Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bảo vệ rơle trạm biến áp 110KV, chương 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.52 KB, 5 trang )

Chng 12:

Bảo vệ quá dòng có thời gian
Có thể dùng làm bảo vệ dự phòng cho các cuộn dây máy biến
áp với đặc tính thời gian độc lập hoặc phụ thuộc.
Đặc tính thời gian độc lập có 2 cấp tác động.
Cấp I>: I/I
dđB
= 0,1 30, b-ớc chỉnh định 0,01.
Thời gian tác động: 0,00s
32,0s, b-ớc chỉnh định
0,01s
Cấp I>>: I/I
dđB
= 0,1 30, b-ớc chỉnh định 0,01.
Thời gian tác động: 0,00s
32,0s, b-ớc chỉnh định 0,01s.
* Đặc tính thời gian phụ thuộc.
Có ba họ đ-ờng cong đặc tính phụ thuộc (H.4.1.5).
Phụ thuộc bình th-ờng (độ dốc bình th-ờng)
t =
10
.
1)/(
14,0
02,0
TP
II
P

(s)


Phụ thuộc rất cao (cực dốc)
t =
10
.
1)/(
80
2
Tp
II
P

(s)
* Phạm vi chỉnh định đối với đặc tính phụ thuộc.
Ip: 0,1 . I
dđB
20.I
dđB
, b-ớc chỉnh định 0,01 I
dđB
.
T
P
: 0,5s 32,0s, b-ớc chỉnh định 0,01s
t[s]
40
30
20
5
4
10

100
50
Tp[s
]
32
16
100
30
t[s]
4
0
1
0
2
0
5
0
0.2
0.05
0.1
4
0.50
0.3
0.4
3
2
1
50
40
20

30
10
5
42
6
8
10
t[s]
100
8
I/Ip
20
4
Tp[s]
32
16
Phô thuéc rÊt cao (c)
Hình 4.5: Đặc tính thời gian phụ thuộc của rơle 7UT513
c. Bảo vệ chống đất hạn chế (BVCCĐHC)
Dùng để bảo vệ cuộn dây máy biến áp, máy phát điện, động
cơ, kháng điện có trung tính trực tiếp nối đất.
Độ nhạy cao với ngắn mạch chạm đất trong vùng bảo vệ.
Độ ổn định cao khi xảy ra ngắn mạch chạm đất trong vùng
bảo vệ vì dùng ph-ơng pháp ổn định bằng cách tính toán độ lớn và
góc pha của dòng ngắn mạch.
* Giới hạn chỉnh định dòng: 0,05
2,00, B-ớc chỉnh định
0,01.
* Góc giới hạn:


LIMITS
= (I'
0
, I''
0
).
Trong đó: I'
0
là dòng điện đi qua BI đặt ở dây trung tính nối
đất. I''
0
là dòng điện đi qua BI đặt ở các đầu ra của dây cuốn máy
biến áp.
* Hệ số hãm dòng điện không cân bằng (K)
K = 10%
80%; B-ớc chỉnh định 1%.
* Thời gian tác động: 0,00S
60,00s; b-ớc chỉnh định 0,01s.
* Thời gian trở về: 0,008
60,00s; b-ớc chỉnh định 0,01s.
LIMIT
Vùng tác động

4
3
2
REF
I
o
'

I
Vùng khóa.
* Nguyên lý của BVCCĐHC:
Vùng tác động
LIMIT

1
3
4
2
3
Io'
REF
I
(Io',Io")
Vùng khóa.

Hình 4.1.4b: Đặc tính tác động của bảo vệ chống chạm
đất phụ thuộc vào góc lệch pha giữa I
0
' , I
0
''.
7UT513
I
0
''
= I
1
+ I

2
+
I
3
I
0
'
I
1
I
3
I
2
Hình 4.I.4c.
Bảo vệ so sánh dòng điện đi qua dây nói trung tính (I'
0
) với
tổng dòng điện TTK chạy trong các pha (I''
0
)
* Dòng điện tác động:
I
REF
= I'
0

* Dòng điện hãm
I
STAB
= K ( I'

0
- I''
0
+ I'
0
+ I''
0
)
(trong đó: K là hệ số hãm).
* Giả thiết K = 1, biên độ I'
0
và I''
0
bằng nhau thì ngắn mạch
ngoài hoặc chế độ bình th-ờng I
REF
= I'
0
; I
STAB
= 2. I'
0

Bảo vệ hệ khoá:
Khi ngắn mạch trong vùng bảo vệ:
I
REF
= I'
0
; I

STAB
= 0 hoặc -2 I'
0
bảo vệ sẽ tác động.
* Trên đây ta xét tr-ờng hợp coi nh- I'
0
và I''
0
là cùng pha nếu
ngắn mạch trong vùng bảo vệ hoặc ng-ợc pha nếu ngắn mạch
ngoài vùng bảo vệ.
* Thực tế do sai số của BI nên phải xét đến góc
(I''
0
, I'
0
).
Đặc tính tác động của bảo vệ nh- hình vẽ (hình 4.1.4.b).

×