Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hình học 11 - HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.71 KB, 5 trang )




HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A/ Mục tiêu:
- HS hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết kí hiệu về sự bằng nhau
của tam giác theo qui ước.
- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn
thẳng bằng nhau, góc bằng nhau.
- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
B/ Chuẩn bị: Thước thẳng, thước đo góc.
C/ Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi baíng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ



- HS1: Định nghĩa tam giác vuông?
Định lí về góc trong tam giác vuông?
Tìm số đo x trong hình sau?



- HS2: Thế nào là góc
ngoài của tam giác?
- Định lí về góc ngoài của
tam giác?
- Tính số đo x,y ở hình sau?



Hoạt động 2: 1. Định nghĩa
- GV cho HS làm
- HS dùng thước chia khoảng
và thước đo góc đo các cạnh,
các góc của hai tam giác ABC
và A’B’C’ (hình 60 SGK) để
kiểm nghiệm ba cạnh bằng
nhau tæìng đôi một, ba góc
bằng nhau từng đôi một.
- GV giới thiệu: Hai tam giác
- HS làm
- HS đo và kiểm nghiệm
kết quả








I/ Âënh nghéa
:
SGK

A
A'


B

C C'
B'
Hai âènh A vaì A' :
?1

?1

25
o
x
A
B
C

M
N
P
120
o
40
o
x
y



ABC và A’B’C’ như trên là
hai tam giác bằng nhau
- GV giới thiệu các đỉnh tương
ứng, các góc tương ứng.

- GV hỏi: Vậy thế nào là hai
tam giác bằng nhau.
- HS phát biểu định nghĩa
như SGK.
tæång æïng
Hai goïc A vaì A'
:tæång æïng
Hai caûnh AB vaì
A'B' : tæång æïng


Hoạt động 3: 2. Kí hiệu

- GV giới thiệu cách viết tam
giác ABC và tam giác A’B’C’
bằng nhau. Kí hiệu:
ABC = A’B’C’
- GV lưu ý Hs viết đúng qui
ước.
- HS điền tiếp vào chỗ trống.
ABC = A’B’C’ nếu AB
= A’B’,





HS lên bảng điền vào chỗ
trống.



II/ Kê hiãûu :
ABC = A’B’C’

ABC = A’B’C’
nãúu
:
*
AB=A'B';
AC=A'C';BC=B'C'
* Á = Á' ; B =
B' ; C = C'


Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố




- GV cho HS làm và
Bài tập 10:



ở hình 61:
a) ABC = MNP
b) Đỉnh tương ứng với
đỉnh A là điểm góc tương
ứng với góc N là góc B.
Cạnh tương ứng với cạ

nh
BC là M.
c) ACB = MPN; AC
= MP; B = N
ở hình 62:
ABC = DEF.
Ta có: Â + B + C = 180
0

Â+ 70
0
+ 50
0
= 180
0

 + 120
0
= 180
0

 = 180
0
- 120
0
= 60
0

 D = Â = 60
0


và BE = EF = 3
Bài 10: ở hình 69: Các
đỉnh tương ứng là:
 và
I
$
; B và M; C và N
ABC = IMN

?3



Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà

- Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết kí hiệu
hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/111 - 112 SGK;
19, 20, 21/100 SBT.


×