Sở giáo dục và đào tạo
phú thọ
kì thi tuyển sinh lớp 10
THPT chuyên hùng vơng
năm học 2009-2010
Môn: Toán (không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi có 01 trang)
Cõu 1 (2 im). Cho biu thc
2
2
1 1
3 2 1 2
x
P
x x x x
= +
+
a) Rỳt gn P.
b) Tỡm x sao cho
7P x+ =
.
Cõu 2(2 im). Cho phng trỡnh bc hai:
2 2
2( 1) 1 0x m x m m+ + + =
(m l tham
s)
a) Gii phng trỡnh khi
1m =
.
b) Tỡm giỏ tr ca m phng trỡnh cú hai nghim
1 2
,x x
tho món
1 2
4x x+ =
Cõu 3(2 im).
a) V th hai hm s
2 3y x= +
v
2
y x=
trờn cựng mt h trc to .
b) Tỡm to giao im A v B ca th hai hm s trờn.
c) Gi D v C ln lt l hỡnh chiu vuụng gúc ca A v B trờn trc honh. Tớnh
din tớch t giỏc ABCD.
Cõu 4(3 im). Cho tam giỏc ABC nhn cú trc tõm l H v
ã
0
60BAC =
. Gi D, E ln
lt l chõn cỏc ng cao k t nh B, C ca tam giỏc ABC v I l trung im ca BC.
a) Chng minh rng BEDC l t giỏc ni tip.
b) Chng minh rng tam giỏc IDE u.
c) Gi O l tõm ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC. Chng minh rng tam giỏc
AHO cõn.
Cõu 5(1 im). Cho x,y,z l cỏc s thc dng tho món
2xyz x y z= + + +
.
Chng minh rng
1 1 1 3
2
xy yz xz
+ +
.
Ht
Chỳ ý: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H tờn thớ sinh SBD
Đề chính thức
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(kh«ng chuyªn)
CÂU Ý LỜI GIẢI SƠ LƯỢC ĐIỂM
Câu 1
(2 đ)
a
(1đ)
Điều kiện xác định:
1; 2x x≠ ≠
0,25
2
1 1
( 1)( 2) 1 2
x
P
x x x x
= + −
− − − −
0,25
2
2 1
( 1)( 2)
x x x
x x
+ − − +
=
− −
0,25
2
1
( 1)( 2)
x
x x
−
=
− −
1
2
x
x
+
=
−
0,25
b
(1đ)
P x
+ =
2 2
1 1 2 1
2 2 2
x x x x x x
x
x x x
+ + + − − +
+ = =
− − −
0,25
Suy ra
2
2
1
7 8 15 0
2
x x
x x
x
− +
= ⇔ − + =
−
0,5
3
5
x
x
=
⇔
=
đều thoả mãn điều kiện
0,25
Câu 2
(2 đ)
a
(1đ)
Khi
1m = −
, phương trình đã cho trở thành:
2
4 3 0x x− + =
0,5
Giải phương trình ta được hai nghiệm
1x
=
và
3x
=
0,5
b
(1đ)
Ta có
2 2
' ( 1) ( 1)m m m m∆ = − − − + = −
Phương trình đã cho có hai nghiệm khi
' 0 0m∆ ≥ ⇔ ≤
(*)
0,25
Theo định lý viét ta có
2
2
1 2
1 3
1 0
2 4
x x m m m
= − + = − + >
÷
, nên
1 2
,x x
cùng dấu.
0,25
Do đó
1 2 1 2
2( 1)x x x x m+ = + = −
. Theo giả thiết
1 2
4 2( 1) 4x x m+ = ⇔ − =
0,25
Từ đó tìm ra
3m
=
;
1m
= −
.
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được
1m = −
0,25
Câu 3
(2 đ)
a
(1đ)
Vẽ đúng đồ thị hàm số
2 3y x= +
0,5
Vẽ đúng đồ thị hàm số
2
y x=
0,5
b
(0,5đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và Parabol đã cho là:
2 2
2 3 2 3 0x x x x= + ⇔ − − =
0,25
1
3
x
x
= −
⇔
=
Vậy toạ độ giao điểm của đường thẳng
2 3y x= +
và parabol
2
y x=
là
( 1;1)A −
;
(3;9)B
0,25
CÂU Ý LỜI GIẢI SƠ LƯỢC ĐIỂM
c
(0,5đ)
Tứ giác ABCD là hình thang vuông với hai cạnh đáy
1AD =
và
9BC =
,
chiều cao
4CD =
0,25
Do đó diện tích ABCD bằng:
( )
2
ABCD
AD BC CD
S
+
=
(1 9).4
20
2
+
= =
0,25
Câu 4
(3 đ)
a
(1đ)
H
D
E
O
I
C
B
A
K
Vì
·
·
0
90BEC BDC= =
nên tứ giác BEDC nội tiếp.
1,0
b
(1đ)
Vì
2
BC
ID IE= =
, nên tam giác IDE cân tại I. 0,5
Mặt khác B, E, D, C nằm trên đường tròn tâm I, đường kính BC nên
·
·
0
2. 60EID EBD= =
(vì
·
·
0 0
60 30BAC EBD= ⇒ =
)
Do đó tam giác IDE đều (đpcm).
0,5
c
(1đ)
Kéo dài BO cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm K.
0,25
Khi đó tứ giác AHCK là hình bình hành, suy ra
AH CK
=
0,25
Ta có
·
· ·
0
60BAC BKC BKC= ⇒ =
.Trong tam giác vuông BCK có
·
0
60BKC =
nên
1
2
CK BK BO= =
, suy ra
CK AO=
0,25
Vậy
AH AO
=
. Do đó tam giác AHO cân tại A
0,25
Câu 5
(1 đ)
Viết giả thiết lại như sau:
1 1 1
1
1 1 1x y z
+ + =
+ + +
Đặt
1 1 1
; ;
1 1 1
a b c
x y z
= = =
+ + +
Khi đó
1 a b c
x
a a
− +
= =
. Tương tự
c a
y
b
+
=
và
a b
z
c
+
=
.
0,25
Ta có
1 1 1
. . .
a b b c c a
P
b c c a c a a b a b b c
xy yz xz
= + + = + +
+ + + + + +
0,25
Áp dụng BĐT côsi ta được:
1
.
2
a b a b
b c c a a c b c
≤ +
÷
+ + + +
;
1
.
2
b c b c
c a a b b a c a
≤ +
÷
+ + + +
;
1
.
2
c a a c
a b b c a b b c
≤ +
÷
+ + + +
0,25
Cộng từng vế của ba BĐT ta được
3
2
P ≤
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a b c= =
, hay
2x y z= = =
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
……………Hết…………….