 phạm, 10 can khuyên can, cơn buồn
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干
CHÚ THÍCH : 1) Chú ý các chữ gần giống, dễ lẫn lộn 于 (vu),千(thiên), 干(can).
2) Chữ 也 (dã) là một hư tự, tiếng kèm không có ý nghĩa rõ ràng.
3)
勺 (chước) là một đơn vị đo lường :
Một thưng
升 có 10 cáp 合; một cáp 合 có 10 chước 勺.
III. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM MƯỢN TỪ CHỮ HÁN
Xét một chữ Hán ta lưu ý đến hình dáng, âm Hán-Việt và nghĩa của chữ đó
Trong 5 bài học đầu, các chữ Hán được giữ nguyên dạng.
Có ba trường hợp vay mượn chữ Hán làm chữ Nôm :
1. chỉ mượn âm đọc :
三 (anh tam), 个(thua cá), 与 (hung dữ), 干(nguồn cơn), 卄(chấp tay).
2. chỉ mượn ý nghĩa :

万(muôn vàn), 勺(cùng một giuộc).
3. mượn cả hai, âm và nghĩa :
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干.
Chú thích: Tùy theo văn cảnh, một chữ vay mược có thể đưọc xếp theo nhiều loại khác nhau.
Thí dụ 1
乞 thuộc loại 1 : Những nghe nói đã thẹn thùng, Nước đời lắm nỗi lạ lùng khắt khe (Kiều ADM,
câu 1119-1220).
乞 thuộc loại 3 : Tỳ kheo có ba nghĩa, một là khất sĩ, khất pháp, khất thực, cần cầu thành
tựu thánh quả vậy (Phật Thuyết A Di Đà Kinh, tờ 8a).
Thí dụ 2
万 thuộc loại 1 : muôn vàn ái ân ;
万 thuộc loại 2 : lời xưa đã lỗi muôn vàn ;
万 thuộc loại 3 : mấy vạn tinh binh .
VIỆN VIỆT-HỌC



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ HAI 3

IV. BÀI TRẮC NGHIỆM số 2
Dùng làm bài tập trước khi vào lớp lấy bài thi số 2 và làm ngay trên trang Web.
Bài TRẮC NGHIỆM gồm 21 câu, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm . Ðiểm trọn bài là 20, đúng cả 21 câu
được 1 điểm thưởng (bonus).
Một câu TRẮC NGHIỆM gồm hai phần : Câu hỏi và tập hợp câu trả lời trong đó chỉ có một câu trả lời
đúng . Có khi câu hỏi là một mệnh đề , trả lời câu h
ỏi là chọn thực trị ÐÚNG hay SAI của mệnh đề.
Chọn câu trả lời thích nghi bằng cách ghi chữ X vào ô vuông
⌧ .
Thí dụ:
Câu

介 紹 字 喃 級 殳 có sáu chữ.
⌧ A. ÐÚNG
 B. SAI
Bài học số 2 có bao nhiêu chữ Nôm?
 A. 10
⌧ B. 20
 C. 30
21 câu TRẮC NGHIỆM
1) Xét thực trị câu “Các chữ
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干 đều là chữ
GIẢ TÁ , mượn tạm chữ Hán làm chữ Nôm”
 A. ÐÚNG
 B. SAI
2) Xét thực trị câu “Các chữ
刁 勺 thuộc cùng một bộ thủ .”
 A. ÐÚNG
 B. SAI
3) Trong các chữ
久 千 干 chữ nào là bộ thủ ?
 A.

 B.

 C.

4) Trong 20 chữ nơi câu 1, có chữ nào thuộc bộ thủ số 8 ?
 A.

 B.


 C.

5) Trong các chữ 万 三 千 chữ nào chỉ số lượng lớn nhứt ?
 A.

 B. 三
 C. 千
6) Trong 20 chữ nơi câu 1, có bao nhiêu bộ thủ ?
 A. 3
 B. 2
 C. 1
7) Trong các chữ
万 千 干 chữ nào đọc là ngàn (1000) ?
 A. 干
 B.

 C. 千
VIỆN VIỆT-HỌC




4 BÀI SỐ HAI GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
8) Trong các chữ 卄 千干 chữ nào thuộc bộ nhứt 一 (bộ số 1)
 A.

 B.

 C.


9) Chữ
勺 thuộc bộ thủ số mấy ?
 A. 20
 B. 3
 C. 18
10) Trong các chữ
久 乞 也 与 , chữ nào thuộc bộ thủ số 5

 A. 乞 và 也
 B.
久 hoặc 与
 C. không có chữ
thuộc bộ thủ số 5 .
11) Chữ nhứt
一 thuộc bộ nhứt, chữ nhị 二 thuộc bộ nhị, chữ tam 三 thuộc bộ nào?
 A. bộ tam 三
 B. bộ nhị

 C. bộ nhứt 一
12) Trong các chữ 三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干 chữ nào đọc là mặc
 A. 与 (mặc)
 B. 万(mặc)
 C. không có chữ nào trên đây đọc là mặc .
13) Chọn câu ÐÚNG sau đây
 A. Các chữ
三 丈 上 下 万 đều thuộc bộ nhứt 一 (số 1)
 B. Các chữ 丫 个 卜 đều thuộc bộ cổn 丨 (số 2) .
 C. Các chữ
丸 勺 凡 đều thuộc bộ chủ 丶 (số 3) .
14) Chọn câu ÐÚNG sau đây

 A. Các chữ
九 力 万 thuộc cùng một bộ thủ .
 B. Chữ
个 thuộc bộ nhơn/nhân 人 (số 9) .
 C. Các chữ
丿 乂 久 thuộc bộ phiệt 丿 (số 4) .
15) Chọn câu ÐÚNG sau đây
 A. Các chữ
丈 亡 đều thuộc bộ nhứt 一 (số 1) .
 B. Các chữ 刀 刁 thuộc bộ đao 刀 (số 18) .
 C. Hai câu trên đều sai .
16) Trong 20 chữ
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干

có bao nhiêu chữ thuộc bộ nhứt/nhất 一 (số 1)
 A. 6
 B. 7

 C. 8
17) Trong các chữ 三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干
có bao nhiêu chữ thuộc bộ nhị
二 (số 7)
 A. 2
 B. 1
 C. 0

VIỆN VIỆT-HỌC




GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ HAI 5

18) Năm chữ nào thuộc năm bộ thủ khác nhau ?
 A.
凡 卄 于 千 干
 B.
万 丫 个 丸 久
 C. 三 亡 兀 凡 卄
19) Chọn câu ÐÚNG sau đây
 A.
丸 = 七 + 二
 B.
卄 = 十 + 二 + 八
 C. Hai đẳng thức trên đều SAI .

20) Câu nào đọc “cơn dữ” ?
 A.
干与
 B.
于与
 C. không có câu nào trên đây đọc là “cơn dữ”
21) Trong các chữ
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干 chữ nào đọc là tám
 A.
久 (tám)
 B.
三 (tám)
 C. không có chữ nào trên đây đọc là tám .
VIỆN VIỆT-HỌC





6 BÀI SỐ HAI GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
IV. Tập viết
1. CÁC NÉT CƠ BẢN

2. THỨ TỰ CÁC NÉT

[Lưu ý đến nét 1 của các chữ
也 và 与]
3. BÀI TẬP VIẾT
Chép tay các chữ sau đây 10 lần :
三 丈 上 下 万 丫 个 丸 久 乞 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干

VIỆN VIỆT-HỌC
GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ BA 1

BÀI SỐ BA
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不
1. BẢNG 20 CHỮ MỚI
2. HỌC CHỮ
3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM
4. BÀI TRẮC NGHIỆM số 3
5. TẬP VIẾT
 NÉT CƠ BẢN

 Chép 20 chữ theo thứ tự các nét
 Chép 10 lần 20 chữ hành thư

I BẢNG 20 CHỮ MỚI
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不
口 土 士 大 女
子 寸 小 尸 山
川 工 己 已 巳
巾 弋 弓 才 不

II. HỌC CHỮ MỚI
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不
số CHỮ HÁN VIỆT ÂM NÔM BỘ THỦ NGHĨA THÍ DỤ
041 口 khẩu khẩu khẩu 口 30 miệng á khẩu, thương khẩu
042 土 thổ, độ thổ, đất thổ 土 32 đất thổ công, thuỷ thổ
043 士 sĩ sĩ sĩ 士 33 học trò sĩ khí, sĩ phu
044 大 đại đại, dãy đại 大 37 lớn lấy đại, đại để, dãy nhà
045 女 nữ nữ,nỡ,nở,lỡ,nữa nữ 女 38 gái nỡ nào, còn nữa
VIỆN VIỆT-HỌC




2 BÀI SỐ BA GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
046 子 tử, tý tử, tý tử 子 39 con, chi tý nữ tử, tử tế
047 寸 thốn thốn,dón,són,thuỗnthốn 寸 41 tấc xốn xang, đái són
048 小 tiểu tiểu tiểu 小 42 nhỏ tiểu đồng, tiểu thơ
049 尸 thi thi, thây thi 尸 44 thây, xác thây ma, thi thể, thây kệ
050 山 sơn, san sơn, san sơn 山 46 núi san sẻ, sơn khê
051 川 xuyên xuyên xuyên 川 47 sông, ngòi sơn xuyên

052 工 công công, cong, trong công 工 48 công việc, thợ trong nhà, cong lưng
053 己 kỷ kỷ kỷ 己 49 chính mình ích kỷ, kỷ càng
054 已 dĩ dĩ kỷ 己 49 đã, thôi dĩ nhiên, dĩ vãng
055 巳 tỵ tỵ kỷ 己 49 chi tỵ tuổi tỵ
056 巾 cân cân, khăn cân 巾 50 khăn, vải vóc cân đai, khăn gói
057 弋 dặc dặc,dác,dứt, rạc dặc 弋 56 bắn tên, chiếm dằng dặc
058 弓 cung cung, cong cung 弓 57 cây cung, cong cong queo, cung kiếm
059 才 tài tài thủ 扌 64 tài giỏi tài sức
060 不 bất, phất, phủ bất nhứt 一 1 không, chẳng bất thành, bất nhơn
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不
CHÚ THÍCH : 1) Chú ý các chữ gần giống, dễ lẫn lộn 己(kỷ), 已(dĩ), 巳(tỵ)
2) Ngoại trừ bốn chữ số 54, 55, 59, 60, các chữ khác đều là bộ thủ.
3) Một trường hợp đặc biệt: Chữ
才 (tài) có 3 nét thuộc bộ thủ 扌手 , số 64, có 4 nét.
4) Hai mươi chữ trong bài số 3 đều có ba nét. Ðếm lại số nét của các chữ đó.

III. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM MƯỢN TỪ CHỮ HÁN
Xét một chữ Hán ta lưu ý đến hình dáng, âm Hán-Việt và nghĩa của chữ đó
Có ba trường hợp vay mượn chữ Hán làm chữ Nôm :
1. chỉ mượn âm đọc :
大 (làm đại), 工(trong nhà), 弋(dằng dặc), 女(còn nữa).
2. chỉ mượn ý nghĩa :
巾(khăn gói), 弓(cây cong).
3. mượn cả hai, âm và nghĩa :

口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不
Chú thích: Tùy theo văn cảnh, một chữ vay mược có thể đưọc xếp theo nhiều loại khác nhau.
Thí dụ 1
巾 thuộc loại 1 : Sơn thuỷ nhàn chơi phận khó khăn (Quốc Âm Thi Tập, bài 27, câu 1).
巾 thuộc loại 3 : Nền huân tướng đai cân giãi vẻ (Chinh Phụ Ngâm, câu 385)

Thí dụ 2
女 thuộc loại 1 : Tiếng nhuốc nha nỡ nặng đế mình (Gia Huấn Ca, câu 15)
女 thuộc loại 3 : Một thân thiếu nữ gian truân mấy lần (Phan Trần, câu 552) .
Thí dụ 3
尸 thuộc loại 2 : Ba ngày rồi ôm thây cha mà nổi lên (Nữ Phạm Diễn Nghĩa, câu 93).
VIỆN VIỆT-HỌC



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ BA 3

IV. BÀI TRẮC NGHIỆM số 3
Dùng làm bài tập trước khi vào lớp lấy bài thi số 3 và làm ngay trên trang Web.
Bài TRẮC NGHIỆM gồm 21 câu, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm . Ðiểm trọn bài là 20, đúng cả 21 câu
được 1 điểm thưởng (bonus).
Một câu TRẮC NGHIỆM gồm hai phần : Câu hỏi và tập hợp câu trả lời trong đó chỉ có một câu trả lời
đúng . Có khi câu hỏi là một mệnh đề , trả lờ
i câu hỏi là chọn thực trị ÐÚNG hay SAI của mệnh đề.
Chọn câu trả lời thích nghi bằng cách ghi chữ X vào ô vuông

Thí dụ:
Câu
介 紹 字 喃 級 殳 có sáu chữ.
⌧ A. ÐÚNG
 B. SAI
Bài học số 3 có bao nhiêu chữ Nôm?
 A. 10
⌧ B. 20
 C. 30
21 câu TRẮC NGHIỆM

1) Xét thực trị câu “Các chữ
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不
đều là chữ GIẢ TÁ , mượn tạm chữ Hán làm chữ Nôm”
 A. ÐÚNG
 B. SAI
2) Hai chữ
土 & 士 giống nhau và khác nhau ở chỗ nào ?
 A. 土 & 士 cùng thuộc ‘bộ thập số 24’ , hai nét ngang : ngắn dài & dài ngắn
 B. 土 & 士 cùng thuộc ‘bộ nhị số 7’ , hai nét ngang : ngắn dài & dài ngắn
 C.
土 & 士 có tổng số nét là ba, hai nét ngang : ngắn dài & dài ngắn
3) Chữ
寸 thuộc bộ nhứt 一, bộ quyết 亅, bộ chủ 丶 , hay bộ thốn 寸 ?
 A. bộ nhứt

 B. bộ quyết
亅 hoặc bộ chủ 丶
 C.
bộ thốn 寸
4) Trong 20 chữ nơi câu 1, có bao nhiêu chữ là bộ thủ ?
 A. 17

 B. 18
 C. 19
5) Trong 20 chữ nơi câu 1, có chữ nào đọc là “trong” ?
 A.

 B. 工
 C. không có chữ nào đọc là “trong”
6) Trong 20 chữ nơi câu 1, các chữ thuộc bao nhiêu bộ thủ khác nhau ?

 A. 17
 B. 18
 C. 19

VIỆN VIỆT-HỌC




4 BÀI SỐ BA GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
7) Trong các chữ 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 巾 弋 弓 hai chữ nào đọc là “công nợ” ?
 A.
弓尸
 B.
工女
 C. không có hai chữ nào đọc là “công nợ”
8) So sánh hai số lượng 二万 và 卄千
 A.
二万 hơn 卄千
 B.
卄千 hơn 二万
 C.
二万 và 卄千 bằng nhau
9) Ðọc các từ Nôm:
才 乂,工 山
 A.
才 乂 tài nghề ,工 山 trong núi
 B.
才 乂 tài nghệ ,工 山 công san
 C.

才 乂 tài nghề ,工 山 sông núi
10) Dịch ra Nôm từ Hán Việt:
十小女子 (thập tiểu nữ-tử)
 A. mười cô gái nhỏ
 B. mười đứa gái trai nhỏ
 C. mười tiểu nữ tử
11) Chữ nữ
女 thuộc bộ nữ, chữ tử 子 thuộc bộ tử, chữ dĩ 已 thuộc bộ nào ?
 A. bộ tỵ 巳
 B. bộ dĩ 已
 C. bộ kỷ

12) Trong các chữ
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不 chữ nào đọc là “tẻo”
 A. 子 (tử) tẻo
 B.
小 (tiểu) tẻo
 C. không có chữ nào trên đây đọc là “tẻo”.
13) Trong các chữ
巾 弋 弓 才 chữ nào không phải là bộ thủ
 A.

 B.

 C. một chữ khác .
14) Trong các chữ
子 寸小 才弋, chữ nào đọc là “tý”
 A.

 B. 寸

 C. một chữ khác
15) Trong các chữ
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不 chữ nào là bộ thủ có
nhiều dạng ?
 A.
子 và 才
 B. 川
 C. 子
16) Chữ cân
巾 thuộc bộ cân , chữ dặc 弋 bộ dặc, chữ cung 弓 bộ cung , chữ tài 才 thuộc bộ nào ?
 A. chữ 才 (tài) thuộc bộ nhứt/nhất 一
 B. chữ 才 (tài) thuộc bộ thủ 手
 C. chữ
才 (tài) thuộc một bộ khác
VIỆN VIỆT-HỌC



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ BA 5

17) Xét các bộ thủ 女 寸 小 尸 山 川 工 巾 弋 弓 , số các bộ này lần lượt là
 A. 38 41 42 44 45 47 48 51 56 57

 B. 38 41 42 44 45 47 48 50 56 57
 C. 38 41 42 44 46 47 48 50 56 57
18) Trong các chữ
丿 尸 工 巾 弋 弓 才 不, chữ nào đọc là “phất hoặc phủ” ?
 A.

 B.

丿
 C. một chữ khác .
19) Trong câu “ Đố ai dứt mối tơ mành cho xong” , chữ dứt là chữ nào trong
尸 工 巾 弋 弓 才 不
 A.

 B.

 C. một chữ khác .

20) Có chữ nào nơi bài số 3 đọc là “ khăn”, trong “ Khó khăn lắm mới mang được khăn gói sang sông” ?
 A.

 B. một chữ khác
 C. không có
21) Trong 60 chữ đã học, có bao nhiêu chữ chỉ số lượng ?
 A. 12
 B. 11
 C. 10
VIỆN VIỆT-HỌC




6 BÀI SỐ BA GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
V. TẬP VIẾT
1. CÁC NÉT CƠ BẢN
2. THỨ TỰ CÁC NÉT

[Lưu ý đến các chữ

女 , 尸 và 不 ]
3. TẬP VIẾT
Chép lại các chữ sau đây 10 lần :
口 土 士 大 女 子 寸 小 尸 山 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不



VIỆN VIỆT-HỌC
GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ BỐN 1

BÀI SỐ BỐN
丐 丑 中 丯 丹 之 云 互 五 仁 仃 仇 今 介 分 內 冗 公 化 在
1. BẢNG 20 CHỮ MỚI
2. HỌC CHỮ
3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM
4. BÀI TRẮC NGHIỆM số 4
5. TẬP VIẾT
 NÉT CƠ BẢN
 Chép 20 chữ theo thứ tự các nét
 Chép 10 lần 20 chữ hành thư
I. BẢNG 20 CHỮ MỚI
丐 丑 中 丯 丹 之 云 互 五 仁 仃 仇 今 介 分 內 冗 公 化 在
丐 丑 中 丯 丹
之 云 互 五 仁
仃 仇 今 介 分
內 冗 公 化 在


II. HỌC CHỮ MỚI
丐 丑 中 丯 丹 之 云 互 五 仁 仃 仇 今 介 分 內 冗 公 化 在
số CHỮ HÁN VIỆT ÂM NÔM BỘ THỦ NGHĨA THÍ DỤ
061 丐 cái cái nhứt 一 1 xin, cho cái nhà, cái cò, cái vạt
062 丑 sửu, xú sửu, xấu nhứt 一 1 chi sửu giờ sửu (1-3 g sáng)
063 中 trung trung,trong,truông cổn 丨 2 giữa trong sách, trúng đích
064 丯 phong phong cổn 丨 2 hình dáng phong tư, phong cách
065 丹 đan, đơn đan, đơn chủ 丶 3 đỏ vàng cao đơn, đan thanh
066 之 chi chi, gì, giây phiệt 丿 4 đi (tiếng kèm) làm gì, ba giây, chi đó
VIỆN VIỆT-HỌC




2 BÀI SỐ BỐN GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
067 云 vân vân, rằng nhị 𠄠 7 rằng lời rằng, phân vân
068 互 hỗ hỗ, hổ nhị 𠄠 7 lần lượt tủi hổ, hỗ trợ
069 五 ngũ ngũ nhị 𠄠 7 số năm ngũ nghịch
070 仁 nhơn, nhân nhơn, nhân nhơn 亻 9 thương người san sẻ, sơn khê
071 仃 đinh đinh,đần,đứa,đừng nhơn 亻 9 lẻ loi đành vậy, dừng lại
072 仇 cừu cừu nhơn 亻 9 thù hằn cừu thù
073 今 kim, câm kim, câm, nay nhơn 亻 9 nay cổ câm, chàng Kim
074 介 giới giới nhơn 亻 9 đã, thôi dĩ nhiên, dĩ vãng
075 分 phân phân, phận, phần đao 刀 18 chia,phần trăm phân vân, phận bạc
076 內 nội nội,nòi,nụi,nỗi,nói nhập 入 11 trong nỗi niềm, nòi giống
077 冗 nhũng nhũng,nhõng,nhùng mịch 冖 14 bề bộn nhõng nhẽo
078 公 công công bát 八 12 công [khác tư] công viên, con công
079 化 hoá hoá, huế chuỷ 匕 21 biến đổi Huế là Thuận Hoá
080 在 tại tại thổ 土 32 ở tại sao, tại nhà

丐 丑 中 丯 丹 之 云 互 五 仁 仃 仇 今 介 分 內 冗 公 化 在
CHÚ THÍCH : 1) Chữ có hai dạng tương đương gần giống: 丐 丏(cái), 丯丰 (phong).
2) Chữ số 67 云, trùng hợp với dạng giản thể của chữ 雲 (vân = mây).


III. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM MƯỢN TỪ CHỮ HÁN
Xét một chữ Hán ta lưu ý đến hình dáng, âm Hán-Việt và nghĩa của chữ đó
Trong 5 bài học đầu, các chữ Hán được giữ nguyên dạng.
Chú thích: Có ba trường hợp vay mượn chữ Hán làm chữ Nôm :
1. chỉ mượn âm đọc :
丐 (cái gì?), 中(trong nhà), 中(truông nhà Hồ), 云(vân vân).
2. chỉ mượn ý nghĩa :
丑(xấu xa), 今(ngày nay).
3. mượn cả hai, âm và nghĩa :
仁 仃 仇 化
丐 丑 中 丯 丹 之 云 互 五 仁 仃 仇 今 介 分 內 冗 公 化 在
VIỆN VIỆT-HỌC



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ BỐN 3

IV. BÀI TRẮC NGHIỆM số 4
Dùng làm bài tập trước khi vào lớp lấy bài thi số 4 và làm ngay trên trang Web.
Bài TRẮC NGHIỆM gồm 21 câu, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm . Ðiểm trọn bài là 20, đúng cả 21 câu
được 1 điểm thưởng (bonus).
Một câu TRẮC NGHIỆM gồm hai phần : Câu hỏi và tập hợp câu trả lời trong đó chỉ có một câu trả lời
đúng . Có khi câu hỏi là một mệnh đề , trả lời câu h
ỏi là chọn thực trị ÐÚNG hay SAI của mệnh đề.
Chọn câu trả lời thích nghi bằng cách ghi chữ X vào ô vuông


Thí dụ:
Câu 介 紹 字 喃 級 殳 có sáu chữ.
⌧ A. ÐÚNG
 B. SAI
Bài học số 4 có bao nhiêu chữ Nôm?
 A. 10
⌧ B. 20
 C. 30
21 câu TRẮC NGHIỆM
1) Xét thực trị câu “Các chữ
丐 丑 中 丯 丹 之 云 互 五 仁 仃 仇 今 介 分 內 冗 公 化 在
đều là chữ GIẢ TÁ , mượn tạm chữ Hán làm chữ Nôm”
 A. ÐÚNG
 B. SAI
2) Hai chữ bốn nét 介 & 分 giống nhau hoặc khác nhau ở chỗ nào ?
 A. 介 thuộc bộ nhơn/nhân & 分 thuộc bộ bát
 B.
介 thuộc bộ nhơn/nhân & 分 thuộc bộ đao
 C. hai câu trên đều SAI
3) Chữ
化 thuộc bộ nhơn/nhân 亻, bộ chủy 匕 hay bộ hoá 化 ?
 A. bộ hoá

 B. bộ nhơn/nhân

 C.
bộ chủy 匕
4) Trong 20 chữ nơi câu 1, có bao nhiêu chữ là bộ thủ ?
 A. 0


 B. 1
 C. 2
5) Trong 20 chữ nơi câu 1, có chữ nào đọc là “xấu” ?
 A.

 B. 丑
 C. không có chữ nào đọc là “xấu”
6) Trong 20 chữ nơi câu 1, có bao nhiêu chữ thuộc bộ thủ số 2 ?
 A. 0

 B. 1
 C. 2
VIỆN VIỆT-HỌC




4 BÀI SỐ BỐN GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT
7) Phiên Nôm câu 女夭孔子
 A. nữ yêu Khổng Tử

 B. nó yêu Khổng Tử

 C. nữ yêu Khổng Tý
8) Trong 20 chữ nơi bài 4 , có bao nhiêu chữ thuộc bộ thủ số 2 ?
 A. 0
 B. 1
 C. 2
9) Ðọc câu chữ Nôm:

与女丐丑
 A. giữ nửa cái xấu
 B. dữ nữ cái sửu
 C. dữ nữa cái sửu
10) Trong các chữ đã học , tìm một chữ thuộc bộ thủ số 10 .

 A. 冗
 B.

 C. một chữ khác .
11) Trong các chữ 云互五仁 chữ nào không thuộc bộ nhị 二 ?
 A. 仁
 B. 五
 C. 互 hoặc 云
12) Phân loại hai chữ
几仇 (kẻ thù)
 A. mượn âm chữ 几 mượn âm và nghĩa chữ 仇
 B. mượn âm chữ 几 mượn nghĩa chữ 仇
 C.
mượn nghĩa chữ 几 mượn âm chữ 仇
13) Phân loại ba chữ
女內刁 (nó nói điêu)
 A. mượn âm chữ
女 mượn âm chữ 內 mượn âm và nghĩa chữ 刁
 B. mượn âm chữ
女 mượn âm chữ 內 mượn âm chữ 刁
 C. mượn âm chữ
女 mượn âm chữ 內 mượn nghĩa chữ 刁
14) Trong 80 chữ đã học (bài 1-4) , có bao nhiêu bộ thủ khác nhau ?
 A. 35

 B. 37
 C. 39
15) Khi xét bộ thủ của ba chữ
化 仇个,nhận thấy
 A. ba chữ thuộc cùng một bộ thủ
 B. ba chữ thuộc hai bộ khác nhau
 C. ba chữ thuộc ba bộ khác nhau
16) Trong 80 chữ đã học (bài 1-4) , có bao nhiêu chữ chỉ màu sắc ?
 A. 2
 B. 1
 C. 0
VIỆN VIỆT-HỌC



GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT BÀI SỐ BỐN 5

17) Có chữ nào nơi bài số 4 là kinh đô nước ta ?
 A.

 B. không có
 C. một chữ khác
18) Có chữ nào nơi bài số 4 là đọc là ‘trúng’ ?
 A.

 B. không có
 C. một chữ khác
19) Tìm hai chữ nơi bài số 4 đọc là ‘cái gì ?’

 A.

丐 丯
 B.
丐 之
 C. không tìm thấy .

20) Trong ba câu sau đây , câu nào gồm toàn chữ Nôm mượn âm và nghĩa chữ Hán ?
 A.
五公 在化 (ngũ công tại Huế)
 B.
一 仃乞丐 (nhứt đinh khất cái)
 C.
內 中丯云 (nội trong phong vân)
21) Trong 80 chữ đã học (bài 1-4), có bao nhiêu chữ thuộc bộ nhơn/nhân số 9 ?
 A. 6
 B. 7
 C. 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×