Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Ôn tập các số đến 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 19 trang )



ViÕt c¸c sè sau:
Hai m­¬i ba ngh×n n¨m tr¨m m­êi hai
M­êi hai ngh×n mét tr¨m linh ba
M­êi ngh×n kh«ng tr¨m linh t¸m

Thø hai ngµy 20 th¸ng 4 n¨m 2009
To¸n
169

Bài 1
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009
Toán
a.
20 00010 000 60 000
Viết số thích hợp vào mỗi vạch
0
b.
75 000 80 000 85 000

Bài 1
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009
Toán
Viết số thích hợp vào mỗi vạch
Bài 2 Đọc các số : 36 982; 54 175; 90631; 14 034; 8066; 71 459 48
307; 2003; 10 005 (
theo mẫu
)
36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Mẫu:



54 175 đọc là năm mươi tư nghìn một trăm bẩy mươi lăm.
54 175 đọc là năm mươi tư nghìn một trăm bẩy mươi lăm.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
14 034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.
14 034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.


8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu.
8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu.
71 459 đọc là bẩy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
71 459 đọc là bẩy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
48 307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bẩy.
48 307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bẩy.


2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba.
2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba.
10 005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm.
10 005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm.
36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Mẫu:
54 175 đọc là năm mươi tư nghìn một trăm bẩy mươi lăm.
54 175 đọc là năm mươi tư nghìn một trăm bẩy mươi lăm.
10 005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm.
10 005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
14 034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.

14 034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.

54 175 đọc là năm mươi tư nghìn một trăm bẩy mươi lăm.
54 175 đọc là năm mươi tư nghìn một trăm bẩy mươi lăm.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
90631 đọc là chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
14 034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.
14 034 đọc là mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.


8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu.
8066 đọc là tám nghìn không trăm sáu mươi sáu.
71 459 đọc là bẩy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
71 459 đọc là bẩy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
48 307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bẩy.
48 307 đọc là bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bẩy.


2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba.
2003 đọc là hai nghìn không trăm linh ba.
10 005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm.
10 005 đọc là mười nghìn không trăm linh năm.
36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Mẫu:

×