Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

pháp luật về đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.3 KB, 18 trang )


CHƯƠNG I - PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ
CHƯƠNG I - PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ
I. GIỚI THIỆU VỀ PHÁP LUẬT VÊ ĐẦU TƯ
I. GIỚI THIỆU VỀ PHÁP LUẬT VÊ ĐẦU TƯ
1. Pháp luật về đầu tư của Việt Nam
1. Pháp luật về đầu tư của Việt Nam
a. Trước năm 2006
a. Trước năm 2006
Trước 1986 - Ktế tập trung, NN không khuyến
Trước 1986 - Ktế tập trung, NN không khuyến
khích TC, cá nhân Đ.tư phát triển SX. Từ 1986 -
khích TC, cá nhân Đ.tư phát triển SX. Từ 1986 -
hai chính sách đầu tư.
hai chính sách đầu tư.
* Đầu tư trong nước
* Đầu tư trong nước
Luật khuyến khích Đ.tư trong nước 22/6/1994
Luật khuyến khích Đ.tư trong nước 22/6/1994
(sửa đổi 20/5/1998) bảo hộ, khuyến khích, tạo
(sửa đổi 20/5/1998) bảo hộ, khuyến khích, tạo
Đ.kiện thuận lợi cho các T.chức, cá nhân Đ.tư,
Đ.kiện thuận lợi cho các T.chức, cá nhân Đ.tư,
khơi dậy nguồn lực tài chính.
khơi dậy nguồn lực tài chính.

* Đầu tư nước ngoài
* Đầu tư nước ngoài
Luật Đ.tư nước ngoài tại VN ngày
Luật Đ.tư nước ngoài tại VN ngày
29/12/1987, 12/11/1996 (sửa đổi, bổ


29/12/1987, 12/11/1996 (sửa đổi, bổ
sung 30/6/1990; 23/12/1992; 9/6/2000).
sung 30/6/1990; 23/12/1992; 9/6/2000).
Cảm nhận về 2 chính sách qua thời
Cảm nhận về 2 chính sách qua thời
điểm ban hành và tần suất thay đổi,
điểm ban hành và tần suất thay đổi,
sửa đổi, bổ sung?
sửa đổi, bổ sung?
b. Hiện nay
b. Hiện nay
Luật đầu tư 29/11/2005 thống nhất một
Luật đầu tư 29/11/2005 thống nhất một
C.sách đầu tư chung.
C.sách đầu tư chung.

2. Chính sách về đầu tư
2. Chính sách về đầu tư
- Được đầu tư lĩnh vực, ngành, nghề pháp luật
- Được đầu tư lĩnh vực, ngành, nghề pháp luật
không cấm.
không cấm.
- Được đối xử bình đẳng.
- Được đối xử bình đẳng.
- NN thừa nhận H.động đầu tư tồn tại, phát triển
- NN thừa nhận H.động đầu tư tồn tại, phát triển
lâu dài.
lâu dài.
- Khuyến khích, ưu đãi đầu tư một số lĩnh vực,
- Khuyến khích, ưu đãi đầu tư một số lĩnh vực,

địa bàn.
địa bàn.
- Công nhận, bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn
- Công nhận, bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn
đầu tư, thu nhập
đầu tư, thu nhập
- Thực hiện các điều ước quốc tế.
- Thực hiện các điều ước quốc tế.

3. Chính sách về Đ.tư K.doanh vốn N.nước
3. Chính sách về Đ.tư K.doanh vốn N.nước
Gồm vốn từ ngân sách NN, vốn tín dụng do NN bảo lãnh,
Gồm vốn từ ngân sách NN, vốn tín dụng do NN bảo lãnh,
vốn tín dụng đầu tư phát triển
vốn tín dụng đầu tư phát triển
- Phù hợp chiến lược, quy hoạch, kế hoạch P.triển KT - XH.
- Phù hợp chiến lược, quy hoạch, kế hoạch P.triển KT - XH.
- Đúng mục tiêu, hiệu quả, phương thức Q.lý hợp, công khai.
- Đúng mục tiêu, hiệu quả, phương thức Q.lý hợp, công khai.
- Rõ thẩm quyền. Tổng công ty đầu tư, KD vốn NN đại diện
- Rõ thẩm quyền. Tổng công ty đầu tư, KD vốn NN đại diện
chủ sở hữu có trách nhiệm bảo toàn, phát triển vốn.
chủ sở hữu có trách nhiệm bảo toàn, phát triển vốn.
- Sử dụng vốn
- Sử dụng vốn
tín dụng đầu tư phát triển
tín dụng đầu tư phát triển
cho dự án
cho dự án
thuộc

thuộc
ngành, lĩnh vực quan trọng, chương trình kinh
ngành, lĩnh vực quan trọng, chương trình kinh
tế lớn
tế lớn
+ hiệu quả + khả năng hoàn trả vốn.
+ hiệu quả + khả năng hoàn trả vốn.
- Đ.tư SX, D.vụ
- Đ.tư SX, D.vụ
công ích
công ích
, K.khích mọi T.phần tham gia.
, K.khích mọi T.phần tham gia.
- Đúng P.luật, tiến độ, chất lượng; chống dàn trải, lãng phí,
- Đúng P.luật, tiến độ, chất lượng; chống dàn trải, lãng phí,
thất thoát, khép kín.
thất thoát, khép kín.
- Đấu thầu; L.doanh, L.kết phải được thẩm định, chấp thuận.
- Đấu thầu; L.doanh, L.kết phải được thẩm định, chấp thuận.

II. LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN VÀ HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
II. LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN VÀ HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
Ưu đãi - phổ thông - có điều kiện - cấm
Ưu đãi - phổ thông - có điều kiện - cấm
+ 1 số lợi ích - Bthường - + Đkiện – Không Đtư
+ 1 số lợi ích - Bthường - + Đkiện – Không Đtư
1. Lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư
1. Lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư
a. Lĩnh vực
a. Lĩnh vực

+ Vật liệu, năng lượng mới;
+ Vật liệu, năng lượng mới;
công nghệ
công nghệ
cao, CN sinh
cao, CN sinh
học, CN thông tin; cơ khí chế tạo.
học, CN thông tin; cơ khí chế tạo.
+ S.dụng, P.triển K.thuật, C.nghệ cao; bảo vệ M.trường.
+ S.dụng, P.triển K.thuật, C.nghệ cao; bảo vệ M.trường.
+ Sử dụng nhiều lao động.
+ Sử dụng nhiều lao động.
+ Nông nghiệp.
+ Nông nghiệp.
+ Kết cấu hạ tầng, dự án quan trọng, quy mô lớn.
+ Kết cấu hạ tầng, dự án quan trọng, quy mô lớn.
+ Giáo dục, y tế, thể dục, thể thao, văn hóa dân tộc.
+ Giáo dục, y tế, thể dục, thể thao, văn hóa dân tộc.
+ Ngành, nghề truyền thống.
+ Ngành, nghề truyền thống.
Tiêu chí:
Tiêu chí:
CNH,HĐH
CNH,HĐH
?
?

b. Địa bàn
b. Địa bàn
*

*
Địa bàn có điều kiện KT – XH khó khăn(1), đặc biệt
Địa bàn có điều kiện KT – XH khó khăn(1), đặc biệt
khó khăn(2).
khó khăn(2).


(1) Dân tộc thiểu số + miền núi + kết cấu hạ tầng chưa
(1) Dân tộc thiểu số + miền núi + kết cấu hạ tầng chưa
P.triển + ĐK tự nhiên K thuận lợi.
P.triển + ĐK tự nhiên K thuận lợi.
(2) Dân tộc thiểu số + miền núi cao, hải đảo + kết cấu
(2) Dân tộc thiểu số + miền núi cao, hải đảo + kết cấu
hạ tầng yếu kém + ĐK tự nhiên rất K.thuận lợi.
hạ tầng yếu kém + ĐK tự nhiên rất K.thuận lợi.
Cần
Cần
? Lợi ích cho nhà đầu tư + Nhà nước + Cộng đồng
? Lợi ích cho nhà đầu tư + Nhà nước + Cộng đồng
*
*


Khu
Khu
công nghiệp (1), chế xuất (2), công nghệ cao (3),
công nghiệp (1), chế xuất (2), công nghệ cao (3),
kinh tế(4)
kinh tế(4)
.

.
(1) Chuyên SX hàng CN và dịch vụ cho SXCN.
(1) Chuyên SX hàng CN và dịch vụ cho SXCN.
(2) Chuyên SX hàng Xkhẩu và dịch vụ cho XK.
(2) Chuyên SX hàng Xkhẩu và dịch vụ cho XK.
(3) Chuyên N.cứu, ứng dụng, ươm tạo C.nghệ, đào tạo
(3) Chuyên N.cứu, ứng dụng, ươm tạo C.nghệ, đào tạo
nhân lực, SX – KD sản phẩm C.nghệ cao.
nhân lực, SX – KD sản phẩm C.nghệ cao.
(4) M.trường Đ.tư, KD đặc biệt thuận lợi.
(4) M.trường Đ.tư, KD đặc biệt thuận lợi.
Mâu thuẫn khi ưu đãi cho khó khăn, đặc biệt khó
Mâu thuẫn khi ưu đãi cho khó khăn, đặc biệt khó
khăn và thuận lợi, đặc biệt thuận lợi?
khăn và thuận lợi, đặc biệt thuận lợi?

2. Lĩnh vực đầu tư có điều kiện
2. Lĩnh vực đầu tư có điều kiện
+ Tác động đến Q.phòng, A.ninh, an toàn XH, sức khỏe
+ Tác động đến Q.phòng, A.ninh, an toàn XH, sức khỏe
cộng đồng.
cộng đồng.
+ T.chính, ngân hàng; Bất động sản; khai thác
+ T.chính, ngân hàng; Bất động sản; khai thác
T.nguyên; M.trường.
T.nguyên; M.trường.
+ V.hóa, thông tin, báo chí, xuất bản.
+ V.hóa, thông tin, báo chí, xuất bản.
+ Giáo dục và đào tạo.
+ Giáo dục và đào tạo.

+ Dịch vụ giải trí.
+ Dịch vụ giải trí.
Nhà Đ.tư nước ngoài + lộ trình T.hiện cam kết quốc tế.
Nhà Đ.tư nước ngoài + lộ trình T.hiện cam kết quốc tế.
Điều kiện
Điều kiện
: Gphép KD, Giấy C.nhận đủ Đ.kiện KD,
: Gphép KD, Giấy C.nhận đủ Đ.kiện KD,
chứng chỉ hành nghề, vốn pháp định…
chứng chỉ hành nghề, vốn pháp định…
Kiểm soát chặt chẽ
Kiểm soát chặt chẽ
: Vì an toàn của nhà đầu tư, nhà
: Vì an toàn của nhà đầu tư, nhà
nước, cộng đồng?
nước, cộng đồng?

3. Lĩnh vực cấm đầu tư
3. Lĩnh vực cấm đầu tư
+ Phương hại QP, AN, lợi ích công cộng.
+ Phương hại QP, AN, lợi ích công cộng.
+ Phương hại di tích L.sử, văn hoá, đạo đức,
+ Phương hại di tích L.sử, văn hoá, đạo đức,
thuần phong mỹ tục.
thuần phong mỹ tục.
+ Tổn hại sức khoẻ nhân dân,
+ Tổn hại sức khoẻ nhân dân,
+ Hủy hoại T.nguyên, M.trường.
+ Hủy hoại T.nguyên, M.trường.
+ Xử lý phế thải độc hại từ bên ngoài vào VN; SX

+ Xử lý phế thải độc hại từ bên ngoài vào VN; SX
hóa chất độc hại hoặc sử dụng tác nhân độc
hóa chất độc hại hoặc sử dụng tác nhân độc
hại bị quốc tế cấm.
hại bị quốc tế cấm.
Không nhằm hạn chế môi trường đầu tư
Không nhằm hạn chế môi trường đầu tư
. Vì
. Vì
lợi ích của XH, cộng đồng và chính nhà Đtư.
lợi ích của XH, cộng đồng và chính nhà Đtư.

4. Hình thức đầu tư
4. Hình thức đầu tư
a. Đầu tư trực tiếp
a. Đầu tư trực tiếp
Nhà đầu tư tham gia quản lý H.động đầu tư.
Nhà đầu tư tham gia quản lý H.động đầu tư.
*
*
Thông qua Thương nhân:
Thông qua Thương nhân:
-
-
Lập Thương nhân: DN, HTX, cá nhân có Đ.ký KD…
Lập Thương nhân: DN, HTX, cá nhân có Đ.ký KD…
- Góp vốn, mua cổ phần, sáp nhập, mua lại C.ty, chi
- Góp vốn, mua cổ phần, sáp nhập, mua lại C.ty, chi
nhánh.
nhánh.

*
*
Thông qua hợp đồng:
Thông qua hợp đồng:
không lập thương nhân mới.
không lập thương nhân mới.
- H.đồng hợp tác KD: nhà đầu tư + nhà đầu tư.
- H.đồng hợp tác KD: nhà đầu tư + nhà đầu tư.
- H.đồng Đ.tư KD C.trình kết cấu hạ tầng có sự tham gia
- H.đồng Đ.tư KD C.trình kết cấu hạ tầng có sự tham gia
của N.nước gồm: XD - KD - chuyển giao; XD – C.giao -
của N.nước gồm: XD - KD - chuyển giao; XD – C.giao -
KD; XD – C.giao.
KD; XD – C.giao.

* Đầu tư phát triển kinh doanh
* Đầu tư phát triển kinh doanh
+ Mở rộng Q.mô, nâng công suất, năng lực KD.
+ Mở rộng Q.mô, nâng công suất, năng lực KD.
+ Đổi mới C.nghệ, nâng chất lượng, giảm ô
+ Đổi mới C.nghệ, nâng chất lượng, giảm ô
nhiễm M.trường.
nhiễm M.trường.
b. Đầu tư gián tiếp
b. Đầu tư gián tiếp
Nhà Đ.tư K trực tiếp tham gia Q.lý H.động đầu
Nhà Đ.tư K trực tiếp tham gia Q.lý H.động đầu
tư.
tư.
+ Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.

+ Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
+ Quỹ đầu tư chứng khoán.
+ Quỹ đầu tư chứng khoán.
+ Định chế tài chính trung gian khác.
+ Định chế tài chính trung gian khác.
Cổ phần, cổ phiếu
Cổ phần, cổ phiếu
vừa trực tiếp, vừa gián tiếp?
vừa trực tiếp, vừa gián tiếp?

III. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
III. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
l. Quyền của nhà đầu tư
l. Quyền của nhà đầu tư
a. Tự chủ:
a. Tự chủ:
Nhưng trong khuôn khổ.
Nhưng trong khuôn khổ.
b. Tiếp cận, SD nguồn lực:
b. Tiếp cận, SD nguồn lực:
L.động, T.chính, C.nghệ.
L.động, T.chính, C.nghệ.
c. Tiếp cận, SD dịch vụ công:
c. Tiếp cận, SD dịch vụ công:
H
H
ành chinh, phap ly
ành chinh, phap ly



d. Xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia
d. Xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia
công, gia công lại
công, gia công lại
(hiện gia công cho nước ngoài)
(hiện gia công cho nước ngoài)
đ. Thế chấp quyền S.dụng đất, T.sản gắn liền với
đ. Thế chấp quyền S.dụng đất, T.sản gắn liền với
đất
đất
e. Mua ngoại tệ
e. Mua ngoại tệ
f. Chuyển nhượng, điều chỉnh vốn, dự án
f. Chuyển nhượng, điều chỉnh vốn, dự án
: Chuyển
: Chuyển
một phần Or toàn bộ; tăng, giảm, thay đổi.
một phần Or toàn bộ; tăng, giảm, thay đổi.
g. Hưởng ưu đãi
g. Hưởng ưu đãi
(các ngành, nghề, địa bàn theo II.1)
(các ngành, nghề, địa bàn theo II.1)

h. Được thông tin pháp lý, K.tế
h. Được thông tin pháp lý, K.tế
k. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện
k. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện
(1) hành vi,
(1) hành vi,
Qđịnh H.chính + trực tiếp liên quan; (2) Trái

Qđịnh H.chính + trực tiếp liên quan; (2) Trái
Pluật của bất cứ TC, cá nhân nào + K liên
Pluật của bất cứ TC, cá nhân nào + K liên
quan; (3) Kiện TC, Cnhân liên quan trực tiếp
quan; (3) Kiện TC, Cnhân liên quan trực tiếp
tới TA, TTài.
tới TA, TTài.
2. Nghĩa vụ của nhà đầu tư
2. Nghĩa vụ của nhà đầu tư
a. Thực hiện thủ tục, nội dung đầu tư
a. Thực hiện thủ tục, nội dung đầu tư
b. Thực hiện nghĩa vụ tài chính
b. Thực hiện nghĩa vụ tài chính
(chủ yếu
(chủ yếu
thuế)
thuế)
c. Kế toán, kiểm toán, thống kê
c. Kế toán, kiểm toán, thống kê
d. Thực hiện nghĩa vụ với ngươi lao động
d. Thực hiện nghĩa vụ với ngươi lao động
đ. Bảo vệ môi trường
đ. Bảo vệ môi trường

IV. THỦ TỤC ĐẦU TƯ
IV. THỦ TỤC ĐẦU TƯ
1. Thủ tục đăng ký, thẩm tra đầu tư
1. Thủ tục đăng ký, thẩm tra đầu tư
a. Đăng ký đầu tư
a. Đăng ký đầu tư

*Nhà đầu tư trong nước
*Nhà đầu tư trong nước
- Không đăng ký: Dự án <= 15 tỷ VND
- Không đăng ký: Dự án <= 15 tỷ VND
- Đăng ký nội dung: Dự án 15 - <= 300 tỷ VND
- Đăng ký nội dung: Dự án 15 - <= 300 tỷ VND
+ Tư cách pháp lý: Chứng minh thư hoặc xác
+ Tư cách pháp lý: Chứng minh thư hoặc xác
nhận của chính quyền; Q.định thành lập, Giấy
nhận của chính quyền; Q.định thành lập, Giấy
chứng nhận Đ.ký KD, Hộ chiếu
chứng nhận Đ.ký KD, Hộ chiếu
+ Mục tiêu, quy mô, địa điểm.
+ Mục tiêu, quy mô, địa điểm.
+ Vốn đầu tư, tiến độ.
+ Vốn đầu tư, tiến độ.
+ Sử dụng đất, cam kết bảo vệ M.trường.
+ Sử dụng đất, cam kết bảo vệ M.trường.
+ Kiến nghị ưu đãi (nếu có).
+ Kiến nghị ưu đãi (nếu có).

* Nhà đầu tư nước ngoài
* Nhà đầu tư nước ngoài
<= 300 tỷ VND, hồ sơ gồm các Vbản về:
<= 300 tỷ VND, hồ sơ gồm các Vbản về:
+ Tư cách pháp lý.
+ Tư cách pháp lý.
+ Mục tiêu, quy mô, địa điểm.
+ Mục tiêu, quy mô, địa điểm.
+ Vốn đầu tư, tiến độ.

+ Vốn đầu tư, tiến độ.
+ Sử dụng đất, cam kết bảo vệ môi trường.
+ Sử dụng đất, cam kết bảo vệ môi trường.
+ Báo cáo năng lực tài chính.
+ Báo cáo năng lực tài chính.
+ Kiến nghị ưu đãi (nếu có).
+ Kiến nghị ưu đãi (nếu có).
+ Hợp đồng, Điều lệ (nếu có).
+ Hợp đồng, Điều lệ (nếu có).
Báo cáo năng lực Tchính
Báo cáo năng lực Tchính
?
?
Sở Kế hoạch - Đầu tư
Sở Kế hoạch - Đầu tư
trong vòng
trong vòng
15 ngày.
15 ngày.

b. Thẩm tra dự án đầu tư
b. Thẩm tra dự án đầu tư
>= 300 tỷ VND, hồ sơ gồm Vbản về:
>= 300 tỷ VND, hồ sơ gồm Vbản về:
+ Đơn.
+ Đơn.
+ Tư cách pháp lý.
+ Tư cách pháp lý.
+ Năng lực tài chính.
+ Năng lực tài chính.

+ Giải trình kinh tế - kỹ thuật.
+ Giải trình kinh tế - kỹ thuật.
+ Hợp đồng, Điều lệ (nếu có).
+ Hợp đồng, Điều lệ (nếu có).
Sở kế hoạch - đầu tư 30 hoặc 45 ngày.
Sở kế hoạch - đầu tư 30 hoặc 45 ngày.
c. Thủ tục đầu tư đặc biệt
c. Thủ tục đầu tư đặc biệt
* Lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
* Lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
Luôn thẩm tra.
Luôn thẩm tra.
* Thành lập tổ chức kinh tế:
* Thành lập tổ chức kinh tế:
Nhà đầu tư VN đăng ký KD
Nhà đầu tư VN đăng ký KD
* Sử dụng vốn nhà nước:
* Sử dụng vốn nhà nước:
Được thẩm định và chấp
Được thẩm định và chấp
thuận, quan trọng thì Quốc Hội quyết định.
thuận, quan trọng thì Quốc Hội quyết định.

2. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
2. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
- Hết thời hạn ghi trong GCN đầu tư.
- Hết thời hạn ghi trong GCN đầu tư.
- Theo hợp đồng, Điều lệ, thỏa thuận,…
- Theo hợp đồng, Điều lệ, thỏa thuận,…
- Nhà đầu tư quyết định.

- Nhà đầu tư quyết định.
- Cquan nhà nước Qđịnh.
- Cquan nhà nước Qđịnh.
V. ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
V. ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Chính sách Việt Nam về đầu tư ra nước ngoài
1. Chính sách Việt Nam về đầu tư ra nước ngoài
- Được đầu tư ra nước ngoài theo PL.
- Được đầu tư ra nước ngoài theo PL.
- NN tạo điều kiện; Bảo vệ lợi ích ở nước ngoài.
- NN tạo điều kiện; Bảo vệ lợi ích ở nước ngoài.
- Khuyến khích: X.khẩu nhiều lao động; ngành, nghề
- Khuyến khích: X.khẩu nhiều lao động; ngành, nghề
truyền thống; mở rộng thị trường, khai thác tài
truyền thống; mở rộng thị trường, khai thác tài
nguyên thiên nhiên nước ngoài
nguyên thiên nhiên nước ngoài
- Cấm: phương hại bí mật, an ninh, quốc phòng, lịch sử,
- Cấm: phương hại bí mật, an ninh, quốc phòng, lịch sử,
văn hoá, thuần phong mỹ tục.
văn hoá, thuần phong mỹ tục.

5. Thủ tục đầu tư ra nước ngoài
5. Thủ tục đầu tư ra nước ngoài
a. Đăng ký đầu tư
a. Đăng ký đầu tư
<= 15 tỷ VND, hồ sơ gồm Vbản về:
<= 15 tỷ VND, hồ sơ gồm Vbản về:
+ Đơn.
+ Đơn.

+ Tư cách pháp lý.
+ Tư cách pháp lý.
+ Hợp đồng, thoả thuận.
+ Hợp đồng, thoả thuận.
+ Qđịnh của bộ phận lãnh đạo (nếu có)
+ Qđịnh của bộ phận lãnh đạo (nếu có)
Bộ Kế hoạch - Đầu tư, trong 15 ngày.
Bộ Kế hoạch - Đầu tư, trong 15 ngày.
b. Thẩm tra đầu tư
b. Thẩm tra đầu tư
>= 15 tỷ VND, hồ sơ gồm Vbản về:
>= 15 tỷ VND, hồ sơ gồm Vbản về:
+ Đơn.
+ Đơn.
+ Tư cách pháp lý.
+ Tư cách pháp lý.
+ Hợp đồng, thoả thuận.
+ Hợp đồng, thoả thuận.
+ Qđịnh của bộ phận lãnh đạo (nếu có).
+ Qđịnh của bộ phận lãnh đạo (nếu có).
+ Giải trình Kinh tế - kỹ thuật.
+ Giải trình Kinh tế - kỹ thuật.
Bộ Kế hoạch - Đầu tư, trong 30 ngày.
Bộ Kế hoạch - Đầu tư, trong 30 ngày.

c. Thủ tục đầu tư đặc biệt
c. Thủ tục đầu tư đặc biệt
- >= 600 tỷ VND, vốn nhà nước >= 300 tỷ
- >= 600 tỷ VND, vốn nhà nước >= 300 tỷ
VND.

VND.
- Tài chính, bảo hiểm, báo chí, viễn thông >=
- Tài chính, bảo hiểm, báo chí, viễn thông >=
300tỷ VND, vốn nhà nước >=150 tỷ VND.
300tỷ VND, vốn nhà nước >=150 tỷ VND.
Có ý kiến Thủ tướng.
Có ý kiến Thủ tướng.
Căn cứ xác định thực hiện thủ tục?
Căn cứ xác định thực hiện thủ tục?
Kiểm soát của NN thông qua thủ tục với
Kiểm soát của NN thông qua thủ tục với
đầu tư trong nước? nước ngoài?
đầu tư trong nước? nước ngoài?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×