Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bảo vệ rơle trạm biến áp 110KV, chương 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.13 KB, 5 trang )

Ch-ơng 2
Tính toán ngắn mạch phục vụ
cho bảo vệ rơ le
Tính toán ngắn mạch tại các vị trí trên sơ đồ nhằm tìm ra
dòng sự cố (ngắn mạch) lớn nhất và nhỏ nhất đi qua vị trí đặt bảo
vệ, phục vụ cho chỉnh định và kiểm tra độ nhạy của bảo vệ.
Đối với trạm thiết kế bảo vệ phải tính dạng ngắn mạch nh-
sau:
Để tìm dòng ngắn mạch lớn nhất qua bảo vệ: Tính ngắn
mạch 3 pha N
(3)
, ngắn mạch một pha N
(1)
ngắn mạch 2 pha
chạm đất N
(1,1)
.
Để tìm dòng ngắn mạch nhỏ nhất qua bảo vệ: Tính ngắn
mạch 2 pha N
(2)
, ngắn mạch một pha N
(1)
ngắn mạch 2 pha
chạm đất N
(1,1)
.
Khi tính ngắn mạch sử dụng các giả thiết.
Coi tần số là không thay đổi trong thời gian ngắn mạch.
Bỏ qua hiện t-ợng bão hoà của mạch từ trong lõi thép các
phần tử.
Bỏ qua ảnh h-ởng của phụ tải đối với dòng ngắn mạch.


Bỏ qua điện trở của các phần tử.
 Cäi phÝa 35 KV cña m¸y biÕn ¸p trung tÝnh c¸ch ®iÖn hoµn
toµn víi ®Êt.
Đ2.1. Vị trí đặt bảo vệ và các điểm ngắn mạch.
Đ2.2. Các đại l-ợng cơ bản.
Chọn công suất cơ bản: S
cb
= 100 MVA
Chọn điện áp cơ bản: U
cb
= U
Tb các cấp
Vậy: U
Cb1
= 115 KV; U
Cb2
= 37 KV; U
Cb3
= 10,5 KV
Chọn : E
HT
= 1.
Đ2.3. Điện kháng của các phần tử.
Điện kháng các phần tử đ-ợc tính trong hệ đơn vị t-ơng
đối cơ bản (Tđcb ký hiệu:
cb)
110KV
BI1
B1
B2

BI2
BI3
N
2
10KV
35KV
N
3
N
1
1. Điện kháng hệ thống.
Theo tài liệu tính toán ngắn mạch của Trung tâm Điều độ
Miền Bắc (A1) đối với trạm biến áp H-ng Đông, tại thanh cái
110kV có:
S
N max
= 338 MVA ; Z
0
/ Z
1
= 0,75
S
N min
= 283 MVA.
Giá trị điện kháng thứ tự thuận.
Chế độ hệ thống cực đại:
X
HTmax (*cb)
=
338

100
max

N
cb
S
S
= 0, 296.
Chế độ hệ thống cực tiểu:
X
HTmin (*cb)
= = 0, 353.
Giá trị điện kháng thứ tự không.
Chế độ hệ thống cực đại:
X
OHTmax (*cb)
= 0,75 . X
HTmax (*cb)
= 0,75 . 0,296 = 0,222.
Chế độ hệ thống cực tiểu.
X
OHTmin (*cb)
= 0,75 . X
HTmin (*cb)
= 0,75 . 0,353 = 0,265.
2. Điện kháng của máy biến áp: (MBA)
283
100
min


N
cb
S
S
%14,7%)25,10%98,17%64,6(
2
1
%%%(
2
1
%
0%45,0%)98,17%64,6%25,10(
2
1
%%%(
2
1
%
%75,10%)64,6%98,17%25,10(
2
1
%%%(
2
1
%










TC
N
HC
N
HT
N
H
N
HC
N
HT
N
TC
N
T
N
HT
N
HC
N
TC
N
C
N
UUUU
UUUU

UUUU
§iÖn kh¸ng c¸c cuén d©y:
25.100
100.75,10
.100
%.
)(*

dmB
cb
C
N
C
cbB
S
SU
X = 0,430
X
T
B(*cb)
= 0 v× U
T
N
%  0
25.100
100.14,7
.100
%.
)(*


dmB
cb
H
N
H
cbB
S
SU
X = 0,285

×