Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo vòng bi, chương 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.77 KB, 10 trang )

Chng 6:
Xác định phụ tải tính toán của các
phân x-ỏng
1.Phòng thí nghiệm:
Công suất đặt: 120 kW
Diện tích: 878,5 m
2
Tra bảng PL1.3 (TL1) k
nc
= 0,7;
cos
= 0,8 tg =0,75
Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 20 W/m
2
,
ở đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos

cs
= 1; tg
cs
= 0.
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,7 .120 = 84 kW


Q
đl
= P
đl
. tg = 84 . 0,75= 63 kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 20 . 878,5 .10
-3
=15,75 kW
Q
cs
= P
cs
. tg
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 84 + 15,8 = 99,75 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q

tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 63 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
22
tttt
QP = 98,1176375,99
22
kVA
I
tt
=
338,0
98,117
3

U
S
tt
= 179,25 A
2:Phân x-ởng I:
Công suất đặt: 3500 kW
Diện tích : 1100 m
2

Tra bảng PL1.3 (TL1) k
nc
= 0,25 ;
cos
= 0,6 tg = 1,33
Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
,
ở đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos

cs
= 1; tg
cs
= 0
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,25 . 3500 = 875 kW
Q
đl
= P
đl
. tg = 875.1,33 = 1166,66 kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:

P
cs
= p
0
. S = 15 . 1100.10
-3
= 16,5 kW
Q
cs
= P
cs
. tg
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 875+ 16,5 = 891,5 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 1166,66 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S

tt
=
2222
66,11665,891
tttt
QP = 1468,3 kVA
I
tt
=
338,0
3,1468
3

U
S
tt
= 2230,8 A
3.Phân x-ởng II
Công suất đặt: 4000 kW
Diện tích : 1275 m
2
Tra bảng PL1.3 (TL1) k
nc
=0,25;
cos
= 0,6 tg = 1,33
Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2

, ở
đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos

cs
= 1; tg
cs
= 0
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,25 . 4000 = 1000 kW
Q
đl
= P
đl
. tg = 1000 . 1,33 =1333,33 kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 1275 = 19,125 kW
Q
cs
= P
cs

. tg
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 1000 +19,125 = 1019,13 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 1333,33 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2222
33,133313,1019
tttt
QP
= 1678,2 kVA
I
tt
=
338,0

2,1678
3

U
S
tt
= 2549,8 A
4. Phân x-ởng III
Công suất đặt: 3000 kW
Diện tích : 957,5 m
2
Tra bảng PL1.3 (TL1) với phân x-ởng k
nc
= 0,25;
cos
= 0,6 tg = 1,33.
Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
, ở
đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos

cs
= 1;tg
cs
= 0
* Công suất tính toán động lực:
P
đl

= k
nc
. P
đ
= 0,25 . 3000 =750 kW
Q
đl
= P
đl
. tg = 750.1,33= 1000 kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15 . 957,5 = 14,36 kW
Q
cs
= P
cs
. tg
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs

= 750 + 14,36 = 764,36 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 1000 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2222
100036,764
tttt
QP = 1258.7 kVA
I
tt
=
338,0
7,1258
3

U
S
tt
= 1912,3 A
5.Phân x-ởng IV:
Công suất đặt: 850 W
Diện tích : 2500 m
2

Tra bảng PL1.3 (TL1) với phân x-ởng k
nc
= 0,25 ;
cos
= 0,6; tg =1,33.
Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
,
ở đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos

cs
= 1;tg
cs
= 0.
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
=0,25 . 2500 = 625 kW
Q
đl
= P
đl
. tg = 625 .1,33 = 833,33 kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:

P
cs
= p
0
. S = 15. 2500 = 12,75 kW
Q
cs
= P
cs
. tg
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 625+ 12,75 = 637,75 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 833,33 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=

2222
33,83375,637
tttt
QP = 1049,4 kVA
I
tt
=
338,0
4,1049
3

U
S
tt
= 1594,3 A
6. Lò ga:
Công suất đặt: 400 kW
Diện tích : 375 m
2
Tra bảng PL1.3 (TL1) với phân x-ởng k
nc
= 0,7 ;
cos
= 0,8; tg = 0,75
Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
,
ở đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos


cs
= 1; tg
cs
= 0.
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,7.400 = 280 kW
Q
đl
= P
đl
. tg = 280 .0,75 = 210 kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 375 = 5,625 kW
Q
cs
= P
cs
. tg
cs

= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 280 + 5,625 = 285,63 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 210 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2222
21063,285
tttt
QP = 354,52 kVA
I
tt
=
338,0
52,354
3


U
S
tt
= 538,63 A
7.Phân x-ởng rèn:
Công suất đặt: 1600 kW
Diện tích : 925 m
2
Tra bảng PL1.3 (TL1) k
nc
= 0,5;
cos
= 0,7 tg = 1,02.
Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
,
ở đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos

cs
= 1; tg
cs
=0
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P

đ
= 0,5 . 1600 = 800 kW
Q
đl
= P
đl
. tg = 800 .1,02 = 816,16 kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15 . 925 = 13,875 kW
Q
cs
= P
cs
. tg
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 800 + 13,875 = 813,88 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q

tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 816,16 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2222
16,81688,813
tttt
QP = 1152,6 kVA
I
tt
=
3U
S
tt
= 1751,2 A
8:Bộ phận nén ép:
Công suất đặt: 600 kW
Diện tích: 220 m
2
Tra bảng PL1.3 (TL1) với k
nc
= 0,6 ;
cos
= 0,7 tg = 1,02.

Tra bảng PL1.7 (TL1), ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
,
ở đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên có cos

cs
= 1; tg
cs
= 0.
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,6 .600 = 360 kW
Q
đl
= P
đl
. tg 360. 1,02 = 367,27kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15 . 220 = 3,3 kW

Q
cs
= P
cs
. tg
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 360 + 3,3 = 363,3 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 367,27 kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2222
27,3673,363
tttt
QP = 516,6 kV
I

tt
=
89,784
3

U
S
tt
A
Kết quả tính toán cho các phân x-ởng đ-ợc cho trong bảng
sau :
Tên
phân x
ởng
F
m
2
P
đ
kW
K
nc
Cos

P
o
k
W
P
đl

kW
P
cs
kW
P
tt
kW
Q
tt
kVAr
S
tt
kVA
I
tt
A
PTN
787.5 120
0.7
0
0.8 20 84 15.75 99.75 63.00
117.9
8
179.2
5
B¶ng 2.9 - Phô t¶i tÝnh to¸n cña c¸c ph©n x-ëng
PX I
1100
350
0

0.2
5
0.6 15 875 16.5 891.50
1166.6
6
1468.
3
2230.
8
PXII
1275
400
0
0.2
5
0.6 15
100
0
19.12
1019.1
3
1333.3
3
1678.
2
2549.
8
PXIII
957.5
300

0
0.2
5
0.6 15 750 14.36 764.36
1000.0
0
1258.
7
1912.
3
PX IV
850
250
0
0.2
5
0.6 15 625 12.75 637.75 833.33
1049.
4
1594.
3
PX scck
1190 0.6 14 151 16.7 167.64 223,52 279,4424.5
Lß ga
375 400 0.7 0.8 15 280 5.625 285.63 210.00
354.5
2
538.6
3
PX rÌn

925
160
0
0.5 0.7 15 800 13.87 813.88 816.16
1152.
6
1751.
2
Bé phËn
nÐn Ðp
220 600 0.6 0.7 15 360 3.3 363.30 367.27 516.6
784.8
9
Tr¹m b¬m
375 200 0.7 0.7 15 140 5.625 145.63 142.83
203.9
8
309.9
1
Tæng
5188.5
5
6133.8
4
8062.
1

×