Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Số học 6 Thời gian 45 phút
ĐỀ CHẲN
I .TRẮC NGHIỆM (4 đ)
1.Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A.
7
4
B.
3.0
25.0
−
C.
0
3
D.
5
8.0
2. Cho biết
4
3
12
x −
=
. Số x thích hợp là:
A. x = 9 B. x = -9 C. x = 40 D. x = 32
3. An chơi cầu lông 15 phút, thời gian đó bằng:
A.
15
60
giờ B.
1
4
giờ C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
4. Kết quả của phép tính
1 1
2 3
−
là:
A.
1
2 3
−
B.
1
2.3
C.
1 1
2 3
−
−
D. Cả A, B, C đều sai
5. Biết
. 1
a c
b d
=
(a, b, c, d
≠
0) thì:
A.
a c
b d
= −
B.
a d
b c
= −
C.
a
b
và
c
d
là hai số nghịch đảo nhau D.
a c
b d
=
6. Khi đổi hỗn số
5
3
7
−
ra phân số được:
A.
21
7
−
B.
16
7
−
C.
26
7
−
D.
26
7
7. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:
A.
8
100
B.
8
10
C.
8
1000
D.
0,8
100
8. Đổi phân số
3
5
ra số phần trăm ta đợc:
A. 3% B. 30% C. 6% D. 60%
II. TỰ LUẬN (6 đ):
Câu 1(1,5đ)
Tính bằng cách hợp lí
a.
7
3
12
5
7
3
−+
b.
7
6
11
9
7
5
11
2
7
5
+⋅
−
+⋅
−
Tính (1,5đ)
c. 1
5
7
:
5
4
75,0
15
13 −
+⋅
Câu 2 (2đ) Tìm x biết:
a.
5
9
5
2 −
=−x
b.
10
1
2
1
3
2
=+x
Câu 4(1đ)Cho phân số A =
5
2
−
+
n
n
(n
Ζ∈
; n # 5) Tìm n để A có giá trị nguyên
III.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (mỗi câu 0.5 điểm)
Câu Đáp án
1 A
2 B
3 D
4 B
5 C
6 C
7 A
8 D
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1
Câu a
12
5
12
5
0
12
5
7
3
7
3
12
5
7
3
7
3
7
3
12
5
7
3
=+=
+
−=
+−=−+
Câu b:
7
1
7
6
7
5
7
6
1.
7
5
7
6
11
9
11
2
.
7
5
7
6
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5
=+
−
=
+
−
=
+
+
−
=
+
−
+
−
Câu c:
35
29
35
20
35
49
7
4
5
7
)7.(5
5.4
4.15
3.28
7
5
.
5
4
4
3
.
15
28
5
7
:
5
4
75,0.
15
13
1
=
−
+=
−
+=
−
+=
−
+=
−
+
Câu 2:Tìm x
Câu a
5
7
5
2
5
9
5
9
5
2
−
=
+
−
=
−
=−
x
x
x
Câu b
5
3
3
2
:
5
2
5
2
10
4
10
5
10
1
3
2
2
1
10
1
3
2
10
1
2
1
3
2
−
=
−
=
−
=
−
=−=
−=
=+
x
x
x
x
x
Câu 3
Ta có A=
5
7
1
5
7)5(
5
2
−
+=
−
+−
=
−
+
nn
n
n
n
)5,( ≠∈ nZn
Để A có giá trị nguyên khi
n-5 là ước của 7
Suy ra :
:
1275
275
615
415
=⇒=−
−=⇒−=−
=⇒=−
−=⇒−=−
nn
nn
nn
nn
Vậy với các giá tri của n là -4;-2;6;12 thì A có giá trị nguyên
Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Số học 6 Thời gian 45 phút
ĐỀ LẺ
I .TRẮC NGHIỆM (4 đ)
1. Cho các số sau, số nào không phải là phân số?
A.
1,7
1,3
B.
7
15−
C.
5
17
D.
1
5−
2. Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?
A.
7
15
và
7
15
−
B.
5
7
−
và
10
14
C.
3
4
−
và
7
9−
D.
2
7
−
và
6
21−
3. Phân số nào sau đây là tối giản?
A.
4
3−
B.
16
4−
C.
12
6
D.
20
15
4. Kết quả của phép tính
1 1
2 3
−
là:
A.
1
2 3
−
B.
1
2.3
C.
1 1
2 3
−
−
D. Cả A, B, C đều sai
5. Biết
. 1
a c
b d
=
(a, b, c, d
≠
0) thì:
A.
a c
b d
= −
B.
a d
b c
= −
C.
a
b
và
c
d
là hai số nghịch đảo nhau D.
a c
b d
=
6. Khi đổi hỗn số
5
3
7
−
ra phân số được:
A.
21
7
−
B.
16
7
−
C.
26
7
−
D.
26
7
7. Đổi số thập phân 0,8 ra phân số được:
A.
8
100
B.
8
10
C.
8
1000
D.
0,8
100
8. Đổi phân số
6
3
ra số phần trăm ta đợc:
A. 3% B. 60% C. 6% D. 50%
II. TỰ LUẬN (6 đ):
Câu 1(1,5đ)
Tính bằng cách hợp lí
a.
7
3
12
5
7
3
−+
b.
7
6
11
9
7
5
11
2
7
5
+⋅
−
+⋅
−
Tính (1,5đ)
c. 1
5
7
:
5
4
75,0
15
13 −
+⋅
Câu 2 (2đ) Tìm x biết:
a.
5
9
5
2 −
=−x
b.
10
1
2
1
3
2
=+x
Câu 4(1đ)Cho phân số A =
5
2
−
+
n
n
(n
Ζ∈
; n # 5) Tìm n để A có giá trị nguyên
III.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (mỗi câu 0.5 điểm)
Câu Đáp án
1 A
2 D
3 A
4 B
5 C
6 C
7 B
8 D
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1
Câu a
12
5
12
5
0
12
5
7
3
7
3
12
5
7
3
7
3
7
3
12
5
7
3
=+=
+
−=
+−=−+
Câu b:
7
1
7
6
7
5
7
6
1.
7
5
7
6
11
9
11
2
.
7
5
7
6
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5
=+
−
=
+
−
=
+
+
−
=
+
−
+
−
Câu c:
35
29
35
20
35
49
7
4
5
7
)7.(5
5.4
4.15
3.28
7
5
.
5
4
4
3
.
15
28
5
7
:
5
4
75,0.
15
13
1
=
−
+=
−
+=
−
+=
−
+=
−
+
Câu 2:Tìm x
Câu a
5
7
5
2
5
9
5
9
5
2
−
=
+
−
=
−
=−
x
x
x
Câu b
5
3
3
2
:
5
2
5
2
10
4
10
5
10
1
3
2
2
1
10
1
3
2
10
1
2
1
3
2
−
=
−
=
−
=
−
=−=
−=
=+
x
x
x
x
x
Câu 3
Ta có A=
5
7
1
5
7)5(
5
2
−
+=
−
+−
=
−
+
nn
n
n
n
)5,( ≠∈ nZn
Để A có giá trị nguyên khi
n-5 là ước của 7
Suy ra :
:
1275
275
615
415
=⇒=−
−=⇒−=−
=⇒=−
−=⇒−=−
nn
nn
nn
nn
Vậy với các giá tri của n là -4;-2;6;12 thì A có giá trị nguyên