Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BT ON KIM LOAI NHOM -CROM -SAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.83 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ LỚP 12- CT NÂNG CAO
BÀI ÔN TẬP KIM LOẠI NHÔM, CROM VÀ SẮT
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol
N
2
O và 0,1 mol NO. Giá trị m là
A. 13,5 B. 1,35 C. 0,81 D. 8,1
Câu 2. Trộn đều 0,54 gam bột Al với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn
hợp X. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương
ứng 1:3. Thể tích khí NO và NO
2
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 2,24 lit và 6,72 lit
C. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24 lit
Câu 3. Cho dung dịch NH
3
vào 20 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)


3
đến dư kết tủa thu được đem hòa tan hoàn
toàn bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch A, kết tủa thu được
đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2,04 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
ban đầu là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,8 D. 1
Câu 4. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lit CO
2
thoát ra . Thể tích CO tham gia phản ứng là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,4
Câu 5. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
và b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ:
A. a:b = 1:4 B. a:b< 1:4 C. a:b =1:5 D. a:b>1:4
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlomit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lit CO

2
(đkc). Thành phần % về khối lượng của CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng trên là:
A. 40% B. 50% C.84% D.92%
Câu 7. Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư . Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lit khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 8,88 gam B. 13,92 gam C. 6,52 gam D. 13,32 gam
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xãy
ra hoàn toàn thu 8,96 lit khí và m gam chất rắn không tan. Giá trị m là:
A. 10,8 B. 5,4 C. 7,8 D. 43,2
Câu 9.Cho V lit NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị lớn nhất của V để thu được kết tủa trên là:
A.0,45 B. 0,35 C.0,25 D.0,05
Câu 10.Cho hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe và 16 gam Fe
2

O
3
vào 300 ml dung dịch HCl 2M .Thể tích H
2
thu
được sau phản ứng ở ĐKC là:
A.0,0 lit B.2,24 lit C.1,12 lit D.0,56 lit
Câu 11.Nhúng thanh Fe có khối lượng 56 gam vào mỗi dung dịch dưới đây.Sau khi các phản ứng xãy ra
hoàn toàn, lấy thanh Fe ra khỏi dung dịch thì trường hợp nào khối lượng thanh Fe giảm đi nhiều nhất
A.Dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4
B.Dung dịch chứa 0,08 mol AgNO
3
C.Dung dịch axit đặc chứa 0,09 mol H
2
SO
4
D.Dung dịch H
2
SO
4
loãng chứa 0,03 mol H
2
SO
4
Câu 12.Cho 0,02 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO
3
.Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thì
khối lượng chất rắn thu được là:
A.1,12 gam B.4,32 gam C.6,48 gam D.7,56gam

Câu 13.Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO
4
2M.Sau một thời gian lấy lá kim loại
ra cân lại thấy nặng 8,8 gam.Giả sử thể tích dung dịch là không đổi .Nồng độ mol/lit của CuSO
4
trong
dung dịch sau phản ứng là:
A.2,3M B.1,72M C.1,8M D.0,27M
Câu 14. Điều nào sau đây mô tả đúng với pin Zn-Cu
Cho E
0
của :

Zn
2+
/Zn = -0,76 V; Cu
2+
/Cu = +0,34V
A.Cực âm xãy ra phản ứng: Cu → Cu
2+
+ 2e
B.Cực dương xãy ra phản ứng: Zn
2+
+ 2e → Zn
ÔN TẬP CHƯƠNG KIM LOẠI Ths.TRẦN VĂN HƠN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ LỚP 12- CT NÂNG CAO
C.Phản ứng xãy ra trong pin là : Cu + Zn
2+
→ Cu
2+

+ Zn
D.Suất điện động của pin là 1,1V
Câu 15.Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO
3
, c mol Cu(NO
3
)
2
thu được một hỗn hợp chất rắn
gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối.Kết luận nào sau đây ĐÚNG
A. a = b/2 + c B.a> b/2 + c
C.b/2 < a < b/2 + c D.a = b/2
Câu 16.Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO
3
.Sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8
gam.Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào( Cho Pb=207, Ag =108)
A.không đổi B.giảm 0,8gam
C.Tăng 0,8 gam D.Giảm 0,99 gam
Câu 17.Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
.Sau khi phản ứng
xãy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:(Cho Ag =108, Cu =64)
A.32,4 gam B.28,8 gam C.39,6 gam D.21,6 gam
Câu 18. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử

duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A.0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
. D. 0,12 mol FeSO
4
.
Câu 19.Cho 3,5 gam hỗn hợp các kim loại Fe, Al và Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu
được 2,24 lit H
2

(đkc).Khi cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A.7,05 gam B.10,6 gam C.5,275 gam D.6,95 gam
Câu 20.Các ion Fe
2+
,Fe
3+
và Cu
2+
lần lượt có phân lớp ngoài cùng là:
A.3d
4
4s
2
, 3d
3
4s
2
,4s
2
3d
7
B.3d
6
4s
0
,3d
3
4s
2
,3d

8
4s
0
C.3d
5
4s
1
,3d
4
4s
1
,4s
2
3d
7
D.3d
6
4s
0
,3d
5
4s
0
,3d
9
4s
0

Câu 21. Ngâm lá kim loại có khối lượng 50 gam vào dung dịch HCl. Sau phản ứng có 336ml khí H
2

thoát
ra (đktc) và khối lượng lá kim loại giảm 1,68% Vậy tên của lá kim loại là:
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
Câu 22. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2,
MgSO
4
. Kim loại
nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối?
A. Al B. Fe C. Mn D. Không có kim loại nào
Câu 23. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm
thay đổi khối lượng có thể dùng những hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch HNO
3
, khí O
2
C. Dung dịch FeCl
3
D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 24.Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K

2
Cr
2
O
7
trong môi
trường H
2
SO
4
là:
A.0,96 gam B.1,92 gam C.3,84 gam D.7,68 gam
Câu 16.Lượng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tương ứng cần sử dụng để điều chế 672ml khí Cl
2
là:
A.0,06 mol và 0,03 mol B.0,42 mol và 0,03 mol
C.0,14 mol và 0,01 mol D.0,16 mol và 0,01 mol
Câu 25. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (g) Fe
2
O
3
nung nóng sau một thời gian thu được
19,32 g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan hết X bằng HNO
3
đặc nóng thu được 5,824 lít khí
NO
2
(đktc). Gía trị của m là
A.21,40. B. 13,24. C. 23,48. D. 26,60.
Câu 26. Hòa tan 16,8 g Fe vào dd HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO duy nhất. Cô cạn dd thu được số gam
muối khan là
A.48,4 g. B. 72,6 g. C. 54,0 g. D. 36,0 g.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.Cho a gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO
3
(dư) thu được dung dịch Y.Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được

6,42 gam kết tủa nâu đỏ.Giá trị a là:
A.2,32 gam B.4,64 gam C.1,6 gam D.4,8 gam
ÔN TẬP CHƯƠNG KIM LOẠI Ths.TRẦN VĂN HƠN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ LỚP 12- CT NÂNG CAO
Câu 28. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
1M và
Fe(NO
3
)
2
1,5 M.Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu đựoc dung dịch và m gam chất rắn.Giá trị của m
là :
A.42,6 gam B.29,6 gam C.32,0 gam D.36,1 gam
Câu 29.Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ).Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:
A.6,81 gam B.4,81 gam C.3,81 gam D.5,81 gam
Câu 30.Cho 3,5 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe,Al,Zn hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thu được
2,24 lit khí H
2
(đkc).Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng muối thu được là :

A.7,05 gam B.10,6 gam C.5,275 gam D.5,3 gam
Câu 31.Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau
Phần 1.Cho phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2

Phần 2.Tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng sinh ra y mol khí N
2
O. Quan hệ giữa x và y là
A.y =2x B.x =y C.x =4y D.x =2y
Câu 32.Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A.Thêm dung dịch chứa
0,35 mol HCl vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng: ( Cho Al =27)
A.0,0 gam B.7,8 gam C.3,9 gam D.11,7 gam
Câu 33. Đốt cháy p gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit
kim loại . Để hoà tan hết X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl.Giá trị của p là : (Cho Mg =24, Zn
=65)
A.28,1 gam B.21,7 gam C.31,3 gam D.24,9 gam
Câu 34.Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu được chất rắn A. Để
hoà tan hết A bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thì số mol HNO
3
cần dùng là:
A.0,14 mol B.0,15 mol C.0,16 mol D.0,18 mol
Câu 35.Hoà tan 8,05 gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch AlCl

3
1M.Sau khi phản ứng xãy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A.2,7 gam B.3,9 gam C.7,8 gam D.0,0 gam
Câu 36.Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO
4
bằng KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
A.Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng
B.Dung dịch sau phản ứng có màu vàng nâu
C.Lượng KMnO
4
cần dùng là 0,04 mol
D.Lượng H
2
SO
4
cần dùng là 0,08 mol
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong 6,4 gam S thì thu được rắn A.Hoà tan rắn A vào H
2
O

dư thì
thể tích khí thu được là:
A.3,36 lit B.2,24 lit C.4,48 lit D.0,56 lit
Câu 38.Cho hỗn hợp gồm Fe

3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư .Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn người
ta thu được dung dịch X và Cu .Vậy trong dung dịch X chứa
A.HCl, FeCl
2
, FeCl
3
B.HCl, FeCl
3
, CuCl
2
C.HCl, CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
D.CuCl
2
,FeCl
2
, HCl
Câu 39. Cấu hình electron không đúng
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d
5
4s
1
B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d

4
4s
2
C. Cr
2+
: [Ar] 3d
4
D. Cr
3+
: [Ar] 3d
3
Câu 40. Cấu hình electron của ion Cr
3+

A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
.
C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
Câu 41. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 42. Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K
2

Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl
2
vào dung dịch CrCl
2
thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
ÔN TẬP CHƯƠNG KIM LOẠI Ths.TRẦN VĂN HƠN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ LỚP 12- CT NÂNG CAO
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3
thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH
(dư)
(4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr
3+
+ Zn → 2Cr
2+
+ Zn
2+

B. 2CrO

2
-
+ 3Br
2
+ 8OH
-
→ 2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 4H
2
O
C. 2Cr
3+
+ 3Fe → 2Cr


+ 3Fe
2+
D. 2Cr
3+
+ 3Br
2
+ 16OH
-
→ 2CrO
4
2-

+ 6Br
-
+ 8H
2
O
Câu 44. Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong axit sunfuric thì thu được một đơn
chất. Tính số mol của đơn chất này.
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6
Câu 45. Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl
3
thành CrO
4
2-
là:
A. 0,03mol và 0,16 mol B. 0,023 mol và 0,16 mol
C. 0,015mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol
Câu 46. Thổi khí NH
3
(dư) qua 10 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn
màu vàng có khối lượng là:

A. 0,52g B. 0,68g
C.7,6g D.1,52g
Câu 47. Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
loãng là
A. 26,4g B. 27,4g
C. 28,4 g D. 29,4g
Câu 48. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4


là:
A. 0,96 gam B. 1,92 gam
C. 3,84 gam D. 7,68 gam
Câu 49. Cho 2,7 gam Al vào 100 mL dd NaOH 2M thu được dd A. Thêm dd chứa 0,35 mol HCl vào dd
A thì lượng kết tủa thu được bằng
A. 0,0 g. B. 3,9 g. C. 7,8 g. D. 11,7 g.
Câu 50. Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào 0,4 mol dd H
2
SO
4
được dd A. Thêm 2,6 mol
NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là
A. 15,60 g. B. 25,68 g. C. 41,28 g. D. 50,64 g.
Câu 51. Thêm NaOH vào dd hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu được là lớn nhất
và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt bằng
A. 0,01 mol và

0,02 mol. C. 0,03 mol và

0,04 mol.

B. 0,02 mol và

0,03 mol. D. 0,04 mol và

0,05 mol.
Câu 52. Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol Na[Al(OH)
4
]. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl
đã dùng là
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol. C. 0,26 mol.
C. 0,16 mol. D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol.
Câu 53. Cho 7,8 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng
thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A.0,8. B. 0,7. C. 0,6. D. 0,5.
ÔN TẬP CHƯƠNG KIM LOẠI Ths.TRẦN VĂN HƠN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×