Ch-ơng 3
Tình hình cung cấp điện của công
ty than đèo nai
2.1 Nguồn cung cấp điện của Công ty than Đèo Nai
Trạm biến áp 35/6,3 kV của Công ty than Đèo Nai đ-ợc cung
cấp điện từ nguồn điện của Điện lực Quảng Ninh, đ-ờng dây 35 kV
từ trạm cắt Cọc 4 vào trạm biến áp 35/6,3 kV Đèo nai sử dụng dây
nhôm AC95 có chiều dài tuyến là 2,580 km bao gồm 24 cột, nguồn
cấp 35 kV cho trạm Cọc 4 từ đ-ờng dây 35 kV- 376. Toàn bộ các
đ-ờng dây và thiết bị 35 kV vào đến cầu dao P do điện lực Quảng
Ninh quản lý.
2.2
Trạm biến áp trung gian 35/6kV Đèo Nai.
2.2.1 Sơ đồ nguyên lý trạm 35/6kV.
Sơ đồ cung cấp điện trạm biến áp 35/6kV đ-ợc giới thiệu trên
hình 2-1.
Trạm biến áp 35/6,3 kV của Công ty than Đèo Nai đ-ợc lắp
đặt và đ-a vào vận hành từ năm 1987. Trạm có nhiệm vụ cung cấp
điện cho các thiết bị hoạt động trong dây chuyền sản xuất của
Công ty.
Trạm đ-ợc lắp đặt trên mặt bằng có độ cao (+195 m) so với
mực n-ớc biển, với diện tích 810 m
2
(30 m x 27 m), xung quanh
trạm khu vực nhà vận hành và nơi đặt thiết bị có t-ờng rào sắt bao
bọc. Phía tr-ớc trạm có cổng chính, phía sau có cổng phụ (các cổng
này chỉ mở khi cần cho xe ô tô và cần trục vào trong trạm). Bên
cạnh cổng chính có cửa nhỏ cho ng-ời đi bộ đi ra vào trạm hàng
ngày.
2.2.2 Các thiết bị điện lực trong trạm.
Các thiết bị trong trạm đ-ợc lắp đặt ở 2 khu vực:
- Sân trạm: Phía Nam trạm đ-ợc lắp đặt 3 cầu dao cách ly 35
kV, 3 van phóng sét 35 kV, 1 biến áp HOM 35 và 3 biến áp
ZHOM-35 có kèm theo 3 cầu chì bảo vệ, 2 máy cắt dầu 35 kV, 2
máy biến dòng TI 75/5A, 2 máy biến áp 35/6,3 kV-3200 kVA, và 4
cột thu lôi. Các thông số của máy biến áp đ-ợc giới thiệu trong
bảng 2-1.
Bảng 2-1
U
đm
, kV
Mã hiệu Tổ đấu
dây
Sơ
cấp
Thứ
cấp
S
đm
,
kVA
P
k
t
kW
P
nm
kW
U
N
,
%
I
0,
%
BAD 3200-
35/6,3
Y/
35 6,3 3200 5,4 29,5 7,5 4,5
BAD 3200-
35/6,3
Y/
35 6,3 3200 5,4 29,5 7,6 4,5
Hai máy biến áp 35/6,3- 3200, lấy điện từ đ-ờng dây 35 kV
qua 2 máy cắt dầu mã hiệu DW1- 35DTH, 2cầu dao cách ly mã
hiệu GW- 35ĐTH, 2 máy biến dòng BI 75/5A, 1 cầu dao cách ly
tổng PLHF-35.
Thông số kỹ thuật của các thiết bị điện phía 35kV đ-ợc giới
thiệu trong bảng 2-2.
Thông số cơ bản
T
T
Tên gọi, ký tự
Ký hiệu
trên sơ đồ
Sđm
(kVA)
Uđm
(kV)
Iđm
(A)
Vị trí
lắp đặt
1
Cầu dao cách ly
PLHF- 35
P _ 35 200
Thanh
cái 35
2 Chống sét van NZ NZ- 35 _ 35 _
Thanh
cái 35
3 Cuộn kháng K _ 35 _
Thanh
cái 35
4
Cầu dao cách ly GW-
35ĐTH
P2 _ 35 600
Phân
đoạn 2
5
Máy cắt dầu DW-
35DTH
B3 _ 35 600
Phân
đoạn 2
6
Máy biến áp 3 pha
BAD 35/6
T2 3200 35
293,
2
Phân
đoạn 2
7
Cầu dao cách ly GW-
35ĐTH
P1 _ 35 600
Phân
đoạn 1
8
Máy cắt dầu DW-
35DTH
B1 _ 35 600
Phân
đoạn 1
9
Máy biến áp 3 pha
BAD 35/6
T1 3200 35
293,
2
Phân
đoạn 2
10 Biến dòng l-ới 35 BI- 35- _ 35 _ Thanh
75/5 cái 35
11 Biến thế nôm HOM- 35 _ 35
Thanh
cái 35
12
Máy biến thế tự dùng
35
ZHOM-
35
_ 35
Thanh
cái 35
- Nhà trạm: Lắp đặt các tủ phân phối điện 6,3 kV đó là: 1 tủ
đo l-ờng dùng để đo l-ờng và bảo vệ phía 35 kV, 1tủ biến áp tự
dùng, 3 tủ bù để bù công suất phản kháng, 1 tủ dự phòng, 6 tủ khởi
hành, hệ thống thanh cái 6,3 kV, phía sau nhà có hệ thống xà đỡ sứ
để đ-a điện 6,3 kV ra các khởi hành, phía d-ới xà có lắp các van
phóng sét 6,3 kV.
Tủ số 1 là tủ đo l-ờng, bảo vệ và điều khiển máy cắt phía
35kV (ký hiệu trên sơ đồ là DL35).
Tủ số 2 là tủ tự dùng bao gồm 2 máy biến áp thông số của 2
MBA đ-ợc giới thiệu trong bảng 2-3.
Bảng 2-3
Thông số cơ bản
tt Mã hiệu
Sđm (KVA) Uđm(KV) Iđm (A)
1 40KVA- 6/0,4 40 6 3,8
KV
2
HTM 630VA-
6/ 0,1
0,63 6 _
Tủ số 3, 6, 8, 10, 12, 13. là các tủ khởi hành cung cấp điện cho
các phụ tải.
Tủ số 4, 7 và 11 là các tủ bù để bù công suất phản kháng
480KVAr
. Mã hiệu của tụ bù là KC
2
6,3- 34- 3T, công suất
34KVAr.
Số l-ợng tụ ở mỗi tủ là:
chiếc14
34
480
Q
tc
Q
bù
n
tc
Tủ số 5 và số 10 là hai tủ đầu vào.
Tủ số 9 là tủ phân đoạn trong đó có cầu dao liên lạc mã hiệu
PH 600-6.
Tủ số 12 là tủ dự phòng
.
Các thiết bị điện phía 6kV đ-ợc giới thiệu trong bảng 2-4.
Bảng 2-4
STT
Tên thiết bị Mã hiệu
1 Máy cắt tủ 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10. HF515- 10M 600- 350/11
2 Van phóng sét FS2- 6
3 Cầu dao cách ly PH 600- 6
4
Máy biến dòng đầu vào số 1
và số 2
IFZL- 10 TH 300/6
5 Máy cắt tủ 11,12,13,14,15. BK3- M10- Y2- 630
6
Biến dòng 6kV đầu ra các
khởi hành
TO
10YT2.1 200/5
7
Biến áp điều khiển tủ tự dùng
HTM 630VA- 6/ 0,1kV
40kVA- 6/0,4 kV
8
Biến áp điều khiển tủ phân
đoạn
HTM
630kVA-6/ 0,1