Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo vòng bi, chương 23 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.92 KB, 6 trang )

Chng 23:
Lựa chọn số l-ợng và công suất
của
hệ thống đèn chiếu sáng chung
Hệ thống chiếu sáng chung của phân x-ởng Sửa chữa cơ khí sẽ
dùng các bóng đèn sợi đốt sản xuất tại Việt nam.
Phân x-ởng Sửa chữa cơ khí có :
Chiều dài ( a
1
) : 85 m
Chiều rộng ( b
1
): 14 m
Tổng diện tích: 1190 m
2
.
Nguồn điện sử dụng: U = 220V lấy từ tủ chiếu sáng của TBA
phân x-ởng B
1
.
Độ rọi yêu cầu: E = 30 lx
Hệ số dự trữ: k = 1,3
Hệ số tính toán: Z = 1,2.
Khoảng cách từ đèn đến mặt công tác:
H = h - h
c
- h
lv
= 4,5 - 0,7 - 0,8 = 3 m.
Trong đó: h - chiều cao của phân x-ởng (tính từ nền đến trần
của phân x-ởng)


h = 4,5m
h
c
- Khoảng cách từ trần đến đèn, h
c
= 0,7m
h
lv
- chiều cao từ nền phân x-ởng đến mặt công tác, h
lv
= 0,8m.
Hệ số phản xạ của t-ờng:

tg
= 50 .
Hệ số phản xạ của trần:

tr
= 30 .
=0,8m
=3m

Hình 5.1 - Sơ đồ tính toán chiếu sáng.
* Để tính toán chiếu sáng cho phân x-ởng SCCK ở đây sẽ áp
dụng ph-ơng pháp hệ số sử dụng ( hay còn gọi là ph-ơng pháp sử
dụng quang thông- không chú ý đến hệ số phả xạ của t-ờng, trần
và vật cản ):
Công thức tính toán:
F =
sd

kn
kZSE
.

Trong đó:
F - quang thông của mỗi đèn, ( lumen ),
E - độ rọi yêu cầu,( lx ),
S - diện tích cần chiếu sáng, ( m
2
),
k - hệ số dự trữ.
n - số bóng đèn có trong hệ thống chiếu sáng chung,
k
sd
- hệ số sử dụng,
Z - hệ số phụ thuộc vào loại đèn và tỉ số L/H, th-ờng lấy Z =
0,8
1,4,
Tra bảng 10-7 (trang 191, TL1 ) tìm đ-ợc L/H = 1,8
Xác định khoảng cách giữa các phòng
L = 1,8. H = 1,8. 3 = 5,4 m, chọn L = 5 m (bề rộng
phòng)
Căn cứ vào mặt bằng phân x-ởng ta sẽ bố trí đèn nh- sau:
Bố trí 17 dãy đèn mỗi dãy gồm 3 bóng
Khoảng cách giữa các đèn theo chiều dài là 5 m. Khoảng cách
các đèn theo chiều rộng là 4,5 m Khoảng cách từ t-ờng phân x-ởng
đến dãy đèn gần nhất theo chiều dài và theo chiều rộng phân x-ởng
đều là 2,5 m. Tổng cộng là 51 bóng.
S¬ ®å bè trÝ bãng ®Ìn cña ph©n x-ëng nh- trong h×nh vÏ :
H×nh 5.2 : S¬ ®å m¹ng ®iÖn chiÕu s¸ng cho PX SCCK

Chỉ số của phòng: .
(
.
).
b
a
ba
i
i
ii
H


=
)1485(3
14.85

= 4
a
i
, b
i
- chiều rộng và chiều dài của nhà x-ởng thứ i. ở đây
chính là chiều dài và chiều rộng của PX SCCK .Tra PL 6.7 (TL1) ta
có: k
sd1
= 0,47
Quang thông của mỗi đèn:
F =

47,0.51
3,1.1,1.1190.30
.

11
1

sd
kn
kZSE
=2129,8 lm
Chọn đèn sợi đốt công suất P
đ
= 200 W , có quang thông F =
2528 lm.
Ngoài chiếu sáng phòng sản suất ta còn đặt thêm cho hai
phòng sinh hoạt mỗi phòng 2 bóng tức là 4 bóng cho phòng sinh
hoạt.
Tổng công suất chiếu sáng toàn phân x-ởng:
P
CS
= n. P
đ
= 51 . 200 + 4. 100 = 10,6 kW

×