Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đại số 11 - Số trung bình cộng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.4 KB, 10 trang )

Số trung bình cộng
A. Mục tiêu:
Học sinh cần đạt được:
- Biết cách tinh trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử
dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số
trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của
mốt.
B. Chuẩn bị: - Bảng 19, 21.
C. Tiến trình Dạy - Học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
Tính số trung bình cộng của các số: 4, 7, 5, 6, 8?
Đặt vấn đề: Nếu tính số trung bình cộng của một dãy nhiều số, trong đó có những số
được lặp lại thì ta làm cách nào cho nhanh?
Hoạt động 2: 2. Số trung bình cộng của một dấu hiệu.
- GV cho HS làm

+ HS:
- Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.


- GV: Có nhận xét gì về dãy số đã cho?
Rồi dẫn dắt cách làm như SGK.



- Dựa vào VD trên để tính số trung bình
cộng của một dấu hiệu ta làm thế nào?
Sau đó GV dẫn dắt đến công thức.




Để củng cố Gv cho HS làm

- Để tính điểm trung bình cộng của cả lớp
ta lấy tổng số điểm chia cho 40 bạn.

- HS theo sự hướng dẫn của GV đi tìm
cách tính x. n rồi tính trung bình cộng.


N
nxnxnxnx
X
kk

332211





Trong đó:
x
1
, x
2
, x
3
, x

k
là k giá trị khác nhau của
dấu hiệu X.
n
1
, n
2
, n
3
, n
k
là k tần số tương ứng.
N là số các giá trị
Hoạt động 3: 2. ý nghĩa của số trung bình cộng
?3

?4

- GV nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.


- Có dãy số 4000, 1000, 500, 100 có thể
lấy số trung bình cộng.
1400X
làm đại diện cho X được không?
Vì sao?
- HS đọc ý nghĩa trong SGK.


- HS đọc chú ý trong SGK.

Hoạt động 4: Mốt của dấu hiệu
Xem bảng 22 cho biết cỡ dép nào bán
được nhiều nhất "? (giá trị nào có tần số
lớn nhất).
Vậy mốt làm gì?
- Số 39 có tần số lớn nhất.


- HS trả lời như SGK.
Hoạt động 5: Củng cố
Giải bài 14/20 SGK
Đáp số:
phX 26,7

Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà
Học lí thuyết, làm bài tập 15, 16, 17,
18/20- 21 SGK.




luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán: tính chính xác, nhanh gọn.
B. Chuẩn bị: HS đã ôn tập công thức tính số trung bình cộng, và biết
khái niệm, mốt một giá trị
C. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra

GV cho HS giải bài 15/20 SGK HS trả lời:
a, Dấu hiệu ở đây là “Tuổi thọ” của bóng
đèn.
Có giá trị 50.
b,
8,1172X
giờ.
c, M
0
= 1180 giờ.
Hoạt động 2: Luyện tập
- Bài 16/20 SGK.

- HS trả lời.
Không nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện”


- Bài 17/20 SGK:



cho dấu hiệu vì các giá trị có khoảng chênh lệch
lớn.
- HS tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
68.7X
(phút)
M
0
=8.


Chiều cao

(xếp theo
khoảng)
Số
trung
bình
Tần số
(x)
Các tích

105 105 1 105

110 - 120 115 7

121 - 131 35

132 - 142 45

143 - 153 11

155 1
- Bài 18/21 SGK

N =100

68,132X
(cm)

- Bài 19/21 SGK

- HS tính được
kgX 7,18

Hoạt động 3 Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc cộng tính tính số trung bình cộng.
- Trả lời câu hổi ôn tập Chương III.
- Làm bài tập 20, 21.23 SGK; 11, 12, 13, 14/ SBT.

Ngày soạn: 16/2
Tiết: 49
ôn tập chương iii

A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển các kiến thức và kĩ năng cần
thiết trong chương.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bảng của Chương.
B. Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (18 phút)
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển các kiến thức và kĩ năng cần thiết trong
Chương, có thể theo bảng sau.








Lập bảng số liệu ban đầu.

Tìm các giá trị khác nhau.
Tìm tần số mỗi giá trị










Đi

u tra v

1
d

u hi

u

Thu nh

p s

li

u

thống kê
B

ng "T

n s

"

Bi

u đ


S

trung bình
cộng,
m

t c

a d

u hi

u

ý nghĩa của
thống kê trong

Hoạt động 2: Ôn tập bài tập (25 phút)
- Bài 20/23 SGK:
- GV hỏi: đề bài yêu cầu gì?
- HS: đề bài yêu cầu:
- Lập bảng tần số.
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- Tìm số trung bình cộng.

Năng
suất
Tần
số
Các tính

X


20 1 20

25 3 75

30 7 210

35 9 315

40 6 240

45 4 180

50 1 50



31 1090



35
31
1090
X

n

9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20 25 30 35 40 45 50
x
Bài tập trắc nghiệm:
GV đưa đề toán lên màn hình:
Điểm kiểm tra Toán của một lớp 7 ghi trung bảng sau:
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3

8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a. Tổng các tần số của các dấu hiệu:
A. 9 B. 45 C. 5 Kết quả: a, B.45
b, Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 10 B. 9 C.45 Kết quả: b, B. 9
c, Tần số học sinh có điểm 5 là: Kết quả: c, A. 10
d, Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 5 C.8 Kết quả: d, B. 5
Hoạt động 3: Dặn dò (2 phút)
Ôn lí thuyết, bài tập, tiết sau kiểm tra.

×