Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề cương KT 45 phut chương kim loai nhóm I,II,II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.44 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 4- MÔN HOÁ 12
Câu 1: Nguyên tử kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng được xây dựng:
a) ns
2
b) ns
1
c) np
1
d) ns
2
np
1
Câu 2: Cấu hình eclectron có phân lớp eclectron cuối cùng 3p
6
là của:
a) Ar b)
-
Cl
c) Ca
2+
d) a,b,c đều đúng
Câu 3: Na (Z = 11), Mg (Z = 12) , Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về:
a) Số eclectron hóa trị b) Bán kính nguyên tử c) Số lớp eclectron d) Số electron ngoài cùng
Câu 4: Tính kim loại theo thứ tự Na, Mg, Al sắp xếp theo chiều:
a) Tăng dần b) Giảm dần c) Không đổi d) tăng sau đó giảm
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
1/ Al + NaOH  NaAlO
2
+ H
2
2/ Al


2
O
3
+ 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
O 3/ Al
2
O
3
+ 3H
2
--> 2Al + 3H
2
O
4/ Al(OH)
3
+ KOH  KAlO
2
+ H
2
5/ AlCl
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2

O  Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
6/ NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O  Al(OH)
3
+ Na
2
CO
3
7/ C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O  C
6
H
5
OH + NaHCO
3

8/ Al + CH
3
COOH  (CH
3
COO)
3
Al + H
2
9/ Al(OH)
3

0t
→
Al
2
O
3
+ H
2
O 10/ Al
2
O
3

0t
→
Al + O
2
Các phản ứng viết đúng là:
A. 1, 2, 4, 5, 7, 9 B. 2, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2,4,5,7,8,9 D. 1,2,5,7,9,10

Câu 6: Tính chất n ào sau đây không thuộc kim loại Kiềm:
a) Mềm b) Khối lượng riêng nhỏ c) Nhiệt độ nóng chảy thấp d) tan được trong dầu hoả
Câu 7: Nhôm là kim loại:
a) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng lớn, dẫn nhiệt tốt.
b) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.
c) Màu xám, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn nhiệt tốt.
d) Màu trắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.
Câu 8: Hoá chất duy nhất dùng để nhận biết các kim loại Cu, Be, Mg trong các bình mất nhãn l à a)H
2
O
b)HCl C) NaOH D) AgNO
3

Câu 9: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là:
a) Điện phân nóng chảy b) Thuỷ luyện c) Thuỷ phân d) Nhiệt luyện
Câu 10: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều để đóng gói thực phẩm?
a) Sn b) Al c) Zn d) Pb
Câu 11: Dãy chất có khả năng vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl là:
A. Zn, CuO, Al, MgO, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
B. Al
2
O
3
, Zn(OH)
2

, AlCl
3
, MgO, Al
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
, CH
3
COONH
4
, Zn D. NaHCO
3
, CH
3
COONH
4
, Zn, Na
2
CO
3
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước thu được dung dịch A. Sục V khí CO
2
vào dung dịch A thu được 2,5
gam kết tủa. Tính V (đktc).
a) 0,56 lít b) 8,4 lít c) 0,56 l ít hoặc 8,96 lít d) 0,56 l ít hoặc 8,4 l ít

Câu 13: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol
-
3
HCO
và 0,02 mol
-
Cl
.
Nước trong cốc là:
a) Nước mềm b) Nước cứng tạm thời c) nước cứng vĩnh cửu d) Nước cứng toàn phần
Câu 14: Nước cứng là nước :
A. Có chứa muối NaCl và MgCl
2
B.Có chứa muối của kali và sắt.
C.Có chứa muối của canxi và của magie. D.Có chứa muối của canxi magie và sắt.
Câu 15: .Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
, HCl . Cặp chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời l à:
A. NaCl và Ca (OH)
2

B. Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
C.Na
2
CO
3
và HCl D. NaCl và HCl
Câu 16: Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết mỗi chất
là chất nào sau đây ?
a) HCl đặc b) H
2
SO
4
đặc, nguội c) Dung dịch NaOH d) Dung dịch NaOH hay H
2
SO
4
đặc, nguội
Câu 17: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với Al ?
a) Nguyên tố p c) Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg
b) Nguyên tố lưỡng tính d) ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân
Câu 18: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của Thạch cao ?

a) Na
2
CO
3
.10H
2
O b) CaSO
4
.2H
2
O c) CuSO
4
.5H
2
O d) CaCl
2
.6H
2
O
Câu 19: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì anot thu được :
a) Cl
2
b) H
2
c) KOH và H
2
d) Cl
2
và H
2


Câu 20: Cho các kim loại : Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với nước trong điều kiện thường là :
a) Na, Ba, Mg, Al b) Na, Ba, Mg c) Na, Ba, Al d) Na, Ba
Câu 21: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung
dịch KOH là:
a) 1,5mol/lít hoặc 1M b)0,75M hoặc 1M c)1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít d) 0,75mol/lít
Câu 22: Dung dịch NaHCO
3
trong nước có:
a) Tính kiềm mạnh b) Tính kiềm yếu c) Tính axit mạnh d) Tính axit yếu
Câu 23: Có 4 chất rắn: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, CaSO
4
2H
2
O. Để phân biệt được 4 chất rắn trên chỉ dùng:
a) Nước và dung dịch NaOH b) Nước và dung dịch NH
3
c) Nước và dung dịch HCl d) Nước và dung dịch BaCl

2

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II và
thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch thu được 1,12 lít (ở đktc). Hai kim loại A, B là
A.Be, Mg B.Mg, Ca C.Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 25: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H
2
(đktc). Thành phần % khối
lượng Al và Mg lần lượt là:
a) 69,23% ; 30,77% b) 34,6% ; 65,4% c) 38,46% ; 61,54% d) 51,92% ; 40,08%
Câu 26: Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì hiện tượng xảy ra:
a) Không có hiện tượng gì b) Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
c) Có kết tủa sau đó tan một phần d) Có kết tủa không tan
Câu 27: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác
dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác
dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 28: Cho các dung dịch AlCl
3
, NaCl , MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử thì dùng thêm thuốc thử nào
sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

a) Dung dịch NaOH b) Dung dịch BaCl
2
c) Dung dịch AgNO
3
d) Dung dịch quỳ tím
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào dung dịch HCl. Cho khí thu được vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)
2
dư thì lượng kết tủa tạo ra là:
a) 0,1gam b) 1gam c) 10gam d) 100gam
Câu 30: Phản ứng nung vôi: CaCO
3
CaO + CO
2
+ thu nhiệt.Để thu được nhiều vôi (CaO) thì:
a) Đập CaCO
3
thành từng cục nhỏ vừa phải c) Tăng nhiệt độ
b) Thổi khí CO
2
ra khỏi hệ d) a,b,c đều đúng
Câu 31: Có các quá trình sau:
a) Điện phân nóng chảy b) Điện phân dung dịch có màng ngăn
c) Điện phân nóng chảy d) Cho tác dụng với dung dịch

Các quá trình mà ion bị khử thành là:
A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam vào dung dịch rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí
và 0,01 mol khí (phản ứng không tạo ). Giá trị của m là
A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam
Câu 33: Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi:
a) Đun nóng b) Tác dụng với axit c) Tác dụng với kiềm d) Tác dụng với CO
2
Câu 34: Tác hại nào sau đây do nước cứng gây ra ?
a)Tạo lớp cặn trắng ở đáy nồi khi đun sôi nước. b)Làm giảm mùi vị của thực phẩm khi nấu trong nước cứng
c)Làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng d)Cả a,b,c
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch dư thu được 0,224 lít khí ở đktc (sản phẩm
khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?
A. B. C. D. Mg
Câu 36: Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50g dung dịch HCl
3,65%. X là kim loại nào sau đây: A. K B. Cs C. Li D. Na
Câu 37: Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO
3
?
a) Đá vôi b) Đá phấn c) Thạch cao d) Đá hoa cương
Câu 38: Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào sau đây chỉ làm mất nước cứng tạm thời ?
a) Phương pháp hoá học b) Phương pháp đun sôi nước
c) Phương pháp cất nước d) Phương pháp trao đổi ion
Câu 39: Điện phân muối Clorua kim loại kiềm nóng chảy thì thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở
catot. Công thức muối clorua đó là:
a) KCl b) NaCl c) LiCl d) RbCl
Câu 40: Dẫn khí CO
2

điều chế được bằng cách cho 100gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có
chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được:
a) 42 gam b) 53 gam c) 95 gam d) 59 gam
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B đều thuộc phân nhóm chính II vào
nước được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion có trong dung dịch X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X
ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch . Kết thúc thí nghiệm, thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn
dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 4,68 gam B. 7,02 gam C. 9,12 gam D. 2,76 gam
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24 lít
khí (đktc) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần cho vào để trung hoà dung dịch X là:
A. 10ml B. 100ml C. 200ml D. 20ml
Câu 43: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69
gam chất rắn. Thành phần % khối lượng trong X là bao nhiêu?
A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%
Câu 45: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anôt (đktc).
Kim loại đó là
A. B. C. D.
Câu 46:: Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H
2
O dư thu được 3,36l khí H
2
(đktc). Tên 2
kim loại kiềm là: a) Na, K b) Li, K c) K, Rb d) Li, Na
Câu 47:Phèn chua có công thức :
a)Al
2
(SO
4

)
3
.18H
2
O b)(NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O c) K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O d) K
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 48:Cho sơ đồ: A B  C  D  A. Các ch ất A, B, C, D tương ứng là:
a) Al, NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
b) Al, AlCl
3
, AgCl, Cl
2
c) Al, Al
2
O
3

, Al
2
(SO
4
)
3
, AlCl
3
d) AlCl
3
, Al, Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
Câu 49: : Sục khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
sẽ có hiện tượng gì xảy ra :
a/Có kết tủa .b/Dung dịch vẫn trong suốt. c/Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan trở lại. d/Có kết tủa Al
2
(CO
3
)

3
Câu 50: : Sục khí CO
2
dư vào dung dịch Ca(OH)
2
sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
a/Có kết tủa trắng. b/Có kết tủa sau đó kết tủa tan dần. c/Dung dịch vẫn trong suốt. d/Có kết tủa xanh lam.
Câu 51 : Dẫn khí NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
a/Dung dịch vẫn trong suốt. b/Có kết tủa trắng keo. c/Có kết tủa sau đó kết tủa tan. d/Có kết tủa đỏ nâu.
Câu 52: Khi điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, người ta thêm chất Cryolit Na
3
AlF
6
với mục đích:
1.Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
. 2.Làm cho tính dẫn điện cao hơn. 3.Để được F
2
bên Anốt thay vì là O
2

.
4.Hỗn hợp Al
2
O
3
+ Na
3
AlF
6
nhẹ hơn Al nên nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá.
Trong các mục đích trên, chọn mục đích đúng :
a) Mục đích 1 b) Mục đích 1, 2 c) Mục đích 2, 3 d) Mục đích 1, 2, 4
C âu 53: Cho sơ đ ồ:
NaAlO
2

?
→
NaHCO
3

?
→
Na
2
CO
3

?
→

CaCO
3

?
→
CaCl
2
. Các dấu “?” lần lượt là:
A. CO
2
và H
2
O, t
o
, CaCl
2
, HCl B. CO
2
và H
2
O, t
o
, CaCl
2
, Cl
2
C. HCl, t
o
, CaCl
2

, HCl D. CO
2
và H
2
O, t
o
, CaO, HCl
Câu 54: Cho 9. 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng
thêm 1,44 gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là:
a)60% b)40% c)50% d)80%

×