Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án toán lớp 4 - LUYỆN TẬP pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.84 KB, 13 trang )

LUYỆN TẬP

I Mục tiêu:
Giúp hs:- Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
-Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.
II. Đồ dùng dạy học:
Các biểu đồ trong bài học.
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1Kiểm tra bàicũ:
Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn
đã diệt của tiết trước , yêu cầu 1 hs lên chỉ
biểu đồ
-Nhận xét, cho điểm.
2 Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:Giờ học toán hôm nay
chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng đọccác
dạng biểu đồ đã học.
2.3Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
-Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu
đồ biểu diễn gì?

-1 hs thực hiện, cả lớp nhận xét.



-Hs nghe.





+Biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán
trong tháng9
-Hs dùng bút chì làm bài vào sách GK
-Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau
đó chữa bài trước lớp
+Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải hoavà
1 m vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng hay
sai?
Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất,
đúng hay sai ? vì sao?

+Số mét vải hoa mà tuần 2cửa hàng bán
được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?


+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?



Bài 2: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ trong
SGK và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì?


+Sai, vì tuần đầu cửa hàng bán được 200 m
vải hoa và 100 m vải trắng.
+Đúng, vì 100 x 4 = 400


+Đúng, vì tuần 1 bán được 300 m, tuần2
bán 300m, tuần 3 bán 400 m , tuần 4 bán
200m.
So sánh ta có 400 m> 300m > 200 m
+Tuần 2 bán được 100 x 3 = 300 m vải h oa.

Tuần1 bán được 100 x2 =200 m vải hoa.
Vậy tuần 2 bán nhiều hơn tuần1 là : 300 m –
200 m = 100 m
+Điền đúng.
+Số mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán
được ít hơn tuần 2 là 100m là sai.Vì tuần 4
bán được 100m vải hoa, vậy tuần4 bán ít
hơn tuần 2 là
300m –100m = 200 m vải hoa.

+Biểu diễn số ngày có mưa trong 3 tháng
của năm 2004
+Các tháng được biểu diễn là những tháng
nào?
-Yêu cầu hs tiếp tục làm bài






-Gọi hs đọc bài trước lớp , cho cả lớp nhận
xét.

Sau đó chấm chữa bài trên bảng .
Bài 3:Yêu cầu hs nêu tên biểu đồ.
+Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của các
tháng nào ?
+Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3

-Gv nêu :Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá
của tháng 2 và tháng 3.
-Yêu cầu hs lên bảng chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu
diễn số cá của tháng 2
-Gv nêu lại vị trí đúng : Cột biểu diễn số cá
+Là những tháng 7, 8 , 9.
-Hs làm vào vở, 1 em làm bảng
a .Tháng 7 có 18 ngày mưa
b. Tháng 8có 15 ngày mưa
Tháng 9 có 3 ngày mưa
Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng
9 là:
15 – 3 = 12 ngày
c. Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là:
( 18 + 15 + 3): 3 = 12 ngày
-Hs đổi vở chấm chéo

+Còn chưa biểu diễn số cá bắt được của
tháng 2 và tháng 3
+Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn , tháng 3 tàu
bắt được 6 tấn


-Hs lên bảng chỉ , lớp nhận xét




bắt được của tháng 2 nằm trên vị trí của chữ
tháng 2, cách cột tháng 1 đúng 2 ô
+Nêu bề rộng của cột.
+ Chiều cao cột?

-Gọi hs lên bảng vẽ cột biểu diễn số cá
tháng 2, sau đó yêu cầu cả lớp nhận xét
-Gv nhận xét , khẳng định cách vẽ đúng, sau
đó yêu cầu hs tự vẽ cột tháng 3

-Chấm chữa bài
-Yêu cầu hs đọc biểu đồ, sau đó trả lời:
tháng nào bắt được nhiều cá nhất ? Tháng
nào bắt được ít nhất ?
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học , dặn dò hs





+Cột rộng đúng 1ô
+Cột cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt
được 2 tấn cá
-1 hs lên bảng , cả lớp theo dõi nhận xét

-1 hs vẽ trên bảng, cả lớp vẽ bằng bút chì

vào SGK


-Hs trả lời



LUYỆN TẬP CHUNG

I Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-Số liền trước , số liền sau của một số
-Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên
-So sánh STN
-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm , thế kỷ
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 2,3 tiết 26,
đồng thời kiểm tra vở bài tập của môt số em khác
- GV chữa bài và nhận xét bài làm của HS
2 Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- Giờ học hôm nay các em sẽ làm các bài tập củng
cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu
đồ.
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
+Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.




-HS nghe GV giới thiệu bài



-1 HS làm bài ở bảng,cả lớp làm vào
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số
liền trước, số liền sau của một số tự nhiên
a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917là:
2 835 918
a) Số tự nhiên liền trước của số2 835 917
là: 2 835 916
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai
triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm
bốn mươi lăm .Giá trị của chữ số 2 trong s ố
82 360 945 l à 2 000 000 vì chữ số 2 đứng ở
hàng triệu,lớp triệu.
Số 7 283 096 đọc là : Bảy triệu hai trăm tám
mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu. Giá
trị của chữ s ố 2 trong s ố 7 283 096 l à 200 000
vì chữ số 2 đứng ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
S ố 1 547 238 đọc là một triệu năm trăm bốn
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá trị
c ủa chữ số 2 là 200 vì chữ số 2 đứng ở vị trí hàng
trăm , lớp đơn vị.

-Gv chữa bàivà yêu cầu hs nêu lại cách tìm số liền
trước, số liền sau của một số tự nhiên.

vở bài tập






















LUYỆN TẬP

I Mục tiêu :
- Củng cố về đọc ,viết các số tự nhiên

- Đổi đơn vị đo
- Giải toán trung bình cộng
II Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu câu tiết
học
2 Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1:
a.Số Năm triệu bảy trăm linh sáu nghìn
được viết là :
b.Số bốn mươi lăm vạn được viết là :
c.Số gồm 5 chục triệu , 5 chục đơn vị được
viết là:
d.Số 3 nghìn triệu được viết là:
Cho hs làm bảng con
Bài 2:
Điền số vào chỗ trống;
4 tấn 85 kg = kg










- Hs lần lượt làm bảng con



-Hs làm vở đối vở chấm chéo.
2436kg = tấn yến kg
3tạ 5 yến = kg
306hg = yến dag
- Gọi 1 em làm bảng lớp làm vở
-Hướng dẫn chấm chữa
Bài 3 :
Gia đình bác Ba thu hoạch được như sau :
năm 2000 được 12tạ , năm 2001 thu hoạch
được 14 tạ , năm 2002 thu hoạch được 16 tạ
. Hỏi trung bình mỗi năm gia đình bác An
thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Gọi hs đọc đề , hướng dẫn hs tóm tắt đề
- Hướng dẫn hs chấm chữa
Bài 4:
Ba số có trung bình cộng là 24 . Số thứ
nhất bằng ½ số thứ haivà bằng 1/3 số thứ
ba. Tìm các số đó ?
- Gọi 1hs đọc đề, hướng dẫn hs tóm tắt đề
bằng
sơ đồ đoạn thẳng
- Hướng dẫn hs cách giải , trước hết ta phải
biết giá trị của mỗi phần bằng nhau, từ đó












- 1 hs đọc đề cả lớp tự tóm tắt đề rồi giải,
một hs làm bảng
- Hs chữa bài .



- Hs đọc đề tóm tắt đề rồi giải.

- Hs tự làm vào vở.


tính được các số.
-Theo dõi giúp đỡ hs nào còn lúng túng.
Gv thu vở một số chấm , nhận xét , hướng
dẫn cả lớp chấm chữa
3 Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học , dặn
dò hs về nhà ôn bài



LUYỆN TẬP

I Mục tiêu :
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng , tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng,
phép trừ các số tự nhiên.

- Củng cố kỹ năng giải toán về thành phần chưa biết của phép tính , giải toán có lời văn.
II Hoạt động dạy và học;
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:Gọi hs trả lời :
-Nêu cách đặt tính và thực hiện phépcộng
(trừ ) 2 số tự nhiên.
2. Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng
thực hiện các phép tính cộng , trừ với các số

-Học sinh trả lời





tự nhiên .
2.2 Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Gv viết bảng phép tính 2416 + 5164 , yêu
cầu hs thực hiện tính trên bảng con, 1hs làm
bảng .
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng
hay sai
+Vì sao em khẳng định bạn làm đúng ( sai)
?
- Gv nêu cách thử lại : Muốn kiểm tra một
phép tính cộng đã đúng hay sai chúng ta
tiến hành phép thử lại . Khi thử lại phép

cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng ,
nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép
tính làm đúng .
- Yêu cầu hs thử lại phép cộng trên.

Bài 2 :
-Gv viết lên bảng phép tính 6839 – 482 ,
yêu cầu hs đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng



- 1 hs làm bảng, lớp làm trên bảng con
- 2Hs nhận xét bài của bạn.


-Hs trả lời
- Hs nghe gv giới thiệu cách thử lại phép
cộng




- Hs thử lại .
- 3em lên bảng làm bài , mỗi hs thực hiệ
nvà
thử lại 1 phép tính , hs cả lớp làm vào vở.
- 1 hs lên bảng làm , cả lớp làm nháp

- Hs nhận xét .


- HS nghe
hay sai
- GV nêu cách thử lại:Muốn kiểm tra một
phép tính trừ đúng hay sai, ta tiến hành thử
lại. Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu
cộng với số trừ, nếu kết quả là số bị trừ thì
phép tính đúng.

- Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên
- Yêu cầu HS làm phần b
Bài 3
- Gọi một HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Hướng dẫn HS chấm chữa, yêu cầu HS
giải thích cách tính
x + 262 = 4848 x – 707 = 3535
x = 4848-262 x =
3535+707

x = 4586 x = 4242
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4 :
- Yêu cầu đọc đề



-HS thực hiện phép tính 6357+482 rồi thử
lại
- 3 HS, mỗi em một bài, cả lớp làm vào vở



-Tìm x
- 2 HS làm bài, cả lớp làm vở








-Núi Phan –xi –păng cao 3143 m, núi Tây
Côn Lĩnh cao 2428 m. Hỏi núi nào cao hơn
và cao hơn bao nhiêu ?
Giải :

-Yêu cầu hs trả lời



Bài 5 :
- Yêu cầu hs đọc đề , tính nhẩm , không cần
đặt tính

3. Củng cố - dặn dò:
Tổng kết giờ học , dăn hs về nhà ôn tập

Núi Phan – xi – păng cao hơn và cao hơn:


3143 – 2428 = 715 (m)

- Hs : Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999, số
bé nhất có 5 chữ số 10000, hiệu của 2 số
này là 89999


























×