Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

chương 8 và 9:phân biệt - chuẩn độ - kinh tế môi trường.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.77 KB, 22 trang )

BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
CHƯƠNG VIII – IX
NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
****
1. Thuốc thử (dung dòch) nào sau đây có thể dùng phân biệt ba dung dòch BaCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl.
A) AgNO
3
B) NH
3
C) NaOH D) H
2
SO
4

2. Thuốc thử (dung dòch) nào sau đây có thể dùng phân biệt được 4 dung dòch :
4
NH
+
,
3
Fe
+
,
2
Mg


+
,
3
Al
+
.
A) AgNO
3
B) NaOH C) NH
3
D) H
2
SO
4

3. Để phân biệt hai dung dòch
2
3
CO


2
3
SO

có thể dùng dung dòch :
A) HCl và nc vôi trong B) AgNO
3
C) BaCl
2

D) HCl và nước brom
4. Để phân biệt ba dung dòch Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K
2
S có thể dùng dung dòch :
A) AgNO
3
B) NH
3
C) NaCl D) H
2
SO
4

5. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt : NaOH ; Al; Mg; Al
2
O
3
. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử dùng [phân
biệt các chất trên thì dùng hóa chất là
A) dung dòch HCl B) dung dòch HNO
3
đặc nguội C) H

2
O D) dung dòch KOH
6. Có 4 chất rắn màu trắng: BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. Chỉ dùng H
2
O và một chất khí (không dùng
nhiệt độ và điện phân ) để phân biệt chúng , thì chất khí đó là.
A) H
2
B) O
3
C) CO
2
D) SO
2

7. Có 5 dung dòch mất nhãn FeCl
3
; FeCl
2
; AlCl

3
; NH
4
NO
3
; NaCl. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 5
dung dòch trên có thể dùng dung dòch
A) Ba(OH)
2
B) NH
3
C) NaOH D) HCl
8. Thuốc thử duy nhất dùng nhận biết NH
4
NO
3
; NaNO
3
; Al(NO
3
)
3
; Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3

; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2

là dung dòch :
A) Na[Al(OH)
4
] B) Na
2
CO
3
C) NaCl D) NaOH
9. Chỉ dùng Na
2
CO
3
có thể phân biệt được các dung dòch trong dãy nào sau đây.
A) CaCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, MgSO
4

B) Ca(NO
3
)
2
, MgCl
2
, AlCl
3

C) KNO
3
, MgCl
2
, BaCl
2
D) NaCl, MgCl
2
, Fe(NO
3
)
3

10. Có 4 dung dòch (NH
4
)
2
SO
4
; K
2

SO
4
; NH
4
NO
3
; KCl chỉ dùng một dung dòch nào nhận biết 4 dung dòch trên
A) Ba(OH)
2
B) NaOH C) AgNO
3
D) BaCl
2

11. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt CO
2
và SO
2

A) H
2
O B) dung dòch Ba(OH)
2
C) dung dòch Br
2
D) dung dòch NaOH
12. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt H
2
S; CO
2

và SO
2
.
A) dung dòch Pb(NO
3
)
2
B) dung dòch Ca(OH)
2
C) dung dòch NaOH D) dung dòch Br
2

13. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt 4 dung dòch NaCl; Na
2
CO
3
; KHSO
4
; CH
3
NH
2
.
A) dung dòch NaOH B) dung dòch Ca(OH)
2
C) nước quỳ tím D) dung dòch H
2
SO
4


14. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt 4 dung dòch
2
Zn
+
;
3
Fe
+
;
3
Al
+
;
2
Cu
+
.
A) dung dòch NaOH B) dung dòch quỳ tím C) dung dòch NH
3
D) dung dòch Na
2
CO
3

15. Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3

)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
Hóa chất có thể loại đồng thời các muối trên là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. K
2
SO
4
.
16. Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl

3
, AlCl
3
, NH
4
Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây
để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch Na
2
SO
4
. D. Dung dịch HCl.
17. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong dung dịch?
A. Ca
2+
, Cl
-
,
Na
+
,
-2
3
CO
. B. Al
3+
,
2-

4
HPO
, Cl
-
, Ba
2+
. C. Na
+
, K
+
, OH

, Na
+
,
-
3
HCO
. D. K
+
, Ba
2+
, OH

, Cl

.
18. Có các chất bột màu trắng sau: NaCl, BaCO
3
, Na

2
SO
4
, Na
2
S, BaSO
4
, MgCO
3
, ZnS. Hóa chất dùng để nhận biết
các chất trên là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch H
2
SO
4
lỗng.
C. dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch HCl hoặc dung dịch H
2
SO
4
lỗng
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
1
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
19. Có 6 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NH
4
Cl, NaOH, NaCl, H
2

SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Thuốc thử dùng để
nhận biết các dung dịch trên là
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. qùi tím. C. dung dịch Na
2
CO
3
.
D. qùi tím hoặc dung dịch Na
2
CO
3
hoặc dung dịch Ba(OH)
2
20. Khí N
2
bị lẫn một lượng nhỏ tạp chất O
2
. Để loại bỏ tạp chất khơng thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho đi qua ống chứa bột Cu dư, nung nóng:
0

t
2
2Cu + O 2CuO→
B. Cho đi qua phốt pho trắng:
2 2 5
4P + 5O 2P O→
C. Cho NH
3
dư vào và đun nóng. D. Cho dây sắt nung đỏ vào:
2 2 3
3Fe + 2O Fe O→
21. Cách nào sau đây khơng thể phân biệt O
2
và O
3
?
A. Sục O
2
và O
3
lần lượt qua dung dịch KI rồi nhận biết sản phẩm sinh ra bằng hồ tinh bột hoặc qùi tím hoặc
phenolphtalein.
B. Cho O
2
và O
3
lần lượt tác dụng với PbS.
C. Cho O
2
và O

3
lần lượt tác dụng với Ag. D. Cho tàn đóm còn hồng lần lượt vào O
2
và O
3
22. Cách nào sau đây khơng thể phân biệt 2 dung dịch KBr và KI?
A. Dùng O
3
sau đó dùng hồ tinh bột. B. Dùng FeCl
3
sau đó dùng hồ tinh bột.
C. Dùng dung dịch Br
2
sau đó dùng hồ tinh bột. D. Dùng khí F
2
sau đó dùng hồ tinh bột
23. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch sau: HCl, NaCl, BaCl
2
, NaClO. Thuốc thử dùng để nhận ra 4 dung
dịch chất trên là
A. qùi tím, dung dịch H
2
SO
4
. B. dung dịch AgNO
3
, dung dịch H
2
SO
4

.
C. phenolphtalein, dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch H
2
SO
4
24. Có 3 dung dịch chứa các ion sau: Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
,
2
4
SO

,
2
3
CO

,
3
NO


. Biết rằng mỗi dung dịch chứa một loại
anion và một loại cation khơng trùng lặp. Ba dung dịch đó là
A. MgCO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
. B. Mg(NO
3
)
2
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
.
C. BaCO
3
, MgSO
4
, NaNO
3

. D. Ba(NO
3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
25. Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO
3
, Na
2
CO
3
); (NaHCO
3
, Na
2
SO
4
); (Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4

). Bộ thuốc thử nào sau đây
có thể phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. Dung dịch HNO
3
và Ba(NO
3
)
2
. B. Dung dịch NaOH và HCl.
C. Dung dịch NaOH và BaCl
2
. D. Dung dịch NaOH và Ba(OH)
2
.
26. Điều kiện để trong một dung dịch có thể có nhiều loại anion là. Hãy chọn đáp án sai
A. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation kim loại kiềm. B. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation amoni.
C. mơi trường của dung dịch đó khơng phải là mơi trường axit.
D. Mơi trường dung dịch đó phải là mơi trường axit mạnh.
27. Có 4 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Chỉ dùng thêm hố chất nào sau đây để
phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl
2

. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch NaHCO
3
. D. Qùi tím
28. Na
2
CO
3
lẫn tạp chất là NaHCO
3
. Phương pháp hóa học để loại bỏ tạp chất là
A. nung nóng hỗn hợp. B. cho dung dịch NaOH dư vào.
C. cho dung dịch HCl vừa đủ vào. D. sục CO
2
dư vào dung dịch muối
29. NaHCO
3
lẫn tạp chất là Na
2
CO
3
. Phương pháp để loại bỏ tạp chất là
A. sục CO
2
dư. B. dung dịch HCl dư. C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. nung nóng
30. Khí CO
2
lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Ca(OH)

2
. B. Dung dịch Br
2
. C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Dung dịch NaOH
31. Có các dung dịch mất nhãn sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ được dùng thêm một hóa chất nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl
2
. C. Dung dịch AgNO
3
. D. Qùi tím
32. Có các dung dịch mất nhãn sau: NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Zn(NO

3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. Được sử dụng nhiệt độ và
dùng thêm một dung dịch nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A. HCl. B. NaOH. C. NH
3
. D. NaOH hoặc NH
3
.
33. Có các dung dịch mất nhãn sau: NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, NaNO
2
, NaNO
3
. Được sử dụng nhiệt độ và chỉ dùng thêm
một dung dịch nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ca(OH)
2
. D. Dung dịch HCl
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH

2
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
34. Có 4 gói bột kim loại mất nhãn: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt các kim
loại đó?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H
2
SO
4
lỗng
35. Có 3 lọ đựng ancol mất nhãn riêng biệt sau: CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt
được 3 ancol trên?
A. H
2
SO
4
đặc/140
0
C. B. H

2
SO
4
đặc/170
0
C C. Kim loại kiềm. D. CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
36. Có 4 chất mất nhãn riêng biệt sau: C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH. Nhóm hóa chất dùng để phân
biệt các chất trên là
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, qùi tím. B. dung dịch AgNO

3
/NH
3
, Na.
C. qùi tím, dung dịch Na
2
CO
3
. D. khơng thể phân biệt được.
37. Có các chất mất nhãn để trong các lọ riêng biệt sau: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Hóa chất dùng để
phân biệt các chất trên là
A. qùi tím. B. Na
2
CO
3
. C. CuO. D. Cu(OH)
2
38. Để đo chính xác thể tích của dung dịch trong chuẩn độ thể tích, người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Bình định mức. B. Pipet. C. Buret. D. Ống đong và cốc chia độ
39. Có các phát biểu sau:1/ Phương pháp chuẩn độ trung hòa gọi là chuẩn độ axit – bazơ. 2/ Điểm tương đương là
điểm hai chất phản ứng với nhau vừa đủ. 3/ Khi tiến hành chuẩn độ thì nồng độ dung dịch chuẩn gấp 10 lần nồng
độ chất cần phân tích. 4/ Tùy thuộc vào dung dịch axit, bazơ mà ta phải chọn chỉ thị phù hợp.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4
40. Để chuẩn độ Fe
2+
có trong nước, người ta phải dùng dung dịch chuẩn nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
. B. Dung dịch NaOH lỗng với chỉ thị phenolphtalein.

C. Dung dịch FeCl
3
. D. Dung dịch Na
2
CO
3
41. Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch lỗng của KMnO
4
và H
2
SO
4
vào một lượng H
2
O
2
, thu được 1,12 lít O
2

(đktc). Khối lượng của H
2
O
2
có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO
4
đẫ phản ứng là
A. 1,7 gam và 1,58 gam. B. 1,02 gam và 3,16 gam. C. 1,7 gam và 3,16 gam. D. 0,68 gam và 1,58 gam
42. Hồ tan 10 gam muối sắt (II) khơng ngun chất trong nước thành 200 ml dung dịch. Lấy 20 ml dung dịch đó
axit hố bằng H
2

SO
4
lỗng rồi chuẩn độ bằng dung dịch KMnO
4
0,03M, thể tích dung dịch KMnO
4
đã dùng là 25
ml. Tỉ lệ % khối lượng sắt trong muối sắt (II) khơng ngun chất ở trên là
A. 21%. B. 4,2%. C. 28%. D. 10,5%.
43. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25,00 ml dung dịch H
2
C
2
O
4
0,05M
(dùng phenolphtalein làm chỉ thị). Khi chuẩn độ dùng hết 46,50 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung
dịch NaOH đó là
A. 0,027M. B. 0,025M. C. 0,053M. D. 0,017M
44. Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag
+
của dung dịch AgNO
3
trong NH
3
để xác định hàm lượng glucozơ trong
nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có
trong nước tiểu của bệnh nhân là
A. 0,54 mol/l. B. 0,25 mol/l. C. 0,5 mol/l. D. 0,35 mol/l
45. Lấy 25,00 ml dung dịch A chứa FeSO

4
và Fe
2
(SO
4
)
4
, thêm vào 10 ml dung dịch K
2
SO
4
lỗng, dư rồi chuẩn độ
bằng dung dịch KMnO
4
0,025M thì hết 118,15 ml dung dịch KMnO
4
. Lại lấy 25,00 ml dung dịch A nữa rồi thêm
vào lượng dư Zn hạt, lắc đều để khử hồn tồn Fe
3+
thành Fe
2+
, lọc lấy tồn bộ nước lọc rồi thêm vào 10 ml dung
dịch H
2
SO
4
lỗng và chuẩn độ bằng dung dịch KMnO
4
0,025M, lần này đã dùng hết 35,15 ml dung dịch đó.
Nồng độ mol của các muối sắt trong dung dịch A là

A.
4 2 4 3
[FeSO ]= 0,08M; [Fe (SO ) ]= 0,04M
B.
4 2 4 3
[FeSO ]= 0,04M; [Fe (SO ) ]= 0,08M
C.
4 2 4 3
[FeSO ]= 0,02M; [Fe (SO ) ]= 0,04M
D.
4 2 4 3
[FeSO ]= 0,06M; [Fe (SO ) ]= 0,04M
46. Sơ đồ tách và điều chế kim loại kali và Ba tinh khiết từ hỗn hợp gồm BaCl
2
và KCl (khơng làm thay đổi khối
lượng của chúng trong hỗn hợp đầu):
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
3
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
. Dung dịch X đã dùng là
A. Na
2
CO
3
dư. B. K
2
CO
3
dư. C. (NH
4

)
2
CO
3
dư. D. Na
2
CO
3
hoặc (NH
4
)
2
CO
3
47. Phương pháp tách ZnCl
2
và AlCl
3
theo sơ đồ sau:
. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)
3
, Na
2
[Zn(OH)
4
] (hay Na
2
ZnO
2

), HCl. B. NaOH, Zn(OH)
2
, Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
), HCl.
C. NH
3
, Al(OH)
3
, [Zn(NH
3
)
4
]Cl
2
, HCl. D. NH
3
, Al(OH)
3
, [Zn(NH
3
)
4
]Cl
2
, NaOH.
48. Q trình phân tích để phát hiện các ion trong hỗn hợp M gồm: Al
3+

, Cu
2+
, Fe
3+
và Zn
2+
như sau:
. Dung dịch X và dung dịch T lần lượt là
A. NaOH, NH
3
. B. NH
3
, NH
4
Cl. C. NaOH, NH
4
Cl. D. NaOH, HCl.
49. Sơ đồ tách hỗn hợp M gồm: ancol etylic, axit axetic, etyl axetat như sau:
Chất tan trong dung dịch X và dung dịch T lần lượt là
A. NH
3
, CO
2
. B. NaOH, CO
2
. C. NH
3
, H
2
SO

4
. D. NaOH, H
2
SO
4
.
50. Có 3 dung dịch: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2

. Chỉ dùng chất nào sau
đây để phân biệt được tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)
2
. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl
2
51. Để tăng chất lượng của xăng, trước đây người ta trộn thêm vào xăng chất tetraetyl chì Pb(C
2
H
5
)
4
. Đó là một chất
rất độc và trong khí thải của ơ tơ, xe máy, . . . có hợp chất PbO. Hàng năm trên thế giới người ta đã dùng tới
227,25 tấn Pb(C
2
H
5
)
4
để pha vào xăng. Lượng PbO bị xả vào khí quyển là
A. 156,9 tấn. B. 16,59 tấn. C. 18,25 tấn. D. 14,35tấn
52. Hỗn hợp khí trong dãy nào dưới đây khơng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl. B. HCl, CO, N

2
, Cl
2
. C. SO
2
, CO, H
2
S, O
2
. D. H
2
, HBr, CO
2
, SO
2
53. Muối ngun chất X màu trắng tan trong nước. Dung dịch X khơng phản ứng với H
2
SO
4
, phản ứng với HCl cho
kết tủa trắng tan trong NH
3
, khi axit hóa dung dịch tạo thành bằng HNO
3
lại có kết tủa trắng xuất hiện trở lại.
Cho Cu vào dung dịch X, thêm H
2
SO
4
lỗng và đun nóng thì có khí màu nâu bay ra và có kết tủa đen xuất hiện.

Cơng thức của X là
A. Ag
2
SO
4
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. AgNO
3
. D. AgBr
54. Có 4 gói bột trắng CaCO
3
, NaCl, SiO
2
, xenlulozơ. Thuốc thử dùng để phân biệt 4 chất đó là
A. dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl và O
2
(t
0
). D. dung dịch HCl và dung dịch NaOH
55. Dung dịch X có chứa các ion:
4
NH

+
, Fe
2+
, Fe
3+
,
3
NO

. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng
các hóa chất là
A. dung dịch kiềm, qùi tím, H
2
SO
4
đặc, Cu. B. dung dịch kiềm, qùi tím.
C. Qùi tím, Cu. D. Dung dịch kiềm
56. Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu:
Tên nhiên liệu
Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu
Sản phẩm chính Sản phẩm khác
Than đá CO
2
, H
2
O Khói (cát hạt nhỏ), SO
2
, . . .
Than cốc CO
2

SO
2
Khí thiên nhiên CO
2
, H
2
O
Củi, gỗ CO
2
SO
2
Xăng dầu CO
2
, H
2
O SO
2
Nhiên liệu được coi là sạch hơn cả, ít gây ơ nhiễm mơi trường trong số các nhiên liệu trên là
A. than đá, than cốc. B. khí thiên nhiên. C. củi, gỗ. D. xăng dầu.
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
4
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
57. Các tác nhân gây ơ nhiễm mơi trường nước gồm:
A. các ion kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, . . . B. các anion:
- 2- 3-
3 4 4
NO , SO , PO , . . .
C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Cả A, B, C.
58. Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học?
A. Sâm, nhung, tam thất, qui. B. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin; các vitamin: A, B, C, D, . . .

C. Râu ngơ, bơng mã đề, kim ngân hoa, . . . D. Cả A, B, C
59. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
, .
…Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên?
A. HNO
3
. B. Giấm ăn. C. Etanol. D. Nước vơi trong dư
60. Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: Cl
2
, H
2
S, SO
2
, NO
2
,
HCl. Biện pháp để khử các khí trên là
A. dùng bơng tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
B. sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bơng tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
C. dùng bơng tẩm xút hoặc nước vơi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
D. sục khí vào cốc đựng nước

61. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.Hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã
có khí nào trong các khí sau đây?
A. H
2
S. B. CO
2
. C. SO
2
. D. NH
3
.
62. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đenTính hàm lượng khí đó trong khơng khí
và xem xét sự nhiễm bẩn khơng khí trên có vượt mức hàm lượng cho phép khơng? Biết hiệu suất phản ứng là
100% và hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l.
A. 0.051 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép. B. 0,0255 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
C. 0,0055 mg/l; sự nhiễm bẩn cho phép. D. 0,045 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép
63. Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch khơng gây ơ nhiễm mơi trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.

D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
64. Khơng nên xây dựng nhà máy đất đèn (CaC
2
) gần khu dân cư đơng đúc vì:
A. CaC
2
là chất độc. B.
2 2 2 2 2
CaC +2H O Ca(OH) +C H→
. Khí C
2
H
2
tạo ra rất độc.
C.
0
t cao
2 2
2CaO +5C 2CaC + CO→
. Khí CO
2
tạo ra rất độc.
D.
0
t cao
2
CaO + 3C CaC + CO→
. Khí CO tạo ra rất độc.
65. Phương pháp hóa học để khử khí Cl
2

làm nhiễm bẩn khơng khí của phòng thí nghiệm là
A. phun bột nhơm vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
.
B. phun dung dịch NaOH vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
.
C. xịt khí (hoặc dung dịch) NH
3
vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
.
D. phun nước vơi trong vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
66. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh của cá là hỗn
hợp các amin và một số chất khác):
A. xà phòng. B. rượu. C. giấm. D. xơ đa (Na
2
CO
3
)
67. Theo WHO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb
2+
trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Nguồn nước nào
sau đây bị ơ nhiễm nặng bởi Pb
2+
?
A. Có 0,02 mg Pb
2+
trong 0,5 lít nước. B. Có 0,04 mg Pb

2+
trong 0,75 lít nước.
C. Có 0,2 mg Pb
2+
trong 2 lít nước. D. Có 0,5 mg Pb
2+
trong 4 lít nước
68. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ơ nhiễm mơi trường là
A. Năng lượng thuỷ lực. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng than. D. Năng lượng mặt trời
69. Để xử lí các khí thải cơng nghiệp chứa: CO, NO, hiđrocacbon, người ta thực hiện giai đoạn 1 là giai đoạn . . . . .
có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp trên thành N
2
hay NH
3
, CO, hiđrocacbon. Sau đó thực hiện giai đoạn 2 là giai
đoạn . . . . . có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp thu được thành khí N
2
, CO
2
, H
2
O và thải vào mơi trường.
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
5
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
Cụm từ phù hợp cần điền vào 2 chỗ trống trên cho phù hợp lần lượt là:
A. oxi hóa, oxi hóa tiếp tục. B. oxi hóa, khử hóa. C. khử hóa, oxi hóa. D. khử hóa, khử hóa.
70. Loại nhiên liệu nào sau đây khơng được xếp vào loại nhiên liệu hố thạch?
A. Khí thiên nhiên. B. Dầu mỏ. C. Khí than khơ. D. Than đá.
71. Có thể điều chế thuốc diệt nấm (dung dịch CuSO

4
5%) theo sơ đồ sau:
4
CuS CuO CuSO→ →
Khối lượng dung dịch CuSO
4
5% thu được từ 0,5 tấn ngun liệu chứa 80% CuS (biết hiệu suất của q trình là 80%)
A. 0,16 tấn. B. 3,2 tấn. C. 0,008 tấn. D. 1,6 tấn.
72. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H
2
S, nhưng trong khơng khí hàm lượng
H
2
S rất nhỏ, ngun nhân là
A. H
2
S bị O
2
khơng khí oxi hóa chậm thành S và H
2
O. B. H
2
S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường sinh ra S và H
2
.
C. H
2
S bị

CO

2
trong khơng khí oxi hóa thành các chất khác. D. H
2
S tan trong nước.
73. Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều hoa và có khả năng cải tạo
đất phèn là
A. NH
4
NO
3
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. KCl.
74. Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là ngun nhân quan trọng nhất gây ra ơ nhiễm mơi trường. Tiêu chuẩn quốc tế
qui định nếu lượng SO
2
vượt q 30.10
-6
mol/m
3

khơng

khí thì coi là khơng khí bị ơ nhiễm. Nếu lấy 50 lít khơng
khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,0012 mg SO
2
thì khơng khí đó có bị ơ nhiễm khơng?
A. Nồng độ SO
2
là 0,375.10
-6
mol/m
3
; khơng khí ở đó khơng bị ơ nhiễm.
B. Nồng độ SO
2
là 37,5.10

6
mol/m
3
; khơng khí ở đó bị ơ nhiễm nhẹ.
C. Nồng độ SO
2
là 37,5.10

4
mol/m
3
; khơng khí ở đó bị ơ nhiễm nặng.
D. Nồng độ SO

2
là 0,1875.10

6
mol/m
3
; khơng khí ở đó khơng bị ơ nhiễm
75. Sự hình thành tầng ozon (O
3
) ở tầng bình lưu của khí quyển là do
A. tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử O
2
. B. sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
C. sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. A, B, C đều đúng
76. Tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất.
Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề tồn cầu. Ngun nhân chính của hiện tượng này là do
A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ. D. một ngun nhân khác.
77. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại
bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là ngun nhân chính gây ra hiệu ứng nhà
kính?
A. H
2
. B. N
2
. C. CO
2
. D. SO
2
.

78. Nồng độ khí CO
2
trong khí quyển tăng làm ảnh hưởng đến mơi trường là do
A. gây ra mưa axit. B. gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. gây ra hiệu ứng làm suy giảm tầng ozon. D. gây ra hiện tượng khói mù quang hố.
79. Trong các khí sau: CO
2
, CO, NO
x
, SO
2
, những khí nào là ngun nhân chính gây ra mưa axit?
A. CO
2
và SO
2
. B. CO
2
và NO
x
. C. CO và CO
2
. D. SO
2
và NO
x
.
80. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong
dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt trùng của dung dịch NaCl là do
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na

+
độc. B. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl

có tính khử.
C. dung dịch NaCl độc. D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.
81. Br
2
lỏng hay hơi đều rất độc. Hóa chất thơng thường, dễ kiếm để hủy hết lượng Br
2
lỏng, chẳng may bị đổ, để
bảo vệ mơi trường là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. giấm ăn. D. dung dịch Ca(OH)
2
.
82. Tác hại của ơ nhiễm khơng khí là
A. gây hiệu ứng nhà kính. B. gây mưa axit.
C. ảnh hưởng khơng tốt đến sức khoẻ con người, đến sự sinh trưởng, phát triển của thực vật. D. cả A, B, C.
83. Ngun nhân nào sau đây gây ơ nhiễm khơng khí?
A. Khí thải cơng nghiệp. B. Khí thải sinh hoạt.
C. Khí thải các loại động cơ xe. D. Cả A, B, C.
84. Sau khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với HNO
3
đặc, biện pháp tốt nhất để khí tạo thành thốt ra ngồi gây ơ
nhiễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm nước. B. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn.
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
6
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
C. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm giấm D. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm dung dịch kiềm.
85. Hướng giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu cho tương lai là

A. sản xuất và sử dụng nguồn ngun liệu, năng lượng nhân tạo thay thế cho nguồn ngun liệu hố thạch (như
than và dầu hoả).
B. tìm cách sử dụng có hiệu quả những nguồn năng lượng khác từ thiên nhiên.
C. sử dụng các nguồn nhiên liệu năng lượng mới một cách khoa học và tiết kiệm. D. Cả A, B, C.
86. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, khơng nên chạy động cơ trong
phòng kín vì:
A. tiêu thụ nhiều khí O
2
, sinh ra khí CO
2
độc. B. tiêu thụ nhiều khí O
2
, sinh ra khí CO, H
2
S, SO
2
độc.
C. nhiều hiđrocacbon khơng cháy hết là những khí độc. D. sinh ra khí SO
2
, H
2
S.
87. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung
thư có nhiều trong thuốc lá là
A. cafein. B. moocphin. C. etanal (CH
3
CHO). D. nicotin.
88. Khí CO
2
được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì:

A. rất độc. B. tạo bụi cho mơi trường. C. làm giảm lượng mưa. D. gây hiệu ứng nhà kính.
89. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO
2
. B. O
3
. C. SO
2
. D. CFC.
90. Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với lượng nhỏ để:
A. tíết kiệm về mặt kinh tế. B. giảm thiểu sự ảnh hưởng đến mơi trường.
C. tăng độ nhạy của thí nghiệm. D. cả 3 lí do trên.
91. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào sau đây để
khử độc thuỷ ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh C. Natri. D. Nước
92. Có hai thảm họa hạt nhân lớn nhất xảy ra vào cuối thế kỉ trước gây ơ nhiễm mơi trường nghiêm trọng trong
phạm vi rộng lớn là sự cố tại nhà máy điện ngun tử của Mỹ (28/3/1979) và vụ nổ lò phản ứng hạt nhân của nhà
máy điện ngun tử Trecnobun (26/4/1986).Hai thảm họa trên xảy ra là do
A. sai lầm nghiêm trọng trong việc vận hành (khơng tn thủ nghiêm ngặt các chế độ qui định), huấn luyện cán bộ
vận hành chưa đạt trình độ cao.
B. chưa đảm bảo an tồn tối đa trong thiết kế lò phản ứng.
C. chưa có biện pháp và phương tiện dự phòng hữu hiệu khi sự cố xảy ra.
D. Cả A, B, C.
93. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng khơng màu, dễ bay hơi và rất
độc). Lượng HCN tập chung nhiều ở phần vỏ sắn. Để khơng bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần:
A. rửa sạch vỏ rồi luộc. B. tách bỏ vỏ rồi luộc.
C. tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sơi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. cho thêm ít nước vơi trong vào nồi luộc sắn để trung hồ HCN.
94. Phương pháp nào sau đây dùng để diệt rêu và làm cho lúa được tốt hơn?
A. Bón vơi bột trước một lát rồi bón đạm. B. Bón đạm trước một lát rồi bón vơi.

C. Trộn đều vơi bột với đạm rồi bón cùng một lúc. D. Bón vơi bột trước, vài ngày sau mới bón đạm.
95. Khí thải của một nhà máy có chứa các khí sau: HF, CO
2
, SO
2
, NO
2
, N
2
. Chất tốt nhất để loại bỏ các khí độc trước
khi xả ra khí quyển là
A. CaCO
3
và H
2
O. B. SiO
2
và H
2
O. C. CaCl
2
khan. D. nước vơi trong.
96. Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6 – 7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước sinh hoạt)
chủ yếu dưới dạng Fe(HCO
3
)
2
. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt khỏi nguồn nước dưới dạng
hiđroxit?
A. Dùng dung dịch nước vơi trong. B. Sục khí Cl

2
.
C. Làm giàn mưa phun nước vào khơng khí, để nước tiếp xúc với O
2
khơng khí.
D. Dùng nước vơi trong hoặc khí Cl
2
.
97. Hçn hỵp A gåm FeS
2
vµ Cu
2
S. Hoµ tan hoµn toµn a gam hçn hỵp A vµo dung dÞch H
2
SO
4
®Ỉc, nãng thu ®ỵc 4,48
lÝt khÝ (®ktc).MỈt kh¸c khi hoµ tan hÕt còng a gam hçn hỵp A vµo dung dÞch HNO
3
®Ỉc thu ®ỵc dung dÞch B vµ
cã khÝ mµu n©u bay ra.NÕu lÊy mét nưa dung dÞch B cho t¸c dơng víi dung dÞch Ba(NO
3
)
2
sÏ thu ®ỵc 5,825 gam
kÕt tđa.Cho biÕt gi¸ trÞ nµo sau ®©y lµ thµnh phÇn cđa FeS
2
vµ Cu
2
S.

A. 1,50 g vµ 2,18 g B. 2,01 g vµ 3,67 g C. 2,40 g vµ 1,28 g D. 1,80 g vµ 1,88 g.
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
7
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
98. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay một số nhiên liệu gây
ô nhiễm môi trường.
A) than đá B) xăng dầu C) khí butan (gaz) D) khí hiđro
99. Người ta sản xuất khí metan thay một phần cho nguồn nguyên liệu hóa thách bằng cách nào:
A) lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz B) thu khí metan từ khí bùn ao
C) lên men ngũ cốc D) cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
100. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho
mục đích hòa bình đó là.
A) năng lượng mặt trời B) năng lượng thủy điện C) năng lượng gió D) năng lượng hạt nhân
101. Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con người
A) pennixilin; amoxilin B) vitamin C, glucozo
C) seduxen; moocphin D) thuốc cảm pamin; paradol
102. Cách bảo quản thực phẩm (thòt, cá, ….) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn thực phẩm.
A) dùng fomon, nước đá B) dùng phân đạm, nước đá
C) dùng nước đá, và nước đá khô D) dùng nước đá khô, fomon
103. Phân bón m, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng, ….có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất
cây trồng, .Nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm
hoặc phun thuốc trừ sâu, …… cho cây trồng thì thời hạn tối thiểu thu hoạch để sự dụng bảo quản an toàn
thường là.
A) 1 đến 2 ngày. B) 2 đến 3 ngày C) 12 đến 15 ngày D) 30 đến 35 ngày
104. Cho 4 dung dòch, mỗi dung dòch chỉ chứa một loại cation:
Na
+
;
2
Mg

+
;
2
Zn
+
;
2
Ni
+
. Nếu chỉ dùng cách thử
màu ngọn lửa thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dòch .
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
105. Cho dung dòch chứa các cation :
Na
+
;
2
Mg
+
;
2
Ca
+
;
2
Ba
+
;
H
+

. Muốn loậi được nhiều ion ra khỏi dung dòch
có thể dùng dung dòch nào.
A) K
2
CO
3
B) Na
2
CO
3
C) NaOH D) Na
2
SO
4

106. Cho 10m dung dòch muối trung hòa của canxi tác dụng với dung dòch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa A. Nung A
tới khối lượng không đổi thu 0,28g chất rắn . Nồng độ ion canxi trong dung dòch ban đầulà
A) 0,2M B) 0,3M C) 0,4M D) 0,5M
107. Có 4 mẫu kim loại Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước thì nhận được tối đa số kim loại là
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
108. Trong dung dòch X chứa đồng thời các ion
K
+
,
Ag
+

,
2
Fe
+
,
2
Ba
+
và một loại anion. Anion là.
A)
Cl

B)
3
NO

C)
2
4
SO

D)
3
4
PO

109. Nước của một số giếng khoan có chứa hợp chất của sắt thường gặp ở dạng ion
2
Fe
+

và anion.
A)
2
3
CO

B)
Cl

C)
2
NO

D)
3
HCO

110. Để nhận biết anion
3
NO

có thể dùng Cu và dung dòch H
2
SO
4
loãng, đun nóng vì.
A) tạo khí màu nâu B) tạo khí không màu, hóa nâu trong không khí
C) tạo ra dung dòch có màu vàng D) tạo kết tủa màu xanh
111. Có 3 dung dòch muối chứa các anion sau: 1/
2

3
CO

; 2/
3
HCO

; 3/
2
3
CO

,
3
HCO

. Để phân biệt ba dung dòch
trên có thể dùng.
A) dung dòch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc.
B) dung dòch NH
4
Cl dư, lọc, cho axit H
2
SO
4
vào nước lọc.
C) dung dòch BaCl
2
dư, lọc, cho axit H
2

SO
4
vào nước lọc.
D) dung dòch KOH dư, lọc, cho acit H
2
SO
4
vào nước lọc.
112. Hòa tan một chất khí vào nước , lấy dung dòch thu được cho tác dụng với dung dòch ZnSO
4
đến dư thấy có
kết tủa trắng , rồi kết tủa tan. Khí đó là.
A) HCl B) SO
2
C) NO
2
D) NH
3

GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
8
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
113. Sục một khí vào nước brom thấy nước brom bò nhạt màu . Khí đó là.
A) CO
2
B) CO C) SO
2
D) HCl
114. Khí nào sau đây có trong không khí làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bò xám đen
A) CO

2
B) SO
2
C) O
2
D) H
2
S
115. Hỗn hợp khí nào tồn tại ở bất kì điều kiện nào.
A) H
2
; Cl
2
B) N
2
; O
2
C) H
2
; O
2
D) HCl; CO
2

116. Khi cần pha chế một dung dòch chuẩn để chuẩn độ thể tích cần dùng dụng cụ nào:
A) bình cầu B) bình đònh mức C) bình tam giác D) cốc thủy tinh
117. Để đo chính xác thể tích của dung dòch chuẩn trong chuẩn độ thể tích người ta thường dùng dụng cụ nào.
A) bình đònh mức B) buret C) pipet D) ống đong
118. Chuẩn độ 30ml dung dòch H
2

SO
4
chưa biết nồng độ , đã dùng hết 30ml dung dòch NaOH 0,1M. Nồng độ mol
dung dòch H
2
SO
4
là.
A) 0,02M B) 0,03M C) 0,04M D) 0,05M
119. Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
đã phản ứng khi chuẩn độ dung dòch chứa 15,2g FeSO
4
trong dung dòch H
2
SO
4
loãng là.
A) 4,5g B) 4,9g C) 9,8g D) 14,7g
120. Dùng dung dòch KMnO
4
0,02M để chuẩn độ 20ml dung dòch FeSO
4
đã được axit hóa bằng dung dòch H
2
SO

4

loãng. Sau khi cho được 20ml dung dòch KMnO
4
vào thì dung dòch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng độ
mol/lit của dung dòch FeSO
4
là.
A) 0,025M B) 0,05M C) 0,1M D) 0,15M
121. Hòa tan ag FeSO
4
.7H
2
O vào nước thu dung dòch A. Khi chuẩn độ A cần dùng 20ml dung dòch KMnO
4
0,1M
trong H
2
SO
4
loãng . Giá trò a là.
A) 1,78g B) 2,78g C) 2,78g D) 3,87g
122. Để chuẩn độ 10ml một mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,46g/l thì thể tích dung dòch K
2
Cr
2
O
7
0,005M cần
dùng là.

A) 12,3ml B) 6,67ml C) 13,3ml D) 15,3ml
123. Để xác đònh nồng độ của cation
2
Fe
+
trong dung dòch đã được axit hóa người ta chuẩn độ bằng dung dòch
KMnO
4
hoặc dung dòch K
2
Cr
2
O
7
theo sơ đồ phản ứng :
2
Fe
+
+
4
MnO

+
H
+



2
Mn

+
+
3
Fe
+
+ H
2
O ;
2
Fe
+
+
2
2 7
Cr O

+
H
+



3
Cr
+
+
3
Fe
+
+ H

2
O . Để chuẩn độ một dung dòch
2
Fe
+
đã axit hóa cần phải
dùng 30ml dung dòch KMnO
4
0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dòch
2
Fe
+
trên bằng K
2
Cr
2
O
7
0,02M thì
thể tích cần dùng là.
A) 10ml B) 15ml C) 20ml D) 25ml
124. Để phân biệt anion
2
3
CO


2
3
SO


có thể dùng
A) quỳ tím B) dung dòch HCl C) dung dòch CaCl
2
D) dung dòch brom
125. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dòch : NaCl; NH
4
Cl; AlCl
3
; FeCl
2
;
CuCl
2
; (NH
4
)
2
SO
4
.
A) dung dòch BaCl
2
B) dung dòch Ba(OH)
2
C) dung dòch NaOH D) quỳ tím
126. Dãy ion nào sau đây cùmg tồn tại trong một dung dòch
A)
2
Mg

+
,
2
4
SO

,
Cl

,
2
Ba
+
B)
H
+
,
Cl

,
Na
+
,
3
Al
+
C)
Cl

,

2
Fe
+
,
2
S

;
2
Cu
+
D)
Na
+
,
3
Fe
+
,
Na
+
,
2
Ba
+
127. Cho dung dòch chứa các ion:
Na
+
,
2

3
CO

,
2
4
SO

,
3
NO

,
3
4
PO

,
4
NH
+
. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ
nhiều anion nhất.
A) KCl B) Ba(NO
3
)
2
C) NaOH D) HCl
128. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dòch riêng biệt chứa các cation :
Na

+
,
2
Mg
+
,
3
Al
+
.
A) HCl B) BaCl
2
C) NaOH D) K
2
SO
4

GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
9
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
129. Có 4 dung dòch : AlCl
3
; NaNO
3
; Na
2
CO
3
; NH
4

NO
3
. Chỉ dùng một dung dòch nào sau đây để phân biệt các
cation trong các dung dòch trên.
A) H
2
SO
4
B) NaCl C) K
2
SO
4
D) Ba(OH)
2

130. Cacbonmonoxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây.
A) không khí B) khí thiên nhiên C) khí mỏ dầu D) khí lò cao
131. Ngành sản xuất nào sau đây không phụ thuộc về công nghiệp silicat.
A) đồ gốm B) xi măng C) thủy tinh thường D) thủy tinh hữu cơ
132. Từ một loại dầu mỏ bằng cách chưng cất người ta thu 16% xăng avà 59% dầu mazut 9theo khối lượng ).
Đem crackinh dầu mazut đó thì thu thêm 58% xăng tính theo dầu mazut. Từ 400 tấn dầu mỏ trên có thể thu
được bao nhiêu tấn xăng.
A) 200,84tấn B) 200,86tấn C) 200,88tấn D) 200,99tấn
133. Sự thiếu hụt nguyên tố ở dạng hợp chất nào sau đây gây ra bệnh loãng xương.
A) sắt B) kẽm C) canxi D) photpho
134. Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc có chứa.
A) vitamin A B)
β
-caroten (thủy phân tạo ra vitamin A).
C) este của vitamin A. D) enzim tổng hợp vitamin A.

135. Thiếu iot gây ra bệnh bướu cổ, vì vậy cần phải dùng muối iot. Muối iot là muối ăn có trộn thêm một lượng
nhỏ hợp chất của iot (thường dùng là KI hoặc KIO
3
). Khối lượng KI cần dùng để sản xuất 10 tấn muối iot
chứa 2,5% KI là.
A) 7,5tấn B) 2,5tấn C) 0,75tấn D) 0,25tấn
136. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
A) CO
2
B) CH
4
C) SO
2
D) NH
3

137. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO
2
, NO
2
, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để
loại bỏ các khí đó.
A) Ca(OH)
2
B) NaOH C) NH
3
D) HCl
138. Không khí trong phòng thí nghiệm bò nhiễm bẩn bởi khí Cl
2
. Để khử độc có thể xòt vào không khí dung dòch

nào .
A) HCl B) NH
3
C) H
2
SO
4
loãng D) NaCl
139. Dẫn không khí bò ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dòch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dòch xuất hhiện vết màu đen .
Không khí đó đã bò nhiễm bẩn khí nào sau.
A) SO
2
B) NO
2
C) Cl
2
D) H
2
S
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
CHƯƠNG VIII – IX
NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
10
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
****

140. Thuốc thử (dung dòch) nào sau đây có thể dùng phân biệt ba dung dòch BaCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl.
A) AgNO
3
B) NH
3
C) NaOH D) H
2
SO
4

141. Thuốc thử (dung dòch) nào sau đây có thể dùng phân biệt được 4 dung dòch :
4
NH
+
,
3
Fe
+
,
2
Mg
+
,
3

Al
+
.
A) AgNO
3
B) NaOH C) NH
3
D) H
2
SO
4

142. Để phân biệt hai dung dòch
2
3
CO


2
3
SO

có thể dùng dung dòch :
A) HCl và nc vôi trong B) AgNO
3
C) BaCl
2
D) HCl và nước brom
143. Để phân biệt ba dung dòch Ba(HCO
3

)
2
, K
2
CO
3
, K
2
S có thể dùng dung dòch :
A) AgNO
3
B) NH
3
C) NH
3
D) H
2
SO
4

144. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt : NaOH ; Al; Mg; Al
2
O
3
. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử dùng [phân
biệt các chất trên thì dùng hóa chất là
A) dung dòch HCl B) dung dòch HNO
3
đặc nguội C) H
2

O D) dung dòch KOH
145. Có 4 chất rắn màu trắng: BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. Chỉ dùng H
2
O và một chất khí (không dùng
nhiệt độ và điện phân ) để phân biệt chúng , thì chất khí đó là.
A) H
2
B) O
3
C) CO
2
D) SO
2

146. Có 5 dung dòch mất nhãn FeCl
3
; FeCl
2
; AlCl
3

; NH
4
NO
3
; NaCl. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 5
dung dòch trên có thể dùng dung dòch
A) Ba(OH)
2
B) NH
3
C) NaOH D) HCl
147. Thuốc thử duy nhất dùng nhận biết NH
4
NO
3
; NaNO
3
; Al(NO
3
)
3
; Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; Fe(NO

3
)
2
; Cu(NO
3
)
2

là dung dòch :
A) Na[Al(OH)
4
] B) Na
2
CO
3
C) NaCl D) NaOH
148. Chỉ dùng Na
2
CO
3
có thể phân biệt được các dung dòch trong dãy nào sau đây.
A) CaCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, MgSO
4
B) Ca(NO

3
)
2
, MgCl
2
, AlCl
3

C) KNO
3
, MgCl
2
, BaCl
2
D) NaCl, MgCl
2
, Fe(NO
3
)
3

149. Có 4 dung dòch (NH
4
)
2
SO
4
; K
2
SO

4
; NH
4
NO
3
; KCl chỉ dùng một dung dòch nào nhận biết 4 dung dòch trên
A) Ba(OH)
2
B) NaOH C) AgNO
3
D) BaCl
2

150. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt CO
2
và SO
2

A) H
2
O B) dung dòch Ba(OH)
2
C) dung dòch Br
2
D) dung dòch NaOH
151. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt H
2
S; CO
2
và SO

2
.
A) dung dòch Pb(NO
3
)
2
B) dung dòch Ca(OH)
2
C) dung dòch NaOH D) dung dòch Br
2

152. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt 4 dung dòch NaCl; Na
2
CO
3
; KHSO
4
; CH
3
NH
2
.
A) dung dòch NaOH B) dung dòch Ca(OH)
2
C) nước quỳ tím D) dung dòch H
2
SO
4

153. Chỉ dùng một thuốc thử nào để phân biệt 4 dung dòch

2
Zn
+
;
3
Fe
+
;
3
Al
+
;
2
Cu
+
.
A) dung dòch NaOH B) dung dòch quỳ tím C) dung dòch NH
3
D) dung dòch Na
2
CO
3

154. Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)

2
, Ca(NO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
Hóa chất có thể loại đồng thời các muối trên là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. K
2
SO
4
.
155. Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3

, AlCl
3
, NH
4
Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây
để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch Na
2
SO
4
. D. Dung dịch HCl.
156. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong dung dịch?
A. Ca
2+
, Cl
-
,
Na
+
,
-2
3
CO
. B. Al
3+
,
2-
4

HPO
, Cl
-
, Ba
2+
. C. Na
+
, K
+
, OH

, Na
+
,
-
3
HCO
. D. K
+
, Ba
2+
, OH

, Cl

.
157. Có các chất bột màu trắng sau: NaCl, BaCO
3
, Na
2

SO
4
, Na
2
S, BaSO
4
, MgCO
3
, ZnS. Hóa chất dùng để nhận biết
các chất trên là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch H
2
SO
4
lỗng.
C. dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch HCl hoặc dung dịch H
2
SO
4
lỗng
158. Có 6 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NH
4
Cl, NaOH, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2

SO
4
, Ba(OH)
2
. Thuốc thử dùng để
nhận biết các dung dịch trên là
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
11
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. qùi tím. C. dung dịch Na
2
CO
3
.
D. qùi tím hoặc dung dịch Na
2
CO
3
hoặc dung dịch Ba(OH)
2
159. Khí N
2
bị lẫn một lượng nhỏ tạp chất O
2
. Để loại bỏ tạp chất khơng thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho đi qua ống chứa bột Cu dư, nung nóng:
0
t

2
2Cu + O 2CuO→
B. Cho đi qua phốt pho trắng:
2 2 5
4P + 5O 2P O→
C. Cho NH
3
dư vào và đun nóng. D. Cho dây sắt nung đỏ vào:
2 2 3
3Fe + 2O Fe O→
160. Cách nào sau đây khơng thể phân biệt O
2
và O
3
?
A. Sục O
2
và O
3
lần lượt qua dung dịch KI rồi nhận biết sản phẩm sinh ra bằng hồ tinh bột hoặc qùi tím hoặc
phenolphtalein.
B. Cho O
2
và O
3
lần lượt tác dụng với PbS.
C. Cho O
2
và O
3

lần lượt tác dụng với Ag. D. Cho tàn đóm còn hồng lần lượt vào O
2
và O
3
161. Cách nào sau đây khơng thể phân biệt 2 dung dịch KBr và KI?
A. Dùng O
3
sau đó dùng hồ tinh bột. B. Dùng FeCl
3
sau đó dùng hồ tinh bột.
C. Dùng dung dịch Br
2
sau đó dùng hồ tinh bột. D. Dùng khí F
2
sau đó dùng hồ tinh bột
162. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch sau: HCl, NaCl, BaCl
2
, NaClO. Thuốc thử dùng để nhận ra 4 dung
dịch chất trên là
A. qùi tím, dung dịch H
2
SO
4
. B. dung dịch AgNO
3
, dung dịch H
2
SO
4
.

C. phenolphtalein, dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch H
2
SO
4
163. Có 3 dung dịch chứa các ion sau: Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
,
2
4
SO

,
2
3
CO

,
3
NO


. Biết rằng mỗi dung dịch chứa một loại
anion và một loại cation khơng trùng lặp. Ba dung dịch đó là
A. MgCO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
. B. Mg(NO
3
)
2
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
.
C. BaCO
3
, MgSO
4
, NaNO
3
. D. Ba(NO

3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
164. Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO
3
, Na
2
CO
3
); (NaHCO
3
, Na
2
SO
4
); (Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
). Bộ thuốc thử nào sau đây

có thể phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. Dung dịch HNO
3
và Ba(NO
3
)
2
. B. Dung dịch NaOH và HCl.
C. Dung dịch NaOH và BaCl
2
. D. Dung dịch NaOH và Ba(OH)
2
.
165. Điều kiện để trong một dung dịch có thể có nhiều loại anion là. Hãy chọn đáp án sai
A. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation kim loại kiềm. B. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation amoni.
C. mơi trường của dung dịch đó khơng phải là mơi trường axit.
D. Mơi trường dung dịch đó phải là mơi trường axit mạnh.
166. Có 4 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Chỉ dùng thêm hố chất nào sau đây để
phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl
2
. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch NaHCO

3
. D. Qùi tím
167. Na
2
CO
3
lẫn tạp chất là NaHCO
3
. Phương pháp hóa học để loại bỏ tạp chất là
A. nung nóng hỗn hợp. B. cho dung dịch NaOH dư vào.
C. cho dung dịch HCl vừa đủ vào. D. sục CO
2
dư vào dung dịch muối
168. NaHCO
3
lẫn tạp chất là Na
2
CO
3
. Phương pháp để loại bỏ tạp chất là
A. sục CO
2
dư. B. dung dịch HCl dư. C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. nung nóng
169. Khí CO
2
lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Ca(OH)
2

. B. Dung dịch Br
2
. C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Dung dịch NaOH
170. Có các dung dịch mất nhãn sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ được dùng thêm một hóa chất nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl
2
. C. Dung dịch AgNO
3
. D. Qùi tím
171. Có các dung dịch mất nhãn sau: NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Zn(NO
3

)
2
, Mg(NO
3
)
2
. Được sử dụng nhiệt độ và
dùng thêm một dung dịch nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A. HCl. B. NaOH. C. NH
3
. D. NaOH hoặc NH
3
.
172. Có các dung dịch mất nhãn sau: NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, NaNO
2
, NaNO
3
. Được sử dụng nhiệt độ và chỉ dùng thêm
một dung dịch nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ca(OH)
2
. D. Dung dịch HCl
173. Có 4 gói bột kim loại mất nhãn: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt các kim
loại đó?

GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
12
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H
2
SO
4
lỗng
174. Có 3 lọ đựng ancol mất nhãn riêng biệt sau: CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt
được 3 ancol trên?
A. H
2
SO
4
đặc/140
0
C. B. H
2

SO
4
đặc/170
0
C C. Kim loại kiềm. D. CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
175. Có 4 chất mất nhãn riêng biệt sau: C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH. Nhóm hóa chất dùng để phân
biệt các chất trên là
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, qùi tím. B. dung dịch AgNO
3

/NH
3
, Na.
C. qùi tím, dung dịch Na
2
CO
3
. D. khơng thể phân biệt được.
176. Có các chất mất nhãn để trong các lọ riêng biệt sau: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Hóa chất dùng để
phân biệt các chất trên là
A. qùi tím. B. Na
2
CO
3
. C. CuO. D. Cu(OH)
2
177. Để đo chính xác thể tích của dung dịch trong chuẩn độ thể tích, người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Bình định mức. B. Pipet. C. Buret. D. Ống đong và cốc chia độ
178. Có các phát biểu sau:1/ Phương pháp chuẩn độ trung hòa gọi là chuẩn độ axit – bazơ. 2/ Điểm tương đương là
điểm hai chất phản ứng với nhau vừa đủ. 3/ Khi tiến hành chuẩn độ thì nồng độ dung dịch chuẩn gấp 10 lần nồng
độ chất cần phân tích. 4/ Tùy thuộc vào dung dịch axit, bazơ mà ta phải chọn chỉ thị phù hợp.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4
179. Để chuẩn độ Fe
2+
có trong nước, người ta phải dùng dung dịch chuẩn nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
. B. Dung dịch NaOH lỗng với chỉ thị phenolphtalein.
C. Dung dịch FeCl

3
. D. Dung dịch Na
2
CO
3
180. Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch lỗng của KMnO
4
và H
2
SO
4
vào một lượng H
2
O
2
, thu được 1,12 lít O
2

(đktc). Khối lượng của H
2
O
2
có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO
4
đẫ phản ứng là
A. 1,7 gam và 1,58 gam. B. 1,02 gam và 3,16 gam. C. 1,7 gam và 3,16 gam. D. 0,68 gam và 1,58 gam
181. Hồ tan 10 gam muối sắt (II) khơng ngun chất trong nước thành 200 ml dung dịch. Lấy 20 ml dung dịch đó
axit hố bằng H
2
SO

4
lỗng rồi chuẩn độ bằng dung dịch KMnO
4
0,03M, thể tích dung dịch KMnO
4
đã dùng là 25
ml. Tỉ lệ % khối lượng sắt trong muối sắt (II) khơng ngun chất ở trên là
A. 21%. B. 4,2%. C. 28%. D. 10,5%.
182. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25,00 ml dung dịch H
2
C
2
O
4
0,05M
(dùng phenolphtalein làm chỉ thị). Khi chuẩn độ dùng hết 46,50 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung
dịch NaOH đó là
A. 0,027M. B. 0,025M. C. 0,053M. D. 0,017M
183. Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag
+
của dung dịch AgNO
3
trong NH
3
để xác định hàm lượng glucozơ trong
nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có
trong nước tiểu của bệnh nhân là
A. 0,54 mol/l. B. 0,25 mol/l. C. 0,5 mol/l. D. 0,35 mol/l
184. Lấy 25,00 ml dung dịch A chứa FeSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
4
, thêm vào 10 ml dung dịch K
2
SO
4
lỗng, dư rồi chuẩn độ
bằng dung dịch KMnO
4
0,025M thì hết 118,15 ml dung dịch KMnO
4
. Lại lấy 25,00 ml dung dịch A nữa rồi thêm
vào lượng dư Zn hạt, lắc đều để khử hồn tồn Fe
3+
thành Fe
2+
, lọc lấy tồn bộ nước lọc rồi thêm vào 10 ml dung
dịch H
2
SO
4
lỗng và chuẩn độ bằng dung dịch KMnO
4
0,025M, lần này đã dùng hết 35,15 ml dung dịch đó.
Nồng độ mol của các muối sắt trong dung dịch A là
A.

4 2 4 3
[FeSO ]= 0,08M; [Fe (SO ) ]= 0,04M
B.
4 2 4 3
[FeSO ]= 0,04M; [Fe (SO ) ]= 0,08M
C.
4 2 4 3
[FeSO ]= 0,02M; [Fe (SO ) ]= 0,04M
D.
4 2 4 3
[FeSO ]= 0,06M; [Fe (SO ) ]= 0,04M
185. Sơ đồ tách và điều chế kim loại kali và Ba tinh khiết từ hỗn hợp gồm BaCl
2
và KCl (khơng làm thay đổi khối
lượng của chúng trong hỗn hợp đầu):
. Dung dịch X đã dùng là
A. Na
2
CO
3
dư. B. K
2
CO
3
dư. C. (NH
4
)
2
CO
3

dư. D. Na
2
CO
3
hoặc (NH
4
)
2
CO
3
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
13
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
186. Phương pháp tách ZnCl
2
và AlCl
3
theo sơ đồ sau:
. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)
3
, Na
2
[Zn(OH)
4
] (hay Na
2
ZnO
2
), HCl. B. NaOH, Zn(OH)

2
, Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
), HCl.
C. NH
3
, Al(OH)
3
, [Zn(NH
3
)
4
]Cl
2
, HCl. D. NH
3
, Al(OH)
3
, [Zn(NH
3
)
4
]Cl
2
, NaOH.
187. Q trình phân tích để phát hiện các ion trong hỗn hợp M gồm: Al
3+
, Cu

2+
, Fe
3+
và Zn
2+
như sau:
. Dung dịch X và dung dịch T lần lượt là
A. NaOH, NH
3
. B. NH
3
, NH
4
Cl. C. NaOH, NH
4
Cl. D. NaOH, HCl.
188. Sơ đồ tách hỗn hợp M gồm: ancol etylic, axit axetic, etyl axetat như sau:
Chất tan trong dung dịch X và dung dịch T lần lượt là
A. NH
3
, CO
2
. B. NaOH, CO
2
. C. NH
3
, H
2
SO
4

. D. NaOH, H
2
SO
4
.
189. Có 3 dung dịch: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
. Chỉ dùng chất nào sau

đây để phân biệt được tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)
2
. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl
2
190. Để tăng chất lượng của xăng, trước đây người ta trộn thêm vào xăng chất tetraetyl chì Pb(C
2
H
5
)
4
. Đó là một chất
rất độc và trong khí thải của ơ tơ, xe máy, . . . có hợp chất PbO. Hàng năm trên thế giới người ta đã dùng tới
227,25 tấn Pb(C
2
H
5
)
4
để pha vào xăng. Lượng PbO bị xả vào khí quyển là
A. 156,9 tấn. B. 16,59 tấn. C. 18,25 tấn. D. 14,35tấn
191. Hỗn hợp khí trong dãy nào dưới đây khơng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl. B. HCl, CO, N
2

, Cl
2
. C. SO
2
, CO, H
2
S, O
2
. D. H
2
, HBr, CO
2
, SO
2
192. Muối ngun chất X màu trắng tan trong nước. Dung dịch X khơng phản ứng với H
2
SO
4
, phản ứng với HCl cho
kết tủa trắng tan trong NH
3
, khi axit hóa dung dịch tạo thành bằng HNO
3
lại có kết tủa trắng xuất hiện trở lại.
Cho Cu vào dung dịch X, thêm H
2
SO
4
lỗng và đun nóng thì có khí màu nâu bay ra và có kết tủa đen xuất hiện.
Cơng thức của X là

A. Ag
2
SO
4
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. AgNO
3
. D. AgBr
193. Có 4 gói bột trắng CaCO
3
, NaCl, SiO
2
, xenlulozơ. Thuốc thử dùng để phân biệt 4 chất đó là
A. dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl và O
2
(t
0
). D. dung dịch HCl và dung dịch NaOH
194. Dung dịch X có chứa các ion:
4
NH
+

, Fe
2+
, Fe
3+
,
3
NO

. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng
các hóa chất là
A. dung dịch kiềm, qùi tím, H
2
SO
4
đặc, Cu. B. dung dịch kiềm, qùi tím.
C. Qùi tím, Cu. D. Dung dịch kiềm
195. Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu:
Tên nhiên liệu
Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu
Sản phẩm chính Sản phẩm khác
Than đá CO
2
, H
2
O Khói (cát hạt nhỏ), SO
2
, . . .
Than cốc CO
2
SO

2
Khí thiên nhiên CO
2
, H
2
O
Củi, gỗ CO
2
SO
2
Xăng dầu CO
2
, H
2
O SO
2
Nhiên liệu được coi là sạch hơn cả, ít gây ơ nhiễm mơi trường trong số các nhiên liệu trên là
A. than đá, than cốc. B. khí thiên nhiên. C. củi, gỗ. D. xăng dầu.
196. Các tác nhân gây ơ nhiễm mơi trường nước gồm:
A. các ion kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, . . . B. các anion:
- 2- 3-
3 4 4
NO , SO , PO , . . .
C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Cả A, B, C.
197. Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học?
A. Sâm, nhung, tam thất, qui. B. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin; các vitamin: A, B, C, D, . . .
C. Râu ngơ, bơng mã đề, kim ngân hoa, . . . D. Cả A, B, C
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
14
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.

198. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
, .
…Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên?
A. HNO
3
. B. Giấm ăn. C. Etanol. D. Nước vơi trong dư
199. Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: Cl
2
, H
2
S, SO
2
, NO
2
,
HCl. Biện pháp để khử các khí trên là
A. dùng bơng tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
B. sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bơng tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
C. dùng bơng tẩm xút hoặc nước vơi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
D. sục khí vào cốc đựng nước
200. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn

qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.Hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã
có khí nào trong các khí sau đây?
A. H
2
S. B. CO
2
. C. SO
2
. D. NH
3
.
201. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đenTính hàm lượng khí đó trong khơng khí
và xem xét sự nhiễm bẩn khơng khí trên có vượt mức hàm lượng cho phép khơng? Biết hiệu suất phản ứng là
100% và hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l.
A. 0.051 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép. B. 0,0255 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
C. 0,0055 mg/l; sự nhiễm bẩn cho phép. D. 0,045 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép
202. Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch khơng gây ơ nhiễm mơi trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

203. Khơng nên xây dựng nhà máy đất đèn (CaC
2
) gần khu dân cư đơng đúc vì:
A. CaC
2
là chất độc. B.
2 2 2 2 2
CaC +2H O Ca(OH) +C H→
. Khí C
2
H
2
tạo ra rất độc.
C.
0
t cao
2 2
2CaO +5C 2CaC + CO→
. Khí CO
2
tạo ra rất độc.
D.
0
t cao
2
CaO + 3C CaC + CO→
. Khí CO tạo ra rất độc.
204. Phương pháp hóa học để khử khí Cl
2
làm nhiễm bẩn khơng khí của phòng thí nghiệm là

A. phun bột nhơm vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
.
B. phun dung dịch NaOH vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
.
C. xịt khí (hoặc dung dịch) NH
3
vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
.
D. phun nước vơi trong vào phòng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl
2
205. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh của cá là hỗn
hợp các amin và một số chất khác):
A. xà phòng. B. rượu. C. giấm. D. xơ đa (Na
2
CO
3
)
206. Theo WHO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb
2+
trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Nguồn nước nào
sau đây bị ơ nhiễm nặng bởi Pb
2+
?
A. Có 0,02 mg Pb
2+
trong 0,5 lít nước. B. Có 0,04 mg Pb
2+

trong 0,75 lít nước.
C. Có 0,2 mg Pb
2+
trong 2 lít nước. D. Có 0,5 mg Pb
2+
trong 4 lít nước
207. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ơ nhiễm mơi trường là
A. Năng lượng thuỷ lực. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng than. D. Năng lượng mặt trời
208. Để xử lí các khí thải cơng nghiệp chứa: CO, NO, hiđrocacbon, người ta thực hiện giai đoạn 1 là giai đoạn . . . . .
có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp trên thành N
2
hay NH
3
, CO, hiđrocacbon. Sau đó thực hiện giai đoạn 2 là giai
đoạn . . . . . có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp thu được thành khí N
2
, CO
2
, H
2
O và thải vào mơi trường.
Cụm từ phù hợp cần điền vào 2 chỗ trống trên cho phù hợp lần lượt là:
A. oxi hóa, oxi hóa tiếp tục. B. oxi hóa, khử hóa. C. khử hóa, oxi hóa. D. khử hóa, khử hóa.
209. Loại nhiên liệu nào sau đây khơng được xếp vào loại nhiên liệu hố thạch?
A. Khí thiên nhiên. B. Dầu mỏ. C. Khí than khơ. D. Than đá.
210. Có thể điều chế thuốc diệt nấm (dung dịch CuSO
4
5%) theo sơ đồ sau:
4
CuS CuO CuSO→ →

Khối lượng dung dịch CuSO
4
5% thu được từ 0,5 tấn ngun liệu chứa 80% CuS (biết hiệu suất của q trình là 80%)
A. 0,16 tấn. B. 3,2 tấn. C. 0,008 tấn. D. 1,6 tấn.
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
15
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
211. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H
2
S, nhưng trong khơng khí hàm lượng
H
2
S rất nhỏ, ngun nhân là
A. H
2
S bị O
2
khơng khí oxi hóa chậm thành S và H
2
O. B. H
2
S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường sinh ra S và H
2
.
C. H
2
S bị

CO
2

trong khơng khí oxi hóa thành các chất khác. D. H
2
S tan trong nước.
212. Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều hoa và có khả năng cải tạo
đất phèn là
A. NH
4
NO
3
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. KCl.
213. Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là ngun nhân quan trọng nhất gây ra ơ nhiễm mơi trường. Tiêu chuẩn quốc tế
qui định nếu lượng SO
2
vượt q 30.10
-6
mol/m
3
khơng


khí thì coi là khơng khí bị ơ nhiễm. Nếu lấy 50 lít khơng
khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,0012 mg SO
2
thì khơng khí đó có bị ơ nhiễm khơng?
A. Nồng độ SO
2
là 0,375.10
-6
mol/m
3
; khơng khí ở đó khơng bị ơ nhiễm.
B. Nồng độ SO
2
là 37,5.10

6
mol/m
3
; khơng khí ở đó bị ơ nhiễm nhẹ.
C. Nồng độ SO
2
là 37,5.10

4
mol/m
3
; khơng khí ở đó bị ơ nhiễm nặng.
D. Nồng độ SO
2

là 0,1875.10

6
mol/m
3
; khơng khí ở đó khơng bị ơ nhiễm
214. Sự hình thành tầng ozon (O
3
) ở tầng bình lưu của khí quyển là do
A. tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử O
2
. B. sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
C. sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. A, B, C đều đúng
215. Tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất.
Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề tồn cầu. Ngun nhân chính của hiện tượng này là do
A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ. D. một ngun nhân khác.
216. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại
bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là ngun nhân chính gây ra hiệu ứng nhà
kính?
A. H
2
. B. N
2
. C. CO
2
. D. SO
2
.
217. Nồng độ khí CO

2
trong khí quyển tăng làm ảnh hưởng đến mơi trường là do
A. gây ra mưa axit. B. gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. gây ra hiệu ứng làm suy giảm tầng ozon. D. gây ra hiện tượng khói mù quang hố.
218. Trong các khí sau: CO
2
, CO, NO
x
, SO
2
, những khí nào là ngun nhân chính gây ra mưa axit?
A. CO
2
và SO
2
. B. CO
2
và NO
x
. C. CO và CO
2
. D. SO
2
và NO
x
.
219. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong
dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt trùng của dung dịch NaCl là do
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na
+

độc. B. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl

có tính khử.
C. dung dịch NaCl độc. D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.
220. Br
2
lỏng hay hơi đều rất độc. Hóa chất thơng thường, dễ kiếm để hủy hết lượng Br
2
lỏng, chẳng may bị đổ, để
bảo vệ mơi trường là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. giấm ăn. D. dung dịch Ca(OH)
2
.
221. Tác hại của ơ nhiễm khơng khí là
A. gây hiệu ứng nhà kính. B. gây mưa axit.
C. ảnh hưởng khơng tốt đến sức khoẻ con người, đến sự sinh trưởng, phát triển của thực vật. D. cả A, B, C.
222. Ngun nhân nào sau đây gây ơ nhiễm khơng khí?
A. Khí thải cơng nghiệp. B. Khí thải sinh hoạt.
C. Khí thải các loại động cơ xe. D. Cả A, B, C.
223. Sau khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với HNO
3
đặc, biện pháp tốt nhất để khí tạo thành thốt ra ngồi gây ơ
nhiễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm nước. B. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn.
C. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm giấm D. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm dung dịch kiềm.
224. Hướng giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu cho tương lai là
A. sản xuất và sử dụng nguồn ngun liệu, năng lượng nhân tạo thay thế cho nguồn ngun liệu hố thạch (như
than và dầu hoả).
B. tìm cách sử dụng có hiệu quả những nguồn năng lượng khác từ thiên nhiên.
C. sử dụng các nguồn nhiên liệu năng lượng mới một cách khoa học và tiết kiệm. D. Cả A, B, C.

GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
16
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
225. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, khơng nên chạy động cơ trong
phòng kín vì:
A. tiêu thụ nhiều khí O
2
, sinh ra khí CO
2
độc. B. tiêu thụ nhiều khí O
2
, sinh ra khí CO, H
2
S, SO
2
độc.
C. nhiều hiđrocacbon khơng cháy hết là những khí độc. D. sinh ra khí SO
2
, H
2
S.
226. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung
thư có nhiều trong thuốc lá là
A. cafein. B. moocphin. C. etanal (CH
3
CHO). D. nicotin.
227. Khí CO
2
được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì:
A. rất độc. B. tạo bụi cho mơi trường. C. làm giảm lượng mưa. D. gây hiệu ứng nhà kính.

228. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO
2
. B. O
3
. C. SO
2
. D. CFC.
229. Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với lượng nhỏ để:
A. tíết kiệm về mặt kinh tế. B. giảm thiểu sự ảnh hưởng đến mơi trường.
C. tăng độ nhạy của thí nghiệm. D. cả 3 lí do trên.
230. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào sau đây để
khử độc thuỷ ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh C. Natri. D. Nước
231. Có hai thảm họa hạt nhân lớn nhất xảy ra vào cuối thế kỉ trước gây ơ nhiễm mơi trường nghiêm trọng trong
phạm vi rộng lớn là sự cố tại nhà máy điện ngun tử của Mỹ (28/3/1979) và vụ nổ lò phản ứng hạt nhân của nhà
máy điện ngun tử Trecnobun (26/4/1986).Hai thảm họa trên xảy ra là do
A. sai lầm nghiêm trọng trong việc vận hành (khơng tn thủ nghiêm ngặt các chế độ qui định), huấn luyện cán bộ
vận hành chưa đạt trình độ cao.
B. chưa đảm bảo an tồn tối đa trong thiết kế lò phản ứng.
C. chưa có biện pháp và phương tiện dự phòng hữu hiệu khi sự cố xảy ra.
D. Cả A, B, C.
232. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng khơng màu, dễ bay hơi và rất
độc). Lượng HCN tập chung nhiều ở phần vỏ sắn. Để khơng bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần:
A. rửa sạch vỏ rồi luộc. B. tách bỏ vỏ rồi luộc.
C. tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sơi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. cho thêm ít nước vơi trong vào nồi luộc sắn để trung hồ HCN.
233. Phương pháp nào sau đây dùng để diệt rêu và làm cho lúa được tốt hơn?
A. Bón vơi bột trước một lát rồi bón đạm. B. Bón đạm trước một lát rồi bón vơi.
C. Trộn đều vơi bột với đạm rồi bón cùng một lúc. D. Bón vơi bột trước, vài ngày sau mới bón đạm.

234. Khí thải của một nhà máy có chứa các khí sau: HF, CO
2
, SO
2
, NO
2
, N
2
. Chất tốt nhất để loại bỏ các khí độc trước
khi xả ra khí quyển là
A. CaCO
3
và H
2
O. B. SiO
2
và H
2
O. C. CaCl
2
khan. D. nước vơi trong.
235. Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6 – 7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước sinh hoạt)
chủ yếu dưới dạng Fe(HCO
3
)
2
. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt khỏi nguồn nước dưới dạng
hiđroxit?
A. Dùng dung dịch nước vơi trong. B. Sục khí Cl
2

.
C. Làm giàn mưa phun nước vào khơng khí, để nước tiếp xúc với O
2
khơng khí.
D. Dùng nước vơi trong hoặc khí Cl
2
.
236. Hçn hỵp A gåm FeS
2
vµ Cu
2
S. Hoµ tan hoµn toµn a gam hçn hỵp A vµo dung dÞch H
2
SO
4
®Ỉc, nãng thu ®ỵc 4,48
lÝt khÝ (®ktc).MỈt kh¸c khi hoµ tan hÕt còng a gam hçn hỵp A vµo dung dÞch HNO
3
®Ỉc thu ®ỵc dung dÞch B vµ
cã khÝ mµu n©u bay ra.NÕu lÊy mét nưa dung dÞch B cho t¸c dơng víi dung dÞch Ba(NO
3
)
2
sÏ thu ®ỵc 5,825 gam
kÕt tđa.Cho biÕt gi¸ trÞ nµo sau ®©y lµ thµnh phÇn cđa FeS
2
vµ Cu
2
S.
A. 1,50 g vµ 2,18 g B. 2,01 g vµ 3,67 g C. 2,40 g vµ 1,28 g D. 1,80 g vµ 1,88 g.

237. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay một số nhiên liệu gây
ô nhiễm môi trường.
A) than đá B) xăng dầu C) khí butan (gaz) D) khí hiđro
238. Người ta sản xuất khí metan thay một phần cho nguồn nguyên liệu hóa thách bằng cách nào:
A) lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz B) thu khí metan từ khí bùn ao
C) lên men ngũ cốc D) cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
17
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
239. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho
mục đích hòa bình đó là.
A) năng lượng mặt trời B) năng lượng thủy điện C) năng lượng gió D) năng lượng hạt nhân
240. Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con người
A) pennixilin; amoxilin B) vitamin C, glucozo
C) seduxen; moocphin D) thuốc cảm pamin; paradol
241. Cách bảo quản thực phẩm (thòt, cá, ….) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn thực phẩm.
A) dùng fomon, nước đá B) dùng phân đạm, nước đá
C) dùng nước đá, và nước đá khô D) dùng nước đá khô, fomon
242. Phân bón m, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng, ….có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất
cây trồng, .Nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm
hoặc phun thuốc trừ sâu, …… cho cây trồng thì thời hạn tối thiểu thu hoạch để sự dụng bảo quản an toàn
thường là.
A) 1 đến 2 ngày. B) 2 đến 3 ngày C) 12 đến 15 ngày D) 30 đến 35 ngày
243. Cho 4 dung dòch, mỗi dung dòch chỉ chứa một loại cation:
Na
+
;
2
Mg
+

;
2
Zn
+
;
2
Ni
+
. Nếu chỉ dùng cách thử
màu ngọn lửa thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dòch .
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
244. Cho dung dòch chứa các cation :
Na
+
;
2
Mg
+
;
2
Ca
+
;
2
Ba
+
;
H
+
. Muốn loậi được nhiều ion ra khỏi dung dòch

có thể dùng dung dòch nào.
A) K
2
CO
3
B) Na
2
CO
3
C) NaOH D) Na
2
SO
4

245. Cho 10m dung dòch muối trung hòa của canxi tác dụng với dung dòch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa A. Nung A
tới khối lượng không đổi thu 0,28g chất rắn . Nồng độ ion canxi trong dung dòch ban đầulà
A) 0,2M B) 0,3M C) 0,4M D) 0,5M
246. Có 4 mẫu kim loại Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước thì nhận được tối đa số kim loại là
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
247. Trong dung dòch X chứa đồng thời các ion
K
+
,
Ag
+
,

2
Fe
+
,
2
Ba
+
và một loại anion. Anion là.
A)
Cl

B)
3
NO

C)
2
4
SO

D)
3
4
PO

248. Nước của một số giếng khoan có chứa hợp chất của sắt thường gặp ở dạng ion
2
Fe
+
và anion.

A)
2
3
CO

B)
Cl

C)
2
NO

D)
3
HCO

249. Để nhận biết anion
3
NO

có thể dùng Cu và dung dòch H
2
SO
4
loãng, đun nóng vì.
A) tạo khí màu nâu B) tạo khí không màu, hóa nâu trong không khí
C) tạo ra dung dòch có màu vàng D) tạo kết tủa màu xanh
250. Có 3 dung dòch muối chứa các anion sau: 1/
2
3

CO

; 2/
3
HCO

; 3/
2
3
CO

,
3
HCO

. Để phân biệt ba dung dòch
trên có thể dùng.
A) dung dòch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc.
B) dung dòch NH
4
Cl dư, lọc, cho axit H
2
SO
4
vào nước lọc.
C) dung dòch BaCl
2
dư, lọc, cho axit H
2
SO

4
vào nước lọc.
D) dung dòch KOH dư, lọc, cho acit H
2
SO
4
vào nước lọc.
251. Hòa tan một chất khí vào nước , lấy dung dòch thu được cho tác dụng với dung dòch ZnSO
4
đến dư thấy có
kết tủa trắng , rồi kết tủa tan. Khí đó là.
A) HCl B) SO
2
C) NO
2
D) NH
3

252. Sục một khí vào nước brom thấy nước brom bò nhạt màu . Khí đó là.
A) CO
2
B) CO C) SO
2
D) HCl
253. Khí nào sau đây có trong không khí làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bò xám đen
A) CO
2
B) SO
2
C) O

2
D) H
2
S
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
18
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
254. Hỗn hợp khí nào tồn tại ở bất kì điều kiện nào.
A) H
2
; Cl
2
B) N
2
; O
2
C) H
2
; O
2
D) HCl; CO
2

255. Khi cần pha chế một dung dòch chuẩn để chuẩn độ thể tích cần dùng dụng cụ nào:
A) bình cầu B) bình đònh mức C) bình tam giác D) cốc thủy tinh
256. Để đo chính xác thể tích của dung dòch chuẩn trong chuẩn độ thể tích người ta thường dùng dụng cụ nào.
A) bình đònh mức B) buret C) pipet D) ống đong
257. Chuẩn độ 30ml dung dòch H
2
SO

4
chưa biết nồng độ , đã dùng hết 30ml dung dòch NaOH 0,1M. Nồng độ mol
dung dòch H
2
SO
4
là.
A) 0,02M B) 0,03M C) 0,04M D) 0,05M
258. Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
đã phản ứng khi chuẩn độ dung dòch chứa 15,2g FeSO
4
trong dung dòch H
2
SO
4
loãng là.
A) 4,5g B) 4,9g C) 9,8g D) 14,7g
259. Dùng dung dòch KMnO
4
0,02M để chuẩn độ 20ml dung dòch FeSO
4
đã được axit hóa bằng dung dòch H
2
SO
4


loãng. Sau khi cho được 20ml dung dòch KMnO
4
vào thì dung dòch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng độ
mol/lit của dung dòch FeSO
4
là.
A) 0,025M B) 0,05M C) 0,1M D) 0,15M
260. Hòa tan ag FeSO
4
.7H
2
O vào nước thu dung dòch A. Khi chuẩn độ A cần dùng 20ml dung dòch KMnO
4
0,1M
trong H
2
SO
4
loãng . Giá trò a là.
A) 1,78g B) 2,78g C) 2,78g D) 3,87g
261. Để chuẩn độ 10ml một mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,46g/l thì thể tích dung dòch K
2
Cr
2
O
7
0,005M cần
dùng là.
A) 12,3ml B) 6,67ml C) 13,3ml D) 15,3ml

262. Để xác đònh nồng độ của cation
2
Fe
+
trong dung dòch đã được axit hóa người ta chuẩn độ bằng dung dòch
KMnO
4
hoặc dung dòch K
2
Cr
2
O
7
theo sơ đồ phản ứng :
2
Fe
+
+
4
MnO

+
H
+



2
Mn
+

+
3
Fe
+
+ H
2
O ;
2
Fe
+
+
2
2 7
Cr O

+
H
+



3
Cr
+
+
3
Fe
+
+ H
2

O . Để chuẩn độ một dung dòch
2
Fe
+
đã axit hóa cần phải
dùng 30ml dung dòch KMnO
4
0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dòch
2
Fe
+
trên bằng K
2
Cr
2
O
7
0,02M thì
thể tích cần dùng là.
A) 10ml B) 15ml C) 20ml D) 25ml
263. Để phân biệt anion
2
3
CO


2
3
SO


có thể dùng
A) quỳ tím B) dung dòch HCl C) dung dòch CaCl
2
D) dung dòch brom
264. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dòch : NaCl; NH
4
Cl; AlCl
3
; FeCl
2
;
CuCl
2
; (NH
4
)
2
SO
4
.
A) dung dòch BaCl
2
B) dung dòch Ba(OH)
2
C) dung dòch NaOH D) quỳ tím
265. Dãy ion nào sau đây cùmg tồn tại trong một dung dòch
A)
2
Mg
+

,
2
4
SO

,
Cl

,
2
Ba
+
B)
H
+
,
Cl

,
Na
+
,
3
Al
+
C)
Cl

,
2

Fe
+
,
2
S

;
2
Cu
+
D)
Na
+
,
3
Fe
+
,
Na
+
,
2
Ba
+
266. Cho dung dòch chứa các ion:
Na
+
,
2
3

CO

,
2
4
SO

,
3
NO

,
3
4
PO

,
4
NH
+
. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ
nhiều anion nhất.
A) KCl B) Ba(NO
3
)
2
C) NaOH D) HCl
267. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dòch riêng biệt chứa các cation :
Na
+

,
2
Mg
+
,
3
Al
+
.
A) HCl B) BaCl
2
C) NaOH D) K
2
SO
4

268. Có 4 dung dòch : AlCl
3
; NaNO
3
; Na
2
CO
3
; NH
4
NO
3
. Chỉ dùng một dung dòch nào sau đây để phân biệt các
cation trong các dung dòch trên.

A) H
2
SO
4
B) NaCl C) K
2
SO
4
D) Ba(OH)
2

269. Cacbonmonoxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây.
A) không khí B) khí thiên nhiên C) khí mỏ dầu D) khí lò cao
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
19
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
270. Ngành sản xuất nào sau đây không phụ thuộc về công nghiệp silicat.
A) đồ gốm B) xi măng C) thủy tinh thường D) thủy tinh hữu cơ
271. Từ một loại dầu mỏ bằng cách chưng cất người ta thu 16% xăng avà 59% dầu mazut 9theo khối lượng ).
Đem crackinh dầu mazut đó thì thu thêm 58% xăng tính theo dầu mazut. Từ 400 tấn dầu mỏ trên có thể thu
được bao nhiêu tấn xăng.
A) 200,84tấn B) 200,86tấn C) 200,88tấn D) 200,99tấn
272. Sự thiếu hụt nguyên tố ở dạng hợp chất nào sau đây gây ra bệnh loãng xương.
A) sắt B) kẽm C) canxi D) photpho
273. Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc có chứa.
A) vitamin A B)
β
-caroten (thủy phân tạo ra vitamin A).
C) este của vitamin A. D) enzim tổng hợp vitamin A.
274. Thiếu iot gây ra bệnh bướu cổ, vì vậy cần phải dùng muối iot. Muối iot là muối ăn có trộn thêm một lượng

nhỏ hợp chất của iot (thường dùng là KI hoặc KIO
3
). Khối lượng KI cần dùng để sản xuất 10 tấn muối iot
chứa 2,5% KI là.
A) 7,5tấn B) 2,5tấn C) 0,75tấn D) 0,25tấn
275. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
A) CO
2
B) CH
4
C) SO
2
D) NH
3

276. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO
2
, NO
2
, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để
loại bỏ các khí đó.
A) Ca(OH)
2
B) NaOH C) NH
3
D) HCl
277. Không khí trong phòng thí nghiệm bò nhiễm bẩn bởi khí Cl
2
. Để khử độc có thể xòt vào không khí dung dòch
nào .

A) HCl B) NH
3
C) H
2
SO
4
loãng D) NaCl
278. Dẫn không khí bò ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dòch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dòch xuất hhiện vết màu đen .
Không khí đó đã bò nhiễm bẩn khí nào sau.
A) SO
2
B) NO
2
C) Cl
2
D) H
2
S
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
20
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
279.
A)
B)
C)

D)
280.
A)
B)
C)
D)
281.
A)
B)
C)
D)
282.
A)
B)
C)
D)
283.
A)
B)
C)
D)
284.
A)
B)
C)
D)
285.
A)
B)
C)

D)
286.
A)
B)
C)
D)
287.
A)
B)
C)
D)
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
21
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – MÔI TRƯỜNG, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ.
288.
A)
B)
C)
D)
289.
A)
B)
C)
D)
290.
A)
B)
C)
D)
291.

A)
B)
C)
D)
292.
A)
B)
C)
D)
293.
A)
B)
C)
D)
294.
A)
B)
C)
D)
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH
22

×