Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

bài giảng tóm tắt môn kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.39 KB, 54 trang )

Library of Banking Students
KINH TẾ QUỐC TẾ
Chương 1. Những vấn đề chung về KTQT
Ch
ương 2. Lý thuyết cổ điển về mậu dịch Quốc tế
Chương 3. Lý thuyết hiện đại về thương mại quốc tế
Chương 4. Thuế quan
Ch
ương 5. Các hình thức hạn chế mậu dịch khác
Ch
ương 6. Liên kết kinh tế QT
Ch
ương 7. Mậu dịch quốc tế và phát triển kinh tế
Chương 8. Di chuyển nguồn lực kinh tế quốc tế
Chương 9. Thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái
Ch
ương 10. Cán cân thanh toán
Ch
ương 11. Hệ thống tài chính và tiền tề thế giới
Library of Banking Students
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Kinh t
ế quốc tế
2. Bài tập KTQT.
3. Lý thuy
ết và chính sách thương mại quốc tế.
(Nguyễn Phú Tụ)
4. International Economics- Dominick Salvatore, Third
Edition
Library of Banking Students
Chương 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MOÂN


H
ỌC KINH TẾ QUỐC TẾ
1.1 Đối tượng của moân học kinh tế quốc tế.
1.1.1
Đối tượng của moân học
1.1.2 Nguyeân nhaân c
ủa thương mại quốc tế
1.2 Những ñặc ñiểm của nền kinh tế thế giới
hi
ện ñại
1.3 Ph
ương phaùp nghieân cứu, nội dung của
moân h
ọc
Library of Banking Students
QUAN HỆ KINH TẾ GIỮA CÁC QUỐC GIA.
1. Trao đ
ổi hàng hóa, dòch vụ.
2. Trao đ
ổi nguồn lực kinh tế ( Vốn, Lao động)
3. Trao đ
ổi tài chính tiền tệ.
Trung Quốc + Ấn Độ ( TƠ LỤA)
Trung Đơng ( Thảm Len )
B
ắc Địa Trung Hải: Rượu Nho
Con
đường
tơ lụa
Library of Banking Students

NGUYÊN NHÂN CỦA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
1. Khác biệt về điều kiện tài nguyên thiên nhiên giữa các
quốc gia.
Việt Nam
Pháp
+ Gạo + Lúa Mì
+ Cà phê + Táo
+ Chè + Lê
+ Khóm
2. Khác biệt về nguồn lực kinh tế
Vi
ệt Nam Mỹ
Lao ộng: Dư thừa Thiếu
V
ốn: Thiếu Dư thừa
M
ỹ - Xuất khẩu: Sản phẩm sử dụng nhiều vốn
- Nh
ập khẩu: sản phẩm sử dụng nhiều lao động
Sản phẩm đặc thù
SP ưu thế
XK NK
NK
XK
Library of Banking Students
Việt Nam: + Xuất khẩu: Sản phẩm sử dụng nhiều lao động.
+ Nh
ập khẩu sản phẩm sử dụng nhiều vốn.
3. Khác biệt về trình độ sử dụng nguồn lực kinh tế.
Việt Nam

Nho Pháp
+ Đất + Đất
+ Lao động + Lao động
+ Công nghệ + Công nghệ
ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
+ Thương mại hàng hóa. Dòch vụ vượt ra khỏi biên giới của
quốc gia
+ H – T – H : Tiền là ngoại tệ
Library of Banking Students
CHƯƠNG 2. LÝ THUYẾT TRUYỀN THỐNG VỀ
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. THUYẾT TRỌNG THƯƠNG.
2.2. LÝ THUYẾT LI THẾ TUYỆT ĐỐI ( ADAM
SMITH ).
2.3. LÝ THUYẾT LI THẾ SO SÁNH ( DAVID
RICARDO ).
2.4. LÝ THUYẾT CHO PHÍ CƠ HỘI ( HABERLER)
Library of Banking Students
LI THẾ TUYỆT ĐỐI (ABSOLUTE ADVANTAGE)
• Mỗi quốc gia đầu tư 500 h cho mỗi SP.
Bồ Đào NhaANH
4
2
2
5
Vải (C)
Rượu vang(W)
Chi phí lao động cho 1 sản phẩm (giờ
LĐ/SP)
Chi Phí

Sản phẩm Quốc
gia
Library of Banking Students
LI THẾ SO SÁNH (COMPARATIVE ADVANTAGE)
• Bảng 1.3 Lợi thế so sánh của Anh và Bồ Đào Nha

2,5
2
1
1,5
Vải (C)
Rượu (W)
Bồ Đào NhaAnh
Chi phí lao động cho một sản phẩm (giờ/sản phẩm)Chi phí
Sản phẩm Quốc gia
Library of Banking Students
-200
+250
+50
+300
-200
+100
200
550
750
800
0
800
400
300

700
500
200
700
+100
-50
+50
0
+100
+100
500
250
750
500
300
800
400
300
700
500
200
700
Anh
B
ĐN
Coäng
R
ượuVảiRượuVảiRượuVải
Chênh lệchSau khi TMQTTrước khi TMQT
Tiêu dùng

RượuVảiRượuVảiRượuVải
Anh
B
ĐN
C
ộng
Chênh lệchSau CMHTruớc CMH
Sản xuấtQuốc
gia
Library of Banking Students
LI THẾ SO SÁNH (COMPARATIVE ADVANTAGE)
Tóm tắt: 1. Trườnghợp 1 Quốc gia 1 Quốc gia 2
• SP X (h/sp) X1 X2
• SP Y (h/sp) Y1 Y2
+ Nếu tỷ lệ SS: , kết luận QG 1 lợi thế X, QG 2 lợi thế Y.
Nếu bất đẳng thức có dấu ngược chiều thì kết luận ngược lại.
2. Trường hợp 2: Quốc gia 1 Quốc gia 2
• SP X (sp/h) X1 X2
• SP Y (sp/h) Y1 Y2.
+ Nếu tỷ lệ: , kết luận QG 1 có lợi thế Y, QG 2 có lợi thế X.
Nếu bất đẳng thức có dấu ngược lại thì chúng ta có kết luận ngược lại.
3. LI THẾ SS TRONG KTTG HIỆN ĐẠI.
+ Lợi thế SS cổ điển có nhược điểm: SP chỉ đo bằng 1 yếu tố SX: LĐ. Trong khi
đó SP hiện đại đo bằng nhiều yếu tố và biểu hiện bằng tiền.
+ Chúng ta xét LTSS với Tỷ giá hối đoái:
+ Giả sử chúng ta có tài liệu sau:
X 1 X 2
<
Y 1 Y 2
X1 X2

<
Y1 Y2
Library of Banking Students
1.4. LI THẾ SO SÁNH VÀ LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI KHÔNG ĐỔI
(OPPORTUNITY COST)
Bảng: KNSX của Mỹ và Anh với chi phí cơ hội không đổi.ĐVT: tr.SP/năm
• + Chi phí cơ hội của Anh và Mỹ:
• Anh: C: +150C, - 50W  1C = 1/3W;
• W: + 150W, giảm 50C  1W = 3C.
• Mỹ: C: + 80C, - 120W  1C = 3/2 W;
• W: +120W, - 80C  1W = 2/3C.
+ Từ tài liệu của Bảng chúng ta có biểu đồ:
0
20
40
60
80
120
90
60
30
0
0
30
60
90
120
150
50
40

30
20
10
0
VảiLúa mìVảiLúa mì
MỹAnh
Library of Banking Students
Anh Mỹ
W(tr)
C(tr)
C(tr)
W(tr)
I
E
E’
I’
Biểu 2.1 SX và TD của Anh và Mỹ trong ĐK tự cung, tự cấp
50
30
60
A
150
60
120
A’
40 800
0
Library of Banking Students
30
0 60 150

Anh Mỹ
W(tr)
C(tr)
C(tr)
W(tr)
I
A
A’
I’
Biểu 2.1 CMH SX, TMQT, Lợi ích từ TMQT của Anh và Mỹ
E
E’
III
III’
120
70
60
0 40 50
80
120
50
B
B’
100
C
C’
150
Library of Banking Students
CHƯƠNG III LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI
QU

ỐC TẾ
3.1 CHI PHÍ CƠ HỘI TĂNG VÀ MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI QUỐC
T

3.1.1 Đường khả năng sản xuất với chi phí cơ hội tăng
3.1.2 Lý thuyết hành vi của người tiêu dùng
3.1.3 Mô hình TMQT v
ới chi phí cơ hội tăng
3.1.4.Lợi ích từ TMQT trong LT hiện đại
3.2 CUNG XK, C
ẦU NK, ĐƯỜNG CONG NT, TỶ LỆ TM
3.2.1 Cung XK, c
ầu NK
3.2.2 T
ỷ lệ TMQT
3.3 NGU
ỒN LỰC SẢN XUẤT VÀ LÝ THUYẾT TMQT
3.3.1 Lý thuy
ết H-O (Heckscher – Ohlin)
3.3.3 lý thuy
ết S – S (Stolper – Samuelson)
Library of Banking Students
Chi phí cơ hội tăng và PPF
-
-
-
-
-
-
-

0 X1 X2 X3 X4 X5 X6
Y6
Y5
Y4
Y3
Y3
Y1
A
B
C
D
E
Y
X
Library of Banking Students

A
N
E
X
Y
I
II
III
Quốc gia 1
Bi
ểu đồ 3.2 Đường cong bàng quan tiêu dùng
3.1.2 Đường cong tiêu dùng
H
Library of Banking Students

KHẢ NĂNG SX VÀ CHI PHÍ CƠ HỘI LÚA MÌ VÀ VẢI
CỦA ANH VÀ MỸ
Anh Mỹ
Khả năng
sản xuất
Chi phí cơ
hội
Khả năng
sản xuất
Chi phí cơ
hội
Lúa

Vải Lúa

Vải Lúa

vải Lúa

Vải
65
60
45
20
0
0
40
85
120
130

8
3
1,4
0,5
0,125
0,333
0,714
2
150
130
95
50
0
0
40
60
80
85
2
0,571
0,444
0,1
0,5
1,75
2,25
10
Library of Banking Students
Biểu đồ 2.3 Sản xuất và tiêu dùng của Anh và Mỹ khi chưa có TM

-

-
-
-
-
-
20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
60

0
40
130
C
W
65
W
50
0
80
85
C
A
A’
ANH
MỸ
150
I
I’
PA=1/4
PA’= 4
Library of Banking Students
Biểu đồ 2.4 CMH SX và Lợi ích từ TMQT của Anh và Mỹ

-
-
-
-
-
-

20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
60
0 40 130
C
W
65
W

50
0
80
85
C
A
A’
ANH
MỸ
150
I
I’
PA=1/4
PA’= 4
B
B’
100
130
40
D
E
70
60
100
B
E’
III
PB’=1
PB=1
III’

120
Library of Banking Students
-40
+80
+40
+80
-40
+40
20
130
150
120
40
160
60
50
110
40
80
120
+20
+20
+40
+20
+20
+40
80
70
150
60

100
160
60
50
110
40
80
130
Anh
Myừ
Coọng
L.MỡVaỷiL.MỡVaỷiL.MỡVaỷi
Cheõnh leọch
Sau khi TMQT
Trc khi TMQT
Tiờu dựng
L.MỡVaỷiL.MỡVaỷiL. MỡVaỷi
Anh
Myừ
C
ng
Cheõnh leọchSau
CMHTruc CMH
S
n xutQuc
gia
Library of Banking Students
Biểu đồ 2.6: Lợi ích tiêu dùng (trao đổi) và Lợi ích SX (CMH) từ TMQT
( )
Px

H
Py
Y1
0 X2 X1 X4 X3
X
Y
Y2
Y3
C E’
E
H
F
B
( )
Px
w
Py
I
III
II

CMH
Library of Banking Students
PB=PB’=1
0 40 120 160 180
40
120
160
Y
B

B’
I
III
I’
III’
A’
A
Biểu đồ 3.6.Thương mại dựa trên thị hiếu tiêu dùng khác
nhau
X
180
C
C’
E
E’
60
60
PA’
PA
Library of Banking Students
E
D
S
A*
A”
A’
Dx
Sx
B’
C’

A
D
x
Sx
X X
X
Px(
$)
Px($)
B C
15
Hình a Hình b Hình c
Thế giớiQuốc gia 2 Quốc gia 1
Biểu đồ 2.9 Cung xuất khẩu, cầu nhập khẩu của hai quốc gia
20
50
10
70
Px($)
13
17
Library of Banking Students
2
1
A
PA
F
G
H
PF

B
PB
C
PC
Dx
X
Sx
DY
Y
SY

×