Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án toán lớp 4 - ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.49 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000

I/ Mục đích, yêu cầu
Giúp HS ôn tập về :
- Tính nhẩm
- Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số, nhân ( chia) số có đến năm chữ
số ( cho ) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100.000
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê

II/ Đồ dùng dạy - học :
- GV : Bảng phụ
- HS : phấn, bảng con, SGK

III/ Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
- Gọi HS chữa bài số 4
- Chấm vở tổ 1

- HS sửa bài

2. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em
tiếp tục ôn tập các số đến 100.000
b) Hướng dẫn ôn tập
1. Luyện tính nhẩm :
* Tổ chức : “ Chính tả toán ”
- GV đọc phép tính :
+” Bảy nghìn cộng hai nghìn”


+ HS tính nhẩm trong đầu, ghi kết quả
vào bảng con.
- GV đọc phép tính tiếp theo
+ “ Tám nghìn chia hai “
- Gv có thể đọc đến 4-5 phép tính kết
hợp theo dõi kiểm tra HS
- GV gõ thước cho HS đưa bảng con lên,
GV kiểm tra kết quả
- GV nhận xét chung.
* Tổ chức trò chơi “ tính nhẩm truyền

- GV đọc 1 phép tính, ( VD : 7000 –








- HS nghe, tính nhẩm rồi ghi kết quả vào
bảng con ( 9000)

- HS nghe, tính nhẩm rồi ghi kết quả vào
bảng con ( 4000)







- HS nghe GV đọc và trả lời kết quả nối
3000 ) chỉ 1 HS đọc kết quả : 4000, GV
đọc tiếp ( nhân 2) HS bên cạnh trả lời (
8000) GV đọc tiếp ( cộng 700) HS bên
cạnh trả lời ( 8700).
- Gv nhận xét
2. Thực hành
- GV cho HS làm bài tập
Bài 1 : Cho HS tính nhẩm và ghi vào vở




Bài 2 : GV cho HS tự làm từng bài
- Gọi HS lên bảng làm bài ( mỗi em 2
bài)
- GV chấm bài trên bảng, nhận xét
Bài 3 : GV ghi vào bảng hai số 5870 và
5890
- Gọi HS so sánh và điền dấu >, <, =
- Yêu cầu HS làm vào vở các bài còn lại
tiếp.






- HS tính nhẩm, làm vào vở

7000 + 2000 = 9000; 16000 : 2= 8000
9000 – 3000 = 6000 ; 8000 x 3 =24000
8000 : 2 = 4000 ; 11000 x 3= 33000
3000 x 2 =6000 ; 49000 : 7 = 7000

- HS theo dõi, nhận xét


- HS theo dõi, so sánh
+ Hai số này đều có 4 chữ số
+ chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống
nhau






Bài 4 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn và từ lớn đến bé
- GV yêu cầu HS tự làm
Bài 5 :
- GV kẻ và ghi sẵn vào bảng phụ, hướng
dẫn HS cách làm
- Bát : 5 cái, mối cái 2500 đồng
- Đường : 2kg, mỗi kg 6400 đông
- Thịt : 2kg, mỗi kg 35000 đồng
a) Tính tiền mua từng loại hàng
b) Bác Lan mua tất cả ? tiền
c) Nếu có 100.000 thì sau khi mua hàng

bác còn lại bao nhiêu tiền ?
- Yêu cầu HS tính và trả lời
+ Ở hàng chục có 7 < 9 nên :
5870 < 5890
- HS làm các bài còn lại vào vở
4327 - 3742 ; 9731 - 97400
65300 – 9530 ; 100 – 99999



- HS làm bài vào vở










- HS trả lời miệng
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Bài về nhà : Bài 5/5

×