TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp)
A/ Mục tiêu: (Như tiết 17)
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước đo góc
C/Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi baíng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Tính các số đo x, y ở hình sau:
Hoạt động 2: 1. Áp dụng vào tam giác vuông
- GV yêu cầu học sinh đọc
định nghĩa tam giác vuông.
- GV giới thiệu: cạnh huyền,
- HS đọc định nghĩa, vẽ
tam giác vuông ABC (Â
= 90
0
)
a, Định nghĩa: SGK
A
B C
65
o
72
o
x
90
o
56
o
y
M
E
F
41
o
36
o
x
Q
R
K
a)
b) c)
A
B
C
cnh gúc vuụng.
- GV: Hóy tớnh: B + C = ?
Phỏt biu nh lớ, ghi GT,
KL.
- HS tớnh:
+
CB
= 180
0
90
0
+
CB
= 180
0
CB
=180
0
- 90
0
= 90
0
- HS phỏt biu nh
lớ, ghi GT, KL
ởnh lyù :
Mọựi
goùc ngoaỡi
cuớa mọỹt tam
giaùc bũng
tọứng cuớa hai
goùc trong khọng
kóử noù
Nhỏỷn xeùt : SGK
Hoạt động 3: Luyện tập -
Củng cố
- GV: Vẽ hình và giới thiệu
góc ACx là góc ngoài tại đỉnh
C của ABC ?
- GV: ACx có quan hệ như
thế nào với góc C.
- Sau đó GV cho học sinh
phát biểu định nghĩa như
SGK.
- GV cho HS vẽ các góc ngoài
tại tại đỉnh  và
$
B
?
a, Định nghĩa:
- HS phát biểu định nghĩa
- GV áp dụng các định lí đã
học, hãy so sánh
XCA
ˆ
với
Â+B
- GV hãy phát biểu định lí và
ghi GT, KL.
- GV: Như vậy góc ngoài của
tam giác có số đo như thế nào
so với mỗi góc trong không kề
với nó?
b, Định lí: - HS so sánh
XCA
ˆ
với  +
$
B
 +
CB
ˆ
ˆ
= 180
0
(định
lí tổng 3 góc của tam
giác)
XCA
ˆ
+
C
ˆ
= 180
0
(kề bù)
XCA
ˆ
= Â +
$
B
Từ đó HS phát biểu định
lí và ghi GT, KL.
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố
A
B
C
x
y
t
Bài 1:
a, Đọc tên các tam giác vuông
trong các hình sau, chỉ số
vuông tại đâu? (nếu có)/
b, Tìm các số đo x, y trên các
hình.
HS trả lời:
a, -
ABC vuông tại A
-
AHB vuông tại H
-
AHC vuông tại H
b, ABH:
x +
$
B
= 90
0
x = 90
0
-
$
B
= 40
0
ABC
y +
$
B
= 90
0
y = 90
0
-
$
B
= 40
0
ở hình 2:
a, Không có tam giác
vuông nào.
b, x = 43
0
+ 70
0
= 113
0
(đ.lí ngoài tam giác)
y = 180
0
- (70
0
+ 43
0
+
43
0
) = 24
0
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững các định nghĩa, định lí trong bài.
- Làm bài tập 3, 5/108; 6,7/109 SGK
3, 5, 6/98 SBT.
43
o
o
43
70
o
x
y
M
N
I
(h2)
50
o
1
x
y
A
B
C
(h1)