Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH Tr - Hà Trung _TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.45 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2009-2010
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 5 trang)
Mã đề thi: 123
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
C©u 1. Tia n o sau à đây không do các vật bị nung nóng phát ra?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia Hồng ngoại
C©u 2. Để đo gia tốc góc của một chiếc máy mài trong giai ddianj tăng tốc, một người đếm số vòng của nó quay được
trong một giây. Giả sử máy quay nhanh dần đều và giây đầu tiên người đó thấy máy quay được một vòng.Hỏi trong giây
thứ hai máy quay được bao nhiêu vòng?
A. 4 vòng B. 2 vòng C. 1 vòng D. 3 vòng
C©u 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tàn số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo
biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo là:
A. 40cm B. 46,8cm C. 48cm D. 42cm
C©u 4. Gọi
α
λ

β
λ
là hai bước sóng ứng với hai vạch H
α
và H
β
cảu dãy Banme.
1
λ


là bước sóng dài nhất trong dãy
Pasen. Giữa
α
λ
,
β
λ
,
1
λ
có mối liên hệ nào sau đây?
A.
1
λ
=
β
λ
-
α
λ
B.
1
λ
=
β
λ
+
α
λ
C.

αβ
λλλ
111
1
−=
D.
αβ
λλλ
111
1
+=
C©u 5. Một loài dơi phát sóng siêu âm có tần số 50 kHz. Biết vận tốc âm trong không khí là 336m/s. Một con dơi đang bay
với vận tốc 6m/s, sóng siêu âm do nó phát ra phản xạ ở một vật cản phái trước và truyền ngược lại. Con dơi này nhận được
sóng siêu âm phản xạ với tần số:
A. 52,82 kHz B. 50,82 kHz C. 51,82 kHz D. 49,82 kHz
C©u 6. Tia hồng ngoại được phát ra bởi
A. mọi vật có nhiệt độ cao hơn 100K B. mọi vật có ngiệt độ cao hơn môi trường xung quanh
C. mọi vật có nhiệt độ cao hơn 0 K D. mọi vật có nhiệt độ cao hơn 100
0
C
C©u 7. Một đồng hồ đếm giây mỗi ngày đêm chậm 130s. Phải điều chỉnh độ dài của con lắc thế nào so với độ dài hiện tại
để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2% B. Tăng 0,3% C. Giảm 0,3% D. Giảm 0,2%
C©u 8. Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất nào sau đây ?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. Là sóng ngang
C. Mang năng lượng D. truyền được trong chân không
C©u 9. Một hình trụ đặc đồng chất, bán kính R, khối lượng M có thể quay tự do quanh trục của nó. Một sợi dây quấn
quanh khối trụ và đầu tự do của dây gắn với một vật khối lượng M/2. Gia tốc của vật nhỏ là:
A.
3

g
B.
2
g
C.
3
2g
D.
5
2g
C©u 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số có giản đồ véc tơ như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = 20,82cm B. A = 15,28cm
C. A = 5,0 cm D.
125
cm
C©u 11. Trong việc truyền thanh bằng sóng trung 800kHz, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ. Số chu kỳ dao động
điện cao tần trong một chu kỳ dao động điện âm tần 500Hz là:
A. 625 chu kì B. 0,625 chu kì C. 1,6 chu kì D. 1600 chu kì
C©u 12. Phát biểu nào ssau đây là đúng?
A.Âm có cường độ lớn thì tai nghe có cảm giác “to” B. Âm có cường độ nhỏ thì tai nghe có cảm giác “nhỏ”
C. Âm có tần số lớn thì tai nghe có cảm giác lớn D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm
C©u 13. Một mạch dao động điện từ LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1
C
µ
và dòng điện cực đại qua cuộn dây là
0,314 A. Sóng điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại
A. sóng cực ngắn B. Sóng dài và cực dài C. Sóng trung D. Sóng ngắn
1
0


x(cm)
1
A

2
A

10
5
0
30
0
60
Trang 1/5 mã 123
C©u 14. Khi một vật khối lượng m được treo vào một lò xo có độ dài tự nhiên l
0
thì lò xo có độ dài
l
. Kéo vật xuống dưới
một đoạn nhỏ a rồi thả cho dao động điều hòa. Chu kì dao động của vật là:
A. T =
g
a
π
2
B. T =
ag
ll
0

2

π
C. T =
g
al −
π
2
D. T =
g
ll
0
2

π
C©u 15. Cho mạch điện xoay chiều u
AB
= 220
t
π
100cos2
(V) gồm 3 phần tử mắc nối tiếp R, L =
π
2
(H), C =
π
4
10

(F).

Khi R = R
1
thì công suất P
AB max
= P
1
. Khi R = R
2
hoặc R = R
3
thì P
AB
= P
2
= P
3
< P
1
. Tìm quan hệ R
1
, R
2
, R
3

A. R
2
1
= R
2

. R
3
B. R
2
1
= 2R
2
. R
3
C. R
1
= R
2
+ R
3
D.
32
32
1
.
RR
RR
R
+
=
C©u 16. Do bị đặt trong chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a trên đoạn đường nằm ngang tại nơi có gia
tốc trọng trường g nên vị trí cân bằng và chu kì dao động của con lắc đơn bị thay đổi. Gọi
ϕ
là góc hợp bởi dây treo với
phương thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng mới và T là chu kì dao động mới . Biểu thức nào sau đây đúng?

A. tan
ϕ
=
g
a
; T =
22
2
ag
l

π
B. . tan
ϕ
=
a
g
; T =
22
2
ag
l
+
π
C. . tan
ϕ
=
g
a
; T =

2
)(
2
g
agl +
π
D. . tan
ϕ
=
g
a
; T =
22
2
ag
l
+
π
C©u 17. Cho mạch điện như hình vẽ: R = 30

, C
1
=
π
3000
1
F và C
2
=
π

1000
1
F.
Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 100
t
π
100cos2
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng
Trên đoạn AD là:
A. U
AD
= 20V B. U
AD
= 120V. C. U
AD
= 60
2
V. D. U
AD
= 60V
C©u 18. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một
đoạn 40cm thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng
9
1
I. Giá trị của d là:
A. d = 20m . B. d = 10m. C. d = 60m. D. d = 30m
C©u 19. Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn sơ cấp N
1
= 100 vòng được nối với hiệu điện thế
xoay chiều tần số 50Hz có giá trị hiệu dụng U

1
= 400V. Mạch thứ cấp có R = 100

, L =
π
2
H,
C =
π
4
10

F. Biết mạch thư cấp tiêu thụ công suất P = 200W. Số vòng dây cuộn thứ cấp N
2
là:
A N
2
= 200vòng B. N
2
= 50vòng C. N
2
= 25vòng D. N
2
= 100vòng
C©u 20. Mạch điện xao chiều nối tiếp có tần số f = 50Hz gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R = 100

và tụ điện
C. Thay đổi điện dung ta thấy khi C = C
1
và C =

2
1
C
thì mạch có cùng công suất nhưng cường độ dòng điện thì vuông pha
với nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L =
π
1
H B. L =
π
2
3
H C. L =
π
2
H D. L =
π
3
H
C©u 21 Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động T. Nếu tại điểm A là
trung điểm của đoạn OB người ta đóng một cái đinh để chặn một một bên của dây
thì chu kì dao động T

mới của con lắc là:
A. T

= T B. T

= T(
22

12 +
) C. T

=
2
T
D. T

=
2
T
C©u 22. Sau 2 giờ tính theo đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,6c thì dồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với
quan sát viên đứng yên là:
A. 30min B. 20min C. 5min D. 10min
C©u 23. Một mômen lực có độ lớn 3N.m tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kg.m
2
.
Bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:
2
Trang 2/5 mã 123
A.E
đ
= 246 J B. E
đ
= 225J C. E
đ
= 956 J D. E
đ
= 60 J
C©u 24 Con lắc là xo có k = 100N/m dao động điều hòa. Khi vật có động năng 10mJ thì vật đang ở vị trí cách vị trí cân

bằng 1cm. Khi vật có động năng 5mJ thì vật sẽ ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn
A.
2
cm B. 0,5cm C. 2cm D.
2
1
cm
C©u 25. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có
λ
= 0,7
µ
m, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
là a = 0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5mm. Số vân sáng,
số vân tối quan sát được trên màn là :
A. 6 vân sáng, 7 vân tối B. 6 vân sáng, 6 vân tối C. 8 vân sáng, 7 vân tối D. 7 vân sáng, 6 vân tối
C©u 26. Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha S
1
và S
2.
Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 20Hz. Cho biết S
1
S
2
= 10cm. Một điểm M nằm trên mặt thoáng của chất lỏng cách
S
1
một đoạn 4cm và cách S

2
một đoạn 8cm. Giữa M và đường trung trực S
1
S
2
có một gợn lồi dạng hypebol. Biên độ dao
động của điểm M là cực đại. Số điểm dao động cực đại trên S
1
S
2
bằng:
A. 5 B. 7 C. 11 D. 9
C©u 27. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây ( L, r) và tụ C mắc nối tiếp, biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch u = 120
ft
π
2cos2
(V). Khi giữ f, R, r. L không đổi, chỉ thay đổi C. Hãy tìm mối quan hệ C với R, r, L, f để hiệu
điện thế hiệu dụng trên tụ C đạt giá trị cực đại
A.
fLrR
L
C
π
2++
=
B.
fLrR
L
C

π
2−+
=
C.
22
)2()( fLrR
L
C
π
−+
=
D.
22
)2()( fLrR
L
C
π
++
=
C©u 28: L m à thí nghiệm với cuộn dây không thuần cảm thì thấy rằng khi đặt hai đầu cuộn dây hiệu điện thế một chiều
100V thì số chỉ ampe kế trong mạch là 1A. Thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều 200V, 50Hz số chỉ của ampe
kế cúng là 1A. Hệ số công suất của mạch điện lúc này là:
A. cos
ϕ
=
2
3
B. cos
ϕ
= 0,5 C. cos

ϕ
=
2
2
D. cos
ϕ
= 1
C©u 29. Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm của mạch dao động điện từ LC thì chu kì dao động điện từ trong
mạch sẽ.
A. giảm B. tăng C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm
C©u 30 Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5
0
, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n
đ
= 1,643
và n
t
= 1,685. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc
γ
của
quang phổ của ánh sáng mặt trời cho bởi lăng kính này là:
A.
γ
= 0,042
0
B.
γ
= 0,21
0
C.

γ
= 5
0
D.
γ
= 2,5
0
C©u 31. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế của
đoạn mạch là tùy thuộc vào
A. L và C B. L, C và
ω
C. R, L, C và
ω
D. R và C
C©u 32. Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn bằng 5.10
-10
m. Bỏ qua vận tốc ban đầu của êlectron khi bứt ra
khỏi Catot. Giả sử gần 100% động năng của êlectron biến đổi thành nhiệt làm nóng đối Catot và dòng điện chạy qua ống là
2mA. Nhiệt lượng tỏa ra ở đối Catốt trong 1 phút là:
A. 298,125 J B. 29,8125 J C. 928,125 J D. 92,8125 J
C©u 33. Chiếu vào Katốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng
λ
với công suất P, ta thấy cường độ dòng
quang điện bão hòa có giá trị I. Nếu tăng công suất bức xạ này thêm 20% thì thấy cường độ dòng quang điện bão hòa tăng
thêm 10%. Hiệu suất lượng tử sẽ
A. tăng 8,3% B. Giảm 8,3% C. Tăng 15% D. Giảm 15%
C©u 34. Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong toa tàu ở ngay trên vị trí phí trên của trục bánh xe. Chiều dài
mỗi thanh ray là 12m. Lấy g = 10m/s
2


2
π
=10, coi tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi vận
tốc của đoàn tàu là:
A. 15m/s B. 1,5cm/s C. 1,5m/s D. 15cm/s
C©u 35. Mạch điện gồm một điện trở thuần R = 40

mắc nối tiếp với hai
3
R
B
A
L
1
L
2
D
Trang 3/5 mã 123
cuộn dây thuần cảm như hình vẽ. Độ tự cảm L
1
=
π
1,0
H, L
2
=
π
3,0
H. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 160

t
π
100cos2
(V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua đoạn
mạch là:
A. i =
)
4
100cos(22
π
π
−t
A B. i =
)
4
100cos(4
π
π
−t
A
C. i =
)
4
100cos(24
π
π
+t
A D. i =
)
4

100cos(24
π
π
−t
A
C©u 36. Với cùng công suất, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường
dây giảm bo nhiêu lần?
A. 20 lần B. 40 lần C. 100 lần D. 400 lần
C©u 37. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α
. Con lắc có thế năng bằng động năng của nó khi vật ở vị
trí có li độ góc
A.
0
4
1
αα
±=
B.
0
22
1
αα
±=
C.
0
2
1
αα

±=
D.
0
2
1
αα
±=
C©u 38. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Các tải tiêu thụ mắc theo
hình tam giác, ở mỗi pha có điện trở thuần là 12

và cảm kháng là 16

. Cường độ dòng điện qua mỗi pha của tải tiêu
thụ bằng
A. 22A B. 19A C. 12,5A D. 11A
C©u 39. Chọn câu trả lời sai
Trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện bộ phận có trong máy thu là:
A. mạch biến điệu B. mạch chọn sóng C. mạch khuếch đại D. mạch tách sóng
C©u 40: Chọ câu sai
Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng
A. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha
B. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha
C. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha
D. một số nguyên nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha
C©u 41. Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị
mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 6% B. 9% C. 12% D. 3%
C©u 42. Gọi Q
0
là điện tích cực đại của tụ điện, Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện từ

của một mạch dao động lý tưởng?
A. W =
2
0
2
1
CU
B. W =
L
Q
2
2
0
C. W =
C
Q
2
2
0
D. W =
2
0
2
1
LI
C©u 43. Một máy dò tốc độ nằm yên phát ra sóng âm có tần số 140 kHz về một chiếc xe ô tô đang chạy lại gần với vận tốc
108km/h. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tàn số của sóng phản xạ trở lại máy dò là
A. 196 kHz B. 137 kHz C. 152 kHz D. 167,1 kHz
C©u 44. Lắp xilanh đã được lồng pittong và âm thoa lên
giá sao cho hai nhánh âm thoa nằm trong mặt phẳng chứa

trục của xilanh, vuông góc với trục của xilanh và một
nhánh âm thoa nằm gần sát đầu hở của xilanh. Dùng
búa cao su gõ nhẹ, đều đặn vào một nhánh của âm thoa , đồng thời dịch chuyển dần pitton ra xa đầu hở của xi lanh. Lắng
nghe âm phát ra và xác định được hai vị trí gần nhau nhất của pittông khi nghe thấy âm to nhất là l
1
và l
2
. Bước sóng của
sóng âm truyền trong không khí được xác định
A.
21
ll −=
λ
B.
( )
21
2 ll −=
λ
C.
2
21
ll −
=
λ
D.
4
21
ll −
=
λ

C©u 45. Kim loại dùng làm Katôt của tế bào quang đện có công thoát êlectron A = 2,5eV. Chiếu vào Katot bức xạ có tần
số f = 1,5.10
15
Hz. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:
A. 6,0 eV B. 9,7 eV C. 7,4 eV D. 3,7eV
C©u 46. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng từ bút thử điện B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng
4
l
1
l
2
Trang 4/5 mã 123
C. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên mặt đất D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ
C©u 47. Trong thí nghiệm Iâng , các khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục thì
trong quang phổ bậc 1, tính từ vân chính giữa đi ra ta sẽ thấy các đơn sắc theo thứ tự là:
A. v ng, à đỏ, lục B. lục, đỏ, vàng C. lục, vàng, đỏ D. đỏ, vàng, lục
C©u 48. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay 180 vòng/phút. Một máy phát khác có sáu cặp cực thì
roto phải quay với vận tốc góc bao nhiêu để phát ra dòng điện có cùng tần số với máy phát thứ nhất?
A. 600 vòng/phút B. 300 vòng/phút C. 400 vòng/phút D. 200 vòng/phút
C©u 49. Một ròng rọc có bán kính 10cm và mô men quán tính đối với trục quay là I = 10
-2
kg.m
2
. Ban đầu ròng rọc đang
đứng yên tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc

bằng:
A. 20 rad/s B. 10 rad/s C. 14 rad/s D. 28 rad/s
C âu 50: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A tần số góc
ω
. Gọi M và N là những điểm có tọa độ lần lượt là
x =
2
A
và x = -
2
A
. Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng:
A.
π
ω
2
A
v =
B.
π
ω
4
3A
v =
C.
π
ω
2
3A
v =

D.
π
ω
A
v
3
=
Hết
(Cán bộ coi không giải thích gì thêm)
5
Trang 5/5 mã 123

×