Sở giáo dục và đào tạo
phú thọ
kì thi tuyển sinh lớp 10
THPT chuyên hùng vơng
năm học 2009-2010
Môn: Toán ( Chuyên Tin học)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi có 01 trang)
Cõu 1(2 im). Cho phng trỡnh
2
2( 1) 2 4 0x m x m + =
(trong ú
m
l tham s)
a) Chng minh rng phng trỡnh ó cho luụn cú hai nghim phõn bit.
b) Gi
1 2
;x x
l hai nghim ca phng trỡnh. Tỡm biu thc
2 2
1 2
P x x= +
t giỏ tr
nh nht.
Cõu 2(2 im).
a) Gii phng trỡnh:
3 2 2 2
3 3 2 3 2 2x x x x x x x+ + + + = + + +
b) Gii h phng trỡnh:
2 2
2 2
4 4 1
4 3 1
x x y
x xy y
+ =
+ =
Cõu 3(2 im).
a) Chng minh vi mi s
, ,a b c
ụi mt phõn bit ta cú:
1
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ca ab
a b a c b a b c c a c b
+ + =
b) Cho ba s
, ,a b c
ụi mt phõn bit. Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
a b c
P
b c c a a b
= + +
Cõu 4(3 im). Hai ng trũn
1 2
( ),( )O O
ct nhau ti hai im phõn bit
,A B
. ng thng
vuụng gúc vi
AB
ti
B
ct li
1
( )O
ti C v ct li
2
( )O
ti D. Mt ng thng quay
quanh B ct cỏc ng trũn
1 2
( ),( )O O
theo th t ti giao im th hai
,E F
.
a) Chng minh t s
AE
AF
khụng i.
b) Cỏc ng thng
,EC DF
ct nhau ti
.G
Chng minh rng t giỏc
AEGF
ni tip.
c) Chng minh rng, khi ng thng
EF
quay xung quanh B thỡ tõm ng trũn ngoi
tip t giỏc
AEGF
luụn thuc mt ng trũn c nh.
Cõu 5(1 im). Trong mt phng cho 2009 im, sao cho ba im bt k trong chỳng l nh
ca mt tam giỏc cú din tớch khụng vt quỏ 1. Chng minh rng tt c cỏc im ó cho
nm trong mt tam giỏc cú din tớch khụng ln hn 4.
Ht
Chỳ ý: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H tờn thớ sinh SBD
S GIO DC V O TO PH TH
Đề chính thức
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Chuyên Tin học)
Câu Ý Nội dung Điểm
1
a)
(0.5đ)
+ Phương trình đã cho có
( ) ( ) ( )
2 2
2
' 1 1 2 4 4 5 2 1 0m m m m m m∆ = − − × − = − + = − + > ∀
0.25
+ Do đó, với mọi giá trị của tham số m, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
phân biệt
0.25
b)
(1.5đ)
+ Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình. Khi đó, theo định lý Viet, ta có
( )
1 1 1 2
2 1 , 2 4x x m x x m+ = − = −
0.5
+ Khi đó
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
2 4 1 2 2 4
4 12 12
x x x x x x m m
m m
+ = + − = − − −
= − +
0.25
+ Biểu diễn
( )
2
2 2
3
4 12 12 4 3 3 4 3 3
2
3
" "
2
m m m m m
m
− + = − + = − + ≥
÷
= ⇔ =
0.5
+ Kết luận 0.25
2
a)
(1đ)
+ Điều kiện
3 2
2
2
3 3 0
2 0
0
3 0
2 2 0
x x x
x
x
x
x x
+ + + ≥
≥
⇔ ≥
+ ≥
+ ≥
0.25
+ Viết lại phương trình
( )
( )
( )
(
)
( )
2 2 2
1 3 2 3 2 1 2 3 1 1 0x x x x x x x x x+ + + = + + + ⇔ − + + − =
0.25
+ Phương trình
2 2
2 3 0 2 3 0x x x x− + = ⇔ − + =
vô nghiệm.
+ Phương trình
1 1 0 0x x+ − = ⇔ =
0.25
+ Kết luận nghiệm 0.25
b)
(1đ)
Từ phương trình thứ nhất của hệ, suy ra
( ) ( )
2 1
2 1 2 1 0
2 1
y x
x y x y
y x
= +
− + + + = ⇔
= − −
0.25
+ Nếu
2 1y x
= +
, thay vào phương trình thứ hai, được
2 2 2
0
4 3 (2 1) (2 1) 1 2 0
1
2
x
x x x x x x
x
=
− + + + = ⇔ + = ⇔
= −
Với
0x
=
thì
1.y
=
Với
1
2
x
= −
thì
0y
=
0.25
+ Nếu
2 1y x
= − −
, thay vào phương trình thứ hai, được
2 2 2
0
4 3 ( 2 1) ( 2 1) 1 14 7
1
2
x
x x x x x x
x
=
− − − + − − = ⇔ + ⇔
= −
Với
0x
=
thì
1.y
= −
Với
1
2
x
= −
thì
0y
=
0.25
Vậy hệ đã cho có các nghiệm
( ) ( )
1
; 0; 1 , ;0
2
x y
= ± −
÷
0.25
3
a)
(1đ)
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ca ab
VT
a b a c a b b c a c b c
= − +
− − − − − −
0.25
( ) ( ) ( )
( )( )( )
bc b c ca a c ab a b
a b b c a c
− − − + −
=
− − −
0.25
2 2 2 2
( )
( )( )( )
b c bc ca ac ab a b
a b b c a c
− − + + −
=
− − −
0.25
( )( )( )
1
( )( )( )
a b b c a c
VP
a b b c a c
− − −
= = =
− − −
với a,b,c đôi một khác nhau
0.25
b)
(1 đ)
2
2
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
a b c ab bc ca
P
b c c a a b b c c a c a a b a b b c
= + + − + +
− − − − − − − − −
0.25
2
2
( )( ) ( )( ) ( )( )
a b c bc ca ab
P
b c c a a b a b a c b c b a c a c b
= + + + + +
÷
÷
− − − − − − − − −
0.25
2
2.1 2
a b c
P
b c c a a b
= + + + ≥
÷
− − −
0.25
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn tại a = -1; b = 0; c = 1, vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 đạt
được khi a = -1; b = 0; c = 1.
0.25
4
a)
(1đ)
I
G
F
D
C
A
B
O
1
O
2
E
0.25
Xét hai tam giác
,ACD AEF
ta có
•
·
·
·
·
AEF AEB ACB ACD
= = =
(cùng chắn cung
»
AB
của
1
( )O
)
•
·
·
·
·
AFE AFB ADB ADC
= = =
(cùng chắn cung
»
AB
của
2
( )O
)
Suy ra
AEF ACD
∆ ∆
:
.
0.5
Do đó
1
2
RAE AC
const
AF AD R
= = =
0.25
b)
(1đ)
Do
CD AB
⊥
nên
AC
là đường kính của
1
( )O
và
AD
là đường kính của
2
( )O
0.25
Suy ra
·
·
0
90AEG AEC
= =
, và
·
·
0
90AFG AFD= =
(góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn)
0.5
Từ đó, tứ giác
AEGF
có
· ·
0
90AEG AFG
= =
do đó nội tiếp trong đường tròn đường
kính
AG
0.25
c)
(1đ)
Chứng minh tương tự phần 2, cũng được tứ giác
ACGD
nội tiếp. 0.25
Gọi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEGF. Khi đó I là trung điểm AG 0.25
Suy ra
1 2
|| , ||IO CG IO DG
Từ đó
·
·
·
·
0 0
1 2
180 180AO I ACG ADG AO I
= = − = −
. Từ đó, do
1 2
,O O
khác phía với
AI
suy ra tứ giác
1 2
AO IO
nội tiếp, hay
( )
1 2
I AO O
∈
cố định.
0.5
5 1 đ
A'
B'
C'
A
B
C
P
P'
Trong số các tam giác tạo thành, xét tam giác ABC có diện tích lớn nhất (diện tích
S). Khi đó
1S
≤
.
0.25
Qua mỗi đỉnh của tam giác, kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, các
đường thẳng này giới hạn nên một tam giác
' ' 'A B C
(hình vẽ). Khi đó
' ' '
4 4
A B C ABC
S S= ≤
. Ta sẽ chứng minh tất cả các điểm đã cho nằm trong tam giác
' ' 'A B C
0.25
Giả sử trái lại, có một điểm
P
nằm ngoài tam giác
' ' ',A B C
chẳng hạn như trên
hình vẽ. Khi đó
( ) ( )
; ;d P AB d C AB
>
, suy ra
PAB CAB
S S>
, mâu thuẫn với giả thiết
tam giác
ABC
có diện tích lớn nhất.
0.25
Vậy, tất cả các điểm đã cho đều nằm bên trong tam giác
' ' 'A B C
có diện tích không
lớn hơn 4.
0.25
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.