Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo vòng bi, chương 15 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.94 KB, 6 trang )

Chương 15:
ThiÕt kÕ chi tiÕt cho ph-¬ng ¸n
®-îc chän
3.4.1 Giíi thiÖu ph-¬ng ¸n:


H×nh 3.5 . S¬ ®å ph-¬ng ¸n tèi -u
Ph-ơng án này sử dụng trạm PPTT nhận điện từ hệ thống về cấp
cho các TBA phân x-ởng. Các trạm B
1
, B
2
, B
3
, B
4
, B
5
hạ điện áp từ
35 kV xuống 0,4 kV để cung cấp điện cho các phân x-ởng.
3.4.2 Chọn dây dẫn từ trạm biến áp trung gian về trạm PPTT
Đ-ờng dây cung cấp từ TBATG về TPPTT của nhà máy dài 7
km sử dụng đ-ờng dây trên không, dây nhôm lõi thép, lộ kép.
* Với mạng cao áp có T
max
lớn, dây dẫn đ-ợc chọn theo mật độ
dòng điện kinh tế j
kt
, tra theo bảng 5 ( trang 294, TL1 ) dây dẫn
AC, có thời gian sử dụng công suất lớn nhất T
max


= 5000 h, ta có j
kt
= 1,1 A/mm
2
.
Dòng điện tính toán chạy trên mỗi dây dẫn:
I
ttnm
=
01,53
35.3.2
06,6427
.3.2

dm
ttnm
U
S
A
Tiết diện kinh tế:
F
kt
= 19,48
1,1
01,53

kt
ttnm
j
I

mm
2
Chọn dây nhôm lõi thép tiết diện 50 mm
2
. Tra bảng PL 4.12
(TL1) dây dẫn AC-50 có I
cp
= 220 A.
* Kiểm tra dây theo điều kiện sự cố đứt 1 dây:
I
sc
= 2. I
ttnm
= 2. 53,01 = 106,02 A
I
sc
= 106,02 A < I
cp
= 220A
Dây dẫn đã chọn thoả mãn điều kiện sự cố.
* Kiểm tra dây theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép:
Với dây dẫn AC-50 có khoảng cách trung bình hình học D
tb
=
2 m theo PL 4.6 (TL1) có r
0
= 0,65 /km, x
0
= 0, 392 /km.
Ta có: R =

2
.rol
=
2
65,0.7
= 2,275 .
X =
2
392,0.7
2
.

xol
= 1,372 .
U = 02,466
35
372,1.48,5005275,2.88,4150





dm
ttnmttnm
U
XQRP
V
U = 466,02 < U
cp
= 5U

đm
= 1750 V
Dây dẫn đã chọn thoả mãn điều kiện tổn thất điện áp cho phép.
Vậy chọn dây AC-50 mm
2
.
3.4.3. Sơ đồ trạm phân phối trung tâm
Trạm phân phối trung tâm là nơi trực tiếp nhận điện từ hệ thống về
để cung cấp điện cho nhà máy, do đó việc lựa chọn sơ đồ nối dây
của trạm có ảnh h-ởng lớn và trực tiếp đến vấn đề an toàn cung cấp
điện cho nhà máy.
Sơ đồ cần phải thoả mãn các điều kiện cơ bản nh-: đảm bảo liên
tục cung cấp điện theo yêu cầu của phụ tải, phải rõ ràng, thuận tiện
trong vận hành và xử lý sự cố, an toàn lúc vận hành và sửa chữa,
hợp lý về mặt kinh tế trên cơ sở đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Nhà máy theo bài ra đ-ợc xếp vào phụ tải loại 1, do tính chất quan
trọng của nhà máy nên trạm phân phối đ-ợc cung cấp bởi hai
đ-ờng dây với hệ thống 1 thanh góp có phân đoạn, liên lạc giữa hai
phân đoạn của thanh góp bằng máy cắt hợp bộ. Trên mỗi phân
đoạn thanh góp đặt một máy biến áp đo l-ờng ba pha hai cuộn dây.
Để chống sét từ đ-ờng dây truyền vào trạm đặt chống sét van trên
các phân đoạn thanh góp. Máy biến dòng đ-ợc đặt trên tất cả các lộ
vào ra của trạm có tác dụng biến đổi dòng điện lớn (sơ cấp) thành
dòng điện 5A để cung cấp cho các dụng cụ đo l-ờng và bảo vệ.
Chọn dùng các tủ hợp bộ của hãng Siemens, máy cắt loại
8DC11, cách điện bằng SF6, không cần bảo trì. Hệ thống thanh góp
đặt sẵn trong tủ có dòng định mức 1250 A.
Loại
MC
Cách

điện
I
đm
(A)
U
đm
(kV)
I
cắt N3s
(kA)
I
cắt Nmax
(kA)
8DC11 SF6 1250 36 25 63
Bảng 3.18 - Thông số máy cắt đặt tại TPPTT
Toàn trạm PPTT gồm có 15 phần tử:
2 tủ máy cắt đầu vào 1 và 19
2 tủ BU và chống sét 9 và 11
1 tủ máy cắt phân đoạn 35
Tất cả các tủ hợp bộ đều của hãng Siemens, cách điện SF
6
,
loại 8DC11, không cần bảo trì. Dao cách ly có 3 vị trí: hở mạch,
nối mạch và tiếp đất.
Hình 3.6 . Sơ đồ ghép nối trạm phân phối trung tâm
Tất cả các tủ hợp bộ đều của hãng Siemens, cách điện SF
6
,
loại 8DC11, không cần bảo trì. Dao cách ly có 3 vị trí: hở mạch,
nối mạch và tiếp đất.

×