Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo vòng bi, chương 17 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140 KB, 5 trang )

Chng 17:
Lựa chọn và kiểm tra dây dẫn, khí
cụ điện
Trong điều kiện vận hành các khí cụ điện, sứ cách điện và chế
độ dẫn điện khác làm việc ở một trong ba chế độ:
Chế độ làm việc lâu dài;
Chế độ quá tải;
Chế độ ngắn mạch;
Lựa chọn thiết bị điện là việc làm th-ờng nhật và rất quan trọng
của kỹ s- điện trong quá trình quy hoạch, thiết kế, cải tạo hệ thống
điện.
Lựa chọn thiết bị điện không đúng sẽ gây ra hậu quả nghiêm
trọng. Chọn nhỏ quá làm tăng các l-ợng tổn thất, gây quá tải, làm
giảm tuổi thọ, dẫn đến cháy nổ h- hỏng công trình, làm tan rã hệ
thống điện. Chọn lớn quá gây lãng phí nguyên vật liệu, tăng vốn
đầu t Nếu tất cả thiết bị điện đ-ợc lựa chọn đúng sẽ tạo cho hệ
thống điện trở thành một cơ cấu đồng bộ, hoàn chỉnh, đảm bảo các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, an toàn.
1. Lựa chọn và kiểm tra dây dẫn, khí cụ điện cho TPPTT
a.Lựa chọn và kiểm tra máy cắt PPTT:
Khi một đ-ờng dây cung cấp điện bị sự cố, toàn bộ phụ tải tính
toán của nhà máy truyền tải qua đ-ờng dây còn lại và máy cắt đặt
tại trạm PPTT.
I
cb
= I
lvmax
=
02,106
35.3
06,6427


.3

dm
ttnm
U
S
A
Máy cắt 8DC11 đ-ợc chọn theo các điều kiện sau:
Điện áp định mức : U
đm.MC
=36 kV U
đm.m
= 35 kV
Dòng điện định mức : I
đm.MC
= 1250 A I
cb
= 2. I
ttnm
= 106,02
A
Dòng điện cắt định mức : I
đm.cắt
= 25 kA I
N
= 6,617 kA
Dòng điện ổn định động cho phép : i
đm.đ
= 63 kA i
xk

= 16,84
kA
Công suất cắt định mức (MVA):
S
cắt đm
= 25.36.3 = 1558,84 > S

= 617,6.35.3 = 401,13 MVA
Vậy chọn 13 tủ máy cắt 8DC11 cho TPPTT của nhà máy.
b. Lựa chọn và kiểm tra máy biến điện áp BU:
Máy biến áp đo l-ờng còn gọi là biến điện áp, ký hiệu là BU,
có chức năng biến đổi điện áp sơ cấp bất kỳ xuống 100V/
3 cấp
nguồn áp cho các mạch đo l-ờng, điều khiển tín hiệu bảo vệ.
Các BU th-ờng đấu theo sơ đồ V/V, Y/Y. Ngoài ra còn có loại
BU 3 pha 5 trụY / Y /
(đấu sao 0, sao 0, tam giác hở), ngoài chức
năng thông th-ờng cuuon tam giác hở báo chạm đất một pha.BU
này th-ờng dùng cho mạng trung tính cách điện(6 kV, 35kV).
BU đ-ợc chọn theo điều kiện:
Điện áp định mức: U
đm.BU
U
đm.m
= 35 kV
Chọn loại BU 3 pha 5 trụ 4MS36, kiểu hình trụ do hãng Siemens
chế tạo.
Kết quả có trong bảng sau :
Thông số kỹ thuật 4MS36
U

đm

(kV)
36
U chịu đựng tần số công nghiệp
1(kV)
70
U chịu đựng xung 1,2/50
s
(kV)
170
U
1đm

(kV)
35/ 3
U
2đm

(V)
100/ 3
Tải định mức
(VA)
400
Bảng 3.21 - Thông số kỹ thuật của BU loại 4MS36.
c. Lựa chọn và kiểm tra máy biến dòng điện BI:
Máy biến dòng điện BI có chức năng biến đổi dòng điện sơ cấp
bất kỳ xuống 5A ( đôi khi 1A và 10A) nhằm cấp nguồn dòng cho
đo l-ờng, tự động hoá và bảo vệ rơle.
BI đ-ợc chọn theo các điều kiện sau:

Điện áp định mức: U
đm.BI
U
đm.m
= 35 kV
Dòng điện sơ cấp định mức:khi sự cố máy biến áp có thể quá
tải 30%, BI chọn theo dòng c-ỡng bức qua máy biến áp có công
suất lớn nhất trong mạng là 1000 kVA.
I
đm.BI
87,17
35.3.2,1
800.3,1
35.3.2,1
.
2,1
.
max

BAdmqtbt
Sk
I
A
Chọn BI loại 4ME16 , kiểu hình trụ do hãng Siemens chế tạo.
Thông số kỹ thuật 4ME16
U
đm

(kV)
36

U chịu đựng tần số công nghiệp 1
'
(kV)
70
U chịu đựng xung 1,2/50
s
(kV)
170
I
1đm

(A)
5-1200
I
2đm

(A)
1 hoặc 5
I
ôđnhiệt 1s

(kA)
80
I
ôđđ ng

(kA)
120
Bảng 3.22 - Thông số kỹ thuật của BI loại 4ME16.
d.Lựa chọn chống sét van:

Chống sét van là một thiết bị chống sét đánh từ đ-ờng dây trên
không truyền vào trạm biến áp và trạm phân phối. Chống sét van
đ-ợc làm bằng một điện trở phi tuyến. Với điện áp định mức của
l-ới điện, điện trở chống sét có trị số vô cùng không cho dòng điện
đi qua, khi có điện áp sét điện trở giảm đến không, chống sét van
tháo dòng điện xuống đất.
Ng-ời ta chế tạo chống sét van ở mọi cấp điện áp.
Chống sét van đ-ợc chọn theo cấp điện áp U
đm.m
= 35 kV
Chọn loại chống sét van do hãng COOPER chế tạo có U
đm
=
36 kV, loại giá đỡ ngang AZLP501B36.

×