Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 8 môn Tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.98 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 TIN HỌC 8
I. Lý thuyết:
- Câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước For to do
- Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước While do
- Dãy số
II. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong vòng lặp For <biến đếm>:=<giá trò đầu> to <giá trò
cuối> do <câu lệnh> củaPascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi
như thế nào
a. +1 b. -1
c. Một giá trò bất kỳ d. Một giá trò khác không
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thò cho máy tính thực hiện lặp
lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó
được thoả mãn.
b. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể
hiện cấu trúc lặp.
c. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước
bằng câu lệnh while…do
d. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết
trước bằng câu lệnh For…do
Câu 3: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a. x:=10; While x:=10 do x:=x+5; b. x:=10; While x:=10 do x=x+5;
c. x:=10; While x=10 do x=x+5; d. x:=10; While x=10 do x:=x+5;
Câu 4: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); b. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
c. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); d. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);


Kết quả in lên màn hình của S là :
a. 11 b. 15 c. 10 d. 5
Câu 6: Lần lượt thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i:3:1); sẽ
viết ra màn hình?
a. Thứ tự của biến đếm, chiếm 3 chỗ và lấy 1 chữ số sau phần thập
phân
b. Viết số 1 rồi viết số 3.5
c. Chỉ viết số 3.5 mà thôi
d. Không thực hiện được vì giá trò của biến đếm có kiểu thứ tự là
Real
Câu 7: Trong câu lệnh lặp
For i:=1 to 10 do
begin

End
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (bao nhiêu vòng
lặp được thực hiện)
a. khô
ng lần nào
b. 2 lần
c. 1
lần
d. 10 lần
Câu 8: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương
trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp
S:=0; n:=0;
While S< =10 do
Begin
n:=n+1;
s:=s+n;

end;
a. 4 lần b. 6 lần c. 5 lần d. 10
Câu 9: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a. s:=5; i:=0;
While i<=s do s:=s + 1;
b. s:=5; i:=1;
While i<=s do i:=i + 1;
c. s:=5; i:=1;
While i> s do i:=i + 1;
d. s:=0; i:=0;
While i<=n do
if (i mod2)=1 then S:=S + I else
i:=i+1;
Câu 10: Để tính tổng S=1 + 2 +3 +4 … + n; em chọn đoạn lệnh:
a. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
b. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
c. for i:=1 to n do
S:= S + i ;
d. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
Câu 11: Để tính tổng S=2 + 4 + 6 … + n; em chọn đoạn lệnh:
a. For i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
b. For i:=1 to n do
S:= S + i ;
c. c. For i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
d. for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
b. for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
c. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i
else S:= S + 1/i;
d. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i else
S:=S-1/i;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn
đoạn lệnh:
a. for i:=1 to n do
if ( I mod 2)< >0 then S:=S
+ 1;
b. for i:=1 to n do
if ( I mod 2) =0 then S:=S +
1;
c. for i:=1 to n do
if ( I mod 2)=0 then S:=S
+ I ;
d. for i:=1 to n do
if ( I mod 2)=0 then S:=S +
I;
Câu 14: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. Không cần viết
chương trình, hãy cho biết lệnh Writeln in ra màn hình giá trò của i, j,
k là bao nhiêu?
i:=1; j:=2; k:=3; Trả lời

While i<=6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j; I=
Space:=’ ’; J=
Write(I,space,j,space,k); K=
Câu 15: Hãy xác đònh đúng sai cho những phát biểu dưới đây
Nội dung Đúng Sai
Trong câu lệnh sau do của câu lệnh lặp While … do phải có lệnh làm
thay đổi giá trò của điều kiện điều khiển vòng lặp, để sau một số lần hữu
hạn lần lặp, điều kiện phải có giá trò “sai”, vòng lặp sẽ được kết thúc
(không bò lặp vô hạn lần)
Trong nhiều trường hợp, việc thực hiện câu lệnh lặp While… do tốn ít
thời gian hơn so với câu lệnh lặp for … do
Câu lệnh sau do trong câu lệnh lặp while … do có thể không được thực
hiện lần nào nếu ngay từ đầu điều kiện điều khiển vòng lặp có giá trò
“sai”
Mọi câu lệnh lặp For…do đều có thể thay thế một cách thích hợp bởi câu
lệnh While do
Câu 16: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào sẽ được thực
hiện lặp lại với số lần chưa biết trước
a. Nhập 1 số hợp lệ, số nguyên trong khoảng từ 0 đến 10, vào máy
tính. Nếu nhập không hợp lệ thì yêu cầu nhập lại
b. Nhập các số tự nhiên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số
c. Rút tiền dần từ số tiền tiết kiệm cho đến khi số dư còn lại ít hơn
50 ngàn đồng
d. Cả ba trường hợp trên đều đúng
Câu 17: Vòng lặp while do là vòng lặp:
a. Biết trước số lần lặp b. Chưa biết trước số lần lặp
c. Biết trước số lần lặp nhưng giới
hạn là <=100
d. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là
>=100

Câu 18: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
a. For i:=1 to 10; do x:=x+1;
b. For i:=10 to 1 do x:=x+1;
c. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
d. For i=1 to 10 do x:=x+1;
Câu 19: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do
x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu
a. Interger; b. Real;
c. String d. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 20: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do
j:=j+2; thì giá trò in ra màn hình là?
a. 4 b. 6 c. 8 d. 10
Câu 21: Đoạn lệnh sau đây So:=1; While so<10 do writeln(so);
So:=so+1; Sẽ cho kết quả gì?
a. In ra các số từ 1 đến 9 b. In ra các số từ 1 đến 10
c. Không phương án nào đúng d. In vô hạn các số 1, mỗi số
trên một dòng
Câu 22: Câu trong đoạn chương trình Pascal sau đây
for i:=1 to 10 do
begin

End
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trò của i là
a. 0 b. 10 c. 11 d. Không xác đònh
Câu 23: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương
trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp
S:=0; n:=0;
While S< =10 do n:=n+1; s:=s+n;
a. 9 lần b. 10 lần c. 11 lần d. Vô hạn lần
Câu 24: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. Sau khi đoạn chương

trình này được thực hiện, giá trò của x bằng bao nhiêu?
X:=0; Tong:=0;
While tong<=20 do
Begin
Writeln(tong); Tong:=tong+1;
End.
X:=tong;
a. 20 b. 21 c. Không xác đònh d. 0
Câu lệnh lặp For… do rất thuận tiện và hữu ích trong việc tránh phải viết
lặp đi lặp lại nhiều lần một câu lệnh nào đó. Chẳng hạn để in ra các số
nguyên hơn kém nhau 1 đơn vò từ 1 đến 15 ta chỉ viết 1 câu lệnh sau For
i:=1 to 15 do writeln(i:3:1);
Mọi câu lệnh lặp While…do đều có thể thay thế một cách thích hợp bởi
câu lệnh For do
III. Bài tập:
Bài 1: Viết chương trình nhập vào 4 số, sau đó tính trung bình của nó
Bài 2: Viết chương trình nhập một số và kiểm tra đó có phải là số ngun
tố?
Bài 3: Nhập vào một dãy số và sắp xếp theo thứ tự giảm dần
Ví dụ: nhập 5, 3, 6, 4, 8, 1
In ra màn hình: 8, 6, 5, 4, 3, 1
Bài 4: Viết chương trình tìm tất cả các số chẵn thừ 1 đên 100
Bài 5: Viết chương trình tính
A= 1+2+3+4+ +N, N được nhập từ bàn phím
Bài 6: Viết chương trình tính N!= 1.2.3.4.5 N, N được nhập từ bàn phím
Bài 7: Viết chương trình tính X= 1+1/2+1/3+1/4+ 1/n, n được nhập từ bàn
phím

×