Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 13 trang )

Chng 4:
Tính toán phụ tải chiếu sáng của
phân x-ởng sửa chữa cơ khí
Phụ tải chiếu sáng của phân x-ởng đ-ợc xác định theo ph-ơng
pháp suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích:
P
cs
= p
o
. F
Trong đó:
p
0
- suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích chiếu sáng
2
/
W m


F- diện tích đ-ợc chiếu sáng
2
m


Trong phân x-ởng SCCK hệ thống chiếu sáng sử dụng đèn sợi
đốt, tra bảng PL. 1.2 (TL1) có p
0
=13
2
/
W m




Phụ tải chiếu sáng của phân x-ởng:
P
cs
= p
0
. F = 13. 1218,75 = 15843,75


W
4. Xác định phụ tải tính toán toàn phân x-ởng:
Phụ tải tác dụng của phân x-ởng:
P
px
=k
đt
.
n
tti
i 1
P


= 0,8. ( 22,75 + 21,58 + 12,92 + 20,1 + 19,84 )
= 78,5


kW
Trong đó:

k
đt
- hệ số đồng thời của toàn phân x-ởng, lấy k
đt
= 0,8.
Phụ tải phản kháng của phân x-ởng:
Q
px
= k
đt
.
n
tti
i 1
Q


= P
px
.tg

= 78,5. 1,33 = 104,4


kVAr
Phụ tải toàn phần của phân x-ởng kể cả chiếu sáng:
S
ttpx
=



2
2
2 2
px cs px
P P Q 78,5 15,84 104,4 140,7



kVA
I
ttpx
=
ttpx
S
140,7
213,77
3.U 3.0,38



A
Hệ số công suất toàn phân x-ởng:
Cos

=
ttpx
ttpx
P
78,5 15,84

0,67
S 140,7


Từ các kết quả trên ta có bảng tổng hợp kết quả xác định phụ
tải tính toán cho phân x-ởng SCCK ( bảng 2.8 )
Đ2.3. Xác định phụ tảI tính toán cho các phân
x-ởng còn lại:
Do chỉ biết tr-ớc công suất đặt và diện tích của các phân x-ởng
nên ở đây sử dụng ph-ơng pháp xác định PTTT theo công suất đặt
và hệ số nhu cầu.
2.3.1. Ph-ơng pháp xác định PTTT theo công suất đặt và
hệ số nhu cầu:
Theo ph-ơng pháp này phụ tải tính toán của phân x-ởng đ-ợc
xác định theo các biểu thức:
P
tt
= k
nc
.
n
di
i 1
P


Q
tt
= P
tt

. tg

S
tt
=
2 2
tt tt
P Q

Một cách gần đúng có thể lấy P
đ
= P
đm
, do đó P
tt
= k
nc
.
n
dmi
i 1
P


Trong đó:
P
đi
, P
đmi
- công suất đặt và công suất định mức của thiết bị thứ i,

P
tt
, Q
tt
, S
tt
công suất tác dụng, phản kháng và toàn phần tính
toán của nhóm thiết bị,
n số thiết bị trong nhóm,
k
nc
- hệ số nhu cầu tra trong sổ tay kỹ thuật.
Nếu hệ số công suất cos

của các thiết bị trong nhóm sai khác
nhau không nhiều thì cho phép sử dụng hệ số công suất trung bình
để tính toán:
Cos

tb
=
1 1 2 2 3 3 n n
1 2 3 n
P .cos P .cos P .cos P .cos
P P P P


(2 - 14)
2.3.2. Xác định phụ tải tính toán của các phân x-ởng còn
lại:

1. Phân x-ởng kết cấu kim loại:
Công suất đặt ( P
đ
): 1700 kW
Diện tích: S = ( 4.15 ). 5000
2
. 10
-6
= 1500 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 (TL1) có k
nc
= 0,5
Cos

= 0,6

tg

= 1,33
Tra bảng PL 1.2 (TL1) có suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:

P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,5. 1700 = 850


kW
Q
đl
= P
đl
. tg

= 850. 1,33 = 1130,5


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 1500 = 22500


W
= 22,5



kW
Q
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 850 +22,5 = 872,5


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 1130,5


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=

2 2
tt tt
P Q
=
2 2
872,5 1130,5 1428



kVA
I
tt
=
tt
S
1428
2169,6
3.U 3.0,38



A
2. Phân x-ởng lắp ráp cơ khí:
Công suất đặt P
đ
= 1850


kW
Diện tích: S = ( 3.16 + 3.15 ). 5000

2
. 10
-6
= 2325 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 ( TL1 ) có k
nc
= 0,3
cos

= 0,6

tg

= 1,33
Tra bảng PL 1.2 ( TL1 ) có suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P

đ
= 0,3. 1850 = 555


kW
Q
đl
= P
đl
. tg

= 555. 1,33 = 738,15


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 2325. 10
-3
= 34,88


kW
Q
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:

P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 555 + 34,88 = 589,88


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 738,15


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2 2
tt tt
P Q
=
2 2
589,88 738,15 944,89




kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
944,89
1435,6
3.0,38



A
3. Phân x-ởng đúc:
Công suất đặt P
đ
= 1400


kW
Diện tích: S = (7. 6). 5000
2
. 10
-6
= 1050 ( m
2

)
Tra bảng PL.1.3 ( TL1 ) có k
nc
= 0,6
cos

= 0,8

tg

= 0,75
Tra bảng PL 1.2 ( TL1 ) có suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,6. 1400 = 840


kW

Q
đl
= P
đl
. tg

= 840. 0,75 = 630


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 1050. 10
-3
= 15,75


kW
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 840 +15,75 = 855,75



kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 630


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2 2
tt tt
P Q
=
2 2
855, 75 630 1062,6



kVA
I
tt
=
tt
S

3.U
=
1062,6
1614,5
3.0,38



A
4. Phân x-ởng nén khí:
Công suất đặt P
đ
= 800


kW
Diện tích: S = ( 6. 9 ). 5000
2
.10
-6
=1350 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 ( TL1 ) có k
nc
= 0,6
cos

= 0,8


tg

= 0,75
Tra bảng PL 1.2 ( TL1 ) có suất chiếu sáng p
0
= 10 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,6. 800 = 480
Q
đl
= P
đl
. tg

= 480. 0,75 = 360


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:

P
cs
= p
0
. S = 10. 1350. 10
-3
= 13,5


kW
Q
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 480 +13,5 = 493,5


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 360



kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2 2
tt tt
P Q
=
2 2
493,5 360 610,85



kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
610,85
928,1
3.0,38




A
5. Phân x-ởng rèn:
Công suất đặt P
đ
= 1600


kW
Diện tích: S = ( 14. 4 ).5000
2
. 10
-6
= 1400 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 (TL1) có k
nc
= 0,5
cos

= 0,6

tg

= 1,33
Tra bảng PL 1.2 (TL1) có suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos


cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,5. 1600 = 800


kW
Q
đl
= P
đl
. tg

= 800. 1,33 = 1064


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 1400. 10

-3
= 21


kW
Q
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 800 + 21 = 821


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 1064


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S

tt
=
2 2
tt tt
P Q
=
2 2
821 1064 1344



kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
1344
2042
3.0,38



A
6. Trạm bơm:
Công suất đặt: P
đ
= 560



kW
Diện tích: S = ( 7. 5 ). 5000
2
. 10
-6
= 875 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 ( TL1 ) có k
nc
= 0,6
cos

= 0,8

tg

= 0,75
Tra bảng PL 1.2 ( TL1 ) có suất chiếu sáng p
0
= 10 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:
P

đl
= k
nc
. P
đ
= 0,6. 560 = 336


kW
Q
đl
= P
đl
. tg

= 336. 0,75 = 252


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 10. 875. 10
-3
= 8,75


kW

Q
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 336 + 8,75 = 344,75


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 252


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2 2
tt tt
P Q

=
2 2
344,75 252 427



kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
427
648,76
3.0,38



A
7. Phân x-ởng gia công gỗ:
Công suất đặt: P
đ
= 400


kW
Diện tích: S = ( 13.4 ). 5000
2

. 10
-6
= 1300 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 (TL1) có k
nc
= 0,4; cos

= 0,6

tg

= 1,33
Tra bảng PL 1.2 (TL1) có suất chiếu sáng p
0
= 14 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ
= 0,4. 400 = 160



kW
Q
đl
= P
đl
. tg

= 160. 1,33 = 212,8


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 14. 1300. 10
-3
= 18,2


kW
Q
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt

= P
đl
+ P
cs
= 160 + 18,2 = 178,2


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 212,8


kW
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2 2
tt tt
P Q
=
2 2
178,2 212,8 277,56




kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
277,56
421,7
3.0,38



A
8. Bộ phận hành chính và x-ởng thiết kế:
Công suất đặt: P
đ
= 50


kW
Diện tích: S = ( 17.3 + 2.3 ). 5000
2
. 10
-6
= 1425 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 ( TL1 ) có k

nc
= 0,8
cos

= 0,8

tg

= 0,75
Tra bảng PL 1.2 ( TL1 ) có suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
ở đây dùng đèn huỳnh quang nên có cos

cs
= 0,85

tg

cs
=
0,62
* Công suất tính toán động lực:
P
đl
= k
nc
. P
đ

= 0,8. 50 = 40


kW
Q
đl
= P
đl
. tg

= 40. 0.75 = 30


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 1425. 10
-3
= 21,375


kW
Q
cs
= P
cs
. tg


cs
= 21,375. 0,62 = 13,25


kVAr
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 40 + 21,375 = 61,375


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 30 + 13,25 = 43,25


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S

tt
=
2 2
tt tt
P Q
=
2 2
61,375 43,25 75,08



kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
75,08
114
3.0,38



A
9. Bộ phận KCS và kho thành phẩm:
Công suất đặt: P
đ
= 520



kW
Diện tích: S = ( 21. 4 ). 5000
2
. 10
-6
= 2100 ( m
2
)
Tra bảng PL.1.3 ( TL1 ) có k
nc
= 0,7
cos

= 0,8

tg

= 0,75
Tra bảng PL 1.2 ( TL1 ) có suất chiếu sáng p
0
= 10 W/m
2
ở đây ta dùng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực:
P

đl
= k
nc
. P
đ
= 0,7. 520 = 364


kW
Q
đl
= P
đl
. tg

= 364. 0,75 = 273


kVAr
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 10. 2100. 10
-3
= 21


kW

Q
cs
= 0
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 364 + 21 = 385


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
= 273


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2 2 2 2
tt tt
P Q 385 273 472




kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
472
717,13
3.0,38



A
10. Khu nhà xe:
Diện tích: S = ( 30. 3,5 ). 5000
2
. 10
-6
= 2625 ( m
2
)
Tra bảng PL 1.2 ( TL1 ) có suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2

ở đây dùng đèn huỳnh quang nên có cos

cs
= 0,85

tg

cs
=
0,62
* Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p
0
. S = 15. 2625. 10
-3
= 39,375


kW
Q
cs
= P
cs
. tg

cs
= 39,375. 0,62 = 24,4



kVAr
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
= P
cs
= 39,375


kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
cs
= 24,4


kVAr
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
2 2
tt tt
P Q
=
2 2
39,375 24, 4 46,32




kVA
I
tt
=
tt
S
3.U
=
46,32
70,4
3.0,38



A
Kết quả xác định PTTT của các phân x-ởng
Bảng 2.9 Phụ tải tính toán của các phân x-ởng
Tên phân
x-ởng
P
0
(k
W)
k
nc
Cos


P
0
(W/m
2
)
P
đl
(k
W)
P
cs
(kW)
P
tt
(kW)
Q
tt
(kV
Ar)
S
tt
(kV
A)
P/x kết cấu
kim loại
170
0
0,
5
0,6 15 850 22,5 872,5

1130
,5
1428
P/x lắp ráp cơ
khí
185
0
0,
3
0,6 15 555 34,88
589,8
8
738,
15
944,
89
P/x đúc
140
0
0,
6
0,8 15 840 15,75
855,7
5
630
1062
,6
P/x nén khí 800
0,
6

0,8 10 480 13,5 493,5 360
610,
85
P/x rèn
160
0
0,
5
0,6 15 800 21 821 1064 1344
Trạm bơm 560
0,
6
0,8 10 336 8,75
334,7
5
252
427
P/x sửa chữa
cơ khí
13 78,5
15,84 94,34
104,
4
140,
7
P/x gia công
gỗ
400
0,
4

0,6 14 160 18,2 178,2
212,
8
277,
56
Bphận hành
chính và
50
0,
8
0,8 15 40
21,37
5
61,37
5
43,2
5
75,0
8
x-ëng thiÕt

BphËn KCS
vµ kho thµnh
phÈm
520
0,
7
0,8 10 364 21 385 273 472
Khu nhµ xe
39,37

5
39,37
5
24,4
46,3
2

×