Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

chuyen de ve bat dang thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.51 KB, 11 trang )

Tµi LiƯu su tÇm
Chuyên đề 7 : BẤT ĐẲNG THỨC
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. Số thực dương, số thực âm:
• Nếu x là số thực dương, ta ký hiệu x > 0
• Nếu x là số thực âm, ta ký hiệu x < 0
• Nếu x là số thực dương hoặc x= 0, ta nói x là số thực không âm, ký hiệu
0

x
• Nếu x là số thực âm hoặc x= 0, ta nói x là số thực không dương, ký hiệu
0

x
Chú ý:
• Phủ đònh của mệnh đề "a > 0" là mệnh đề "
0≤a
"
• Phủ đònh của mệnh đề "a < 0" là mệnh đề "
0≥a
"
II. Khái niệm bất đẳng thức:
1. Đònh nghóa 1: Số thực a gọi là lớn hơn số thực b, ký hiệu a > b nếu a-b là một số dương, tức
là a-b > 0. Khi đó ta cũng ký hiệu b < a
Ta có:
0a b a b> ⇔ − >
• Nếu a>b hoặc a=b, ta viết
ba ≥
. Ta có:

0b-a ≥⇔≥ ba


2. Đònh nghóa 2:
Giả sử A, B là hai biểu thức bằng số
Mệnh đề : " A lớn hơn B ", ký hiệu : A > B
" A nhỏ hơn B ", ký hiệu :A < B
" A lớn hơn hay bằng B " ký hiệu
A B≥

" A nhỏ hơn hay bằng B " ký hiệu
A B≤

được gọi là một bất đẳng thức
Quy ước :
• Khi nói về một bất đẳng thức mà không chỉ rõ gì hơn thì ta hiểu rằng đó là một bất
đẳng thức đúng.
• Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng
III. Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức :
1. Tính chất 1:
a b
a c
b c
>

⇒ >

>

2. Tính chất 2:
a b a c b c> ⇔ + > +
Hệ quả 1:
a b a c b c

> ⇔ − > −
Hệ quả 2:
a c b a b c+ > ⇔ > −
3. Tính chất 3:
a b
a c b d
c d
>

⇒ + > +

>

4. Tính chất 4:
nếu c > 0
nếu c < 0
ac bc
a b
ac bc
>

> ⇔

<

Hệ quả 3:
a b a b
> ⇔ − < −
1
Tµi LiƯu su tÇm

Hệ quả 4:
nếu c > 0
nếu c < 0
a b
c c
a b
a b
c c

>


> ⇔


<


5. Tính chất 5:
0
0
a b
ac bd
c d
> >

⇒ >

> >


6. Tính chất 6:
1 1
0 0a b
a b
> > ⇔ < <
7. Tính chất 7:
nn
baNnba >⇒∈>>
*
,0

8. Tính chất 8:
n
baNnba >⇒∈>>
n

*
,0
Hệ quả 5: Nếu a và b là hai số dương thì :

22
baba >⇔>
Nếu a và b là hai số không âm thì :

22
baba ≥⇔≥
IV. Bất đẳng thức liên quan đến giá trò tuyệt đối :
1. Đònh nghóa:
nếu x 0
( x )

nếu x < 0


= ∈



x
x R
x
2. Tính chất :
2
2
0 , x , x x , -x xx x≥ = ≤ ≤
3. Với mọi
Rba ∈,
ta có :

a b a b+ ≤ +

a b a b− ≤ +

. 0a b a b a b+ = + ⇔ ≥

. 0a b a b a b− = + ⇔ ≤
V. Bất đẳng thức trong tam giác :
Nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì :
• a > 0, b > 0, c > 0

b c a b c− < < +


c a b c a− < < +

a b c a b− < < +

a b c A B C
> > ⇔ > >
VI. Các bất đẳng thức cơ bản :
a. Bất đẳng thức Cauchy:
Cho hai số không âm a; b ta có :
2
a b
ab
+

Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi a=b
Tổng quát :
Cho n số không âm a
1
,a
2
, a
n
ta có :

1 2
1 2

.
n

n
n
a a a
a a a
n
+ + +

2
Tµi LiƯu su tÇm
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi a
1
= a
2
= = a
n
b. Bất đẳng thức Bunhiacốpski :
Cho bốn số thực a,b,x,y ta có :

2 2 2 2 2
( ) ( )( )ax by a b x y+ ≤ + +
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi ay = bx
Tổng quát :
Cho hai bộ số
1 2
( , , )
n
a a a

1 2
( , , , )

n
b b b
ta có :

2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( )( )
n n n n
a b a b a b a a a b b b+ + + ≤ + + + + + +
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi
1 2
1 2

n
n
a
a a
b b b
= = =
với quy ước rằng nếu mẫu bằng 0 thì tử cũng bằng
c) Bất đẳng thức cơ bản: Cho hai số dương a,b ta luôn có:
1 1 1 1
( )
4a b a b
≤ +
+

Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi a=b
Các phương pháp cơ bản chứng minh bất đẳng thức :
Ta thường sử dụng các phương pháp sau

1. Phương pháp 1: Phương pháp biến đổi tương đương
Biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh đến một bất đẳng thức đã biết rằng đúng .
Ví du1ï:
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1.
2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +
với mọi số thực a,b,c
2.
2 2
1a b ab a b+ + ≥ + +
với mọi a,b
Ví dụ 2:
Cho hai số a,b thỏa điều kiện a+b
0≥
, chứng tỏ rằng:
3 3
3
( )
2 2
a b a b+ +


Ví dụ 3: Chứng minh rằng nếu x>0 thì
16)1
21
()1(
2
2
≥+++

x
x
x

2. Phương pháp 2: Phương pháp tổng hợp
Xuất phát từ các bất đẳng thức đúng đã biết dùng suy luận toán học để suy ra điều phải chứng
minh.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có các cạnh a,b,c, chứng minh :
2 2 2
2( )+ + < + +a b c ab bc ca
Ví dụ 2: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
4
5
=+ yx
. Chứng minh rằng:
3
Tµi LiƯu su tÇm

5
4
14
≥+
xx
Ví dụ 3: Cho x,y,z là các số dương. Chứng minh rằng:
zxyzxyzyx 53423 ++≥++
Ví dụ 4: Chứng minh rằng với mọi mọi x,y dương ta có:
)(2
11
22
yx

yx
yx +≥+++
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC có các cạnh a,b,c, chứng minh :

0)2()2()2( ≥−++−++−+ baccaacbbccbaab
Ví dụ6: Cho x,y,z và xyz=1. Chứng minh rằng :
zyxzyx ++≥++
333

Ví dụ 7: Cho x, y, z > 0 và x+y+z=xyz. Chứng minh rằng :
33≥xyx
Ví dụ 8: Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh rằng :
9≥
++
+
++
+
++
c
cba
b
cba
a
cba
Ví dụ 9: Cho ba số dương x,y,z thỏa mãn
1≤++ zyx
. Chứng minh rằng :

10
111

≥+++++
zyx
zyx
Ví dụ 10: Cho a,b,c >0 và abc=1. Chứng minh rằng :
3
b c c a a b
a b c
a b c
+ + +
+ + ≥ + + +
3. Phương pháp 3: Sử dụng đạo hàm xét các tính chất của hàm số
Ví dụ 1: Chứng minh bất đẳng thức: sinx < x với mọi x > 0
Ví dụ 2: Chứng minh bất đẳng thức:
2
1cos
2
x
x −>
với mọi x > 0
Ví dụ 3 : Chứng minh bất đẳng thức:
xtgxx 2sin >+
với mọi
)
2
;0(
π
∈x
Ví dụ 4 : Với
2
0

π
<< x
, chứng minh
1
2
3
sin2
222
+
>+
x
tgxx

BÀI TẬP RÈN LUYỆN
I.BiÕn ®ỉi t¬ng ®¬ng,®¸nh gi¸
Bµi 1: CMR
211
22
≥+−+++ aaaa
∀a.
Bµi 2: CMR
( )
zyxxzxzzyzyyxyx ++≥++++++++ 3
222222
∀ x,y,z.
Bµi 3: CMR (x-2)(x-4)( x-6)(x-8) + 16 ≥ 0 ∀x.
Bµi 4: Cho a,b,c tho¶ m·n a
2
+ b
2

+ c
2
= 1. CMR
abc + 2( 1 + a + b + c + ab + bc + ca) ≥ 0
Bµi 5: Cho a,b,c > 0. CMR
1) NÕu ab ≥ 1 th×
ab
ba
+

+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
.
2) NÕu a,b,c ≥ 1 th×
abc
cba
+

+
+
+
+

+
1
3
1
1
1
1
1
1
333
.
4
Tài Liệu su tầm
Bài 6: Cho a,b,c thoả mãn
bca
211
=+
. CMR
4
22


+
+

+
bc
bc
ba
ba

.
Bài 7: Cho a+b 0. CMR
3
33
22






+

+ baba
.
Bài 8: Cho a,b,c > 0. CMR
3
22
3
22
3
22
3
cba
acac
c
cbcb
b
baba
a ++


++
+
++
+
++
.
Bài 9: CMR
[ ]
1,021111
22
+++ ttttt
.
Bài 10: CMR 1. a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2
a( b + c + d + e ) a,b,c,d,e
2.a
2
+ b
2
+ c
2

+ d
2
a( b + c + d) a,b,c,d.
Bài 11.Cho x>0 CMR
2
2
1 2
(x 1) ( 1) 16
x x
+ + +
Bài 12.Cho a,b>0 CMR
a b
a b
b a
+ +
.
Bài 13.Cho a,b>0 và
1 1 2
1+a 1 b
1 ab
+
+
+
(Nhân chéo và phân tích).
Bài 14.Cho a,b,c>0 và a,b,c

1,CMR
2 2 2
1 1 1 3
1+a 1 b 1 c 1 abc

+ +
+ + +
(AD bài 13 và ab

abc).
Bài 15.
II.Bất đẳng thức Côsi
Bài 1: Cho a,b,c > 0. CMR
1) a
4
+ b
4
+ c
4
ab
3
+ bc
3
+ca
3
2) 3a
3
+ 7b
3
9ab
2
3)
53
532 abba +


4)
ba
a
b
b
a
++
5)
33335
2
5
2
5
2
5
2
1111
dcbaa
d
d
c
c
b
b
a
++++++
6)
a
c
c

b
b
a
a
c
c
b
b
a
++++
3
3
3
3
3
3
B i 2 : Cho x , y,z > 0 thỏa mãn xyz = 1. CMR
*
,3
2
1
2
1
2
1
Nn
zyx
nnn








+
+






+
+






+

Bài 3: Cho x,y,z > 0 thoả mãn x + y + z = 1.
a) CMR :







+
x
1
1








+
y
1
1
64
1
1






+
z
.
b) Tìm GTNN của : A =







+
x
3
2








+
y
3
2






+
z

3
2
.
5
Tµi LiÖu su tÇm
Bµi 4: Cho a,b,c,m,n,p > 0. CMR:
a)
( )
a+1
( )
b+1
( )
( )
3
3
11 abcc +≥+
b)
( )( )( )
3
3
3
mnpabcpcnbma +≥+++
Bµi 5: Cho a,b,c > 0. CMR:
a)
2
3

+
+
+

+
+ ba
c
ac
b
cb
a
(BÊt ®¼ng thøc Nesbit)
b) NÕu abc = 1 th× :
( ) ( ) ( )
2
3
222

+
+
+
+
+ bac
ab
acb
ca
cba
bc
.
Ba× 6.
1. Cho a,b

0,CMR.
6

6 6
(a b)
a b
32
+
+ ≥
2.
a b b c c a 2( a b c).+ + + + + ≥ + +
Bµi7.Cho a,b,c>0,CM c¸c B§T sau
1.
2 2 2 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
b c c a a b 2abc
+ +
+ + ≤
+ + +
.
2.
3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 a b c
3,voi a +b +c =1
b c c a a b 2abc
+ +
+ + ≤ +
+ + +
3. Cho thªm ®k :a+b=1 CMR


2 2
1 1 25
(a ) (b )
a b 2
+ + + ≥

2 2
1 1 25
(a ) (b )
b a 2
+ + + ≥

1 1 25
(a )(b )
a b 4
+ + ≥

1 1 25
(a )(b )
b a 4
+ + ≥
Bµi 8:Cho a,b,c lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c,CM c¸c B§T sau:
1.
1 1 1 1 1 1
b c a c a b a b c a b c
+ + ≥ + +
+ − + − + −
2.
1 1 1 1 1 1
b c a c a b a b c a b c

+ + ≥ + +
+ − + − + −
3.
2 2 2
a b c
( ) ( ) ( ) 3
b c a c a b a b c
+ + ≥
+ − + − + −
4.
a b c
3
b c a c a b a b c
+ + ≥
+ − + − + −
5.
a b c
3
b c a c a b a b c
+ + ≥
+ − + − + −
6.
a b c
3
b c a c a b a b c
+ + ≥
+ − + − + −
6
Tµi LiƯu su tÇm
Bµi 9.Cho a,b,c>0,CM c¸c B§T sau

1.
ab bc ca a b c
a b 2c b c 2a c a 2b 4
+ +
+ + ≤
+ + + + + +
2.
1 1 1 1 1 1
a b 2c b c 2a c a 2b 4a 4b 4c
+ + ≤ + +
+ + + + + +
3.
1 1 1 1 1 1
a 3b b 3c c 3a 4a 4b 4c
+ + ≤ + +
+ + +
4.
a b c 3
2
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)
+ + ≤
+ + + + + +
5.
bc ca ab 3
2
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)
+ + ≤
+ + + + + +
6.
1 1 1 1 1 1 1

( )
2 a b c
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)
+ + ≤ + +
+ + + + + +
Bài 9: Cho các số dương x,y,z thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng
33
1
11
33
3333

++
+
++
+
++
zx
xz
yz
zy
xy
yx
Khi nµo đẳng thức xảy ra?
Bài 10: Chứng minh rằng với mọi x
R∈
, ta có:
xxx
xxx
543

3
20
4
15
5
12
++≥






+






+






Khi nào đẳng thức xảy ra?
Bài 11: Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn
4

111
=++
zyx
. Chứng minh rằng :
1
2
1
2
1
2
1

++
+
++
+
++ zyxzyxzyx
Bài 12: Với a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn đẳng thức
abccabcab
=++
, chứng minh
rằng:
3
222
222222

+
+
+
+

+
ca
ca
bc
bc
ab
ab
Bµi 13.(Kü tht co si ngỵc dÊu).
1. Cho a,b,c>0 vµ a+b+c=3 CMR:
2 2 2
a b c 3
1 b 1 c 1 a 2
+ + ≥
+ + +
2. Cho a,b,c,d>0,CMR
3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
a b c d a b c d
a b b c c d d a 4
+ + +
+ + + ≥
+ + + +
3. Cho a,b,c,d>0 tho¶ m·n a+b+c+d=4,CMR
2 2 2 2
1 1 1 1
2
1 a 1 b 1 c 1 d
+ + + ≥
+ + + +
4. Cho a,b,c>0 tho¶ m·n a+b+c=3,CMR

2 2 2
a 1 b 1 c 1
3
b 1 c 1 a 1
+ + +
+ + ≥
+ + +
7
Tài Liệu su tầm
5. Cho a,b,c,d>0 thoả mãn a+b+c+d=4,CMR
2 2 2 2
a b c d
2
1 b 1 c 1 d 1 a
+ + +
+ + + +
6. Cho a,b,c,d>0 CMR
4 4 4 4
3 3 3 3 3 3 3 3
a b c d a b c d
a 2b b 2c c 2d d 2a 4
+ + +
+ + +
+ + + +
7. Cho a,b,c

0 thoả mãn a+b+c=3 CMR
2 2 2
2 2 2
a b c

1
a 2b b 2c c 2a
+ +
+ + +
8. Cho a,b,c

0 thoả mãn a+b+c=3 CMR
2 2 2
3 3 3
a b c
1
a 2b b 2c c 2a
+ +
+ + +
9. Cho a,b,c,d>0 thoả mãn a+b+c+d=4,CMR
2 2 2 2
a 1 b 1 c 1 d 1
4
b 1 c 1 d 1 a 1
+ + + +
+ + +
+ + + +
10. Cho a,b,c

0 thoả mãn a+b+c=3 CMR
2 2 2
2 2 2
a b c 3
a b b c c a 2
+ +

+ + +
Bài 14(Kỹ thuật thêm bớt trong BĐT COSI)
1. Cho a,b,c>0 CMR
2 2 2
a b c a b c
a b b c c a 2
+ +
+ +
+ + +
(Thêm (a+b)/4 hoặc COSI ngợc )
2. Cho a,b,c>0 CMR
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ + + +
(Thêm a,b,c)
3. Cho a,b,c>0 CMR
3 3 3
a b c
a b c
bc ca ab
+ + + +
(Thêm b+c )
4. Cho a,b,c>0 và abc=1,CMR

3 3 3
a b c 3
(1 b)(1 c) (1 c)(1 a) (1 a)(1 b) 4
+ +

+ + + + + +
(Thêm(1+b)/8+(1+c)/8 )
5. Cho a,b,c,d>0 thoả mãn a+b+c+d=4,CMR

2 2 2 2
a b c d 4
b c d c d a d a b a b c 3
+ + +
+ + + + + + + +
(Thêm (b+c+d)/9 )
6. Cho a,b,c>0 CMR
3 3 3 2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
+ + + +
(Thêm a,b,c)
7. Cho a,b,c>0 CMR
4 4 4 3 3 3
2
2 2 2
a b c a b c
(Them a )
b c a b c a
+ + + +
8. Cho a,b,c>0 CMR
3 3 3
a b c
ab bc ca
b c a

+ + + +
(Thêm ab,bc,ca)
9. Cho a,b,c>0 CMR
3 3 3 2 2 2
a b c a b c
b c c a a b 2
+ +
+ +
+ + +
(Thêm
2 2 2
a(b+c)
a ,b ,c hoac
4
)
10. Cho a,b,c>0 CMR
3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
a b c a b c a a
.(Them 1 )
b c a b c a b b
+ + + + + +
8
Tài Liệu su tầm
III.Bất đẳng thức BunhiacốpSki
Bài 1: Cho a,b,c > 0. CMR:
a)
( )
( )
2

333
111
cba
cba
cba ++






++++

b)
( )
( )
( )
222333
3 cbacbacba ++++++
c)
( )
( )
3
333
9 cbacba ++++
Bài 2 : Cho a,b,c
4
1

thoả mãn a+b+c = 1. CMR:

211414147 +++++< cba
Bài 3 : CMR :
a)
11 + xyyxxy
với x,y 1
b)
( ) ( )
cbccacab +
với 0 < c

a,b
Bài 4 : Cho a,b,c > 0. CMR:
a) ( a + b )
4


8(a
4
+ b
4
) ;
b)
( ) ( )
22
2222
dbcadcba ++++++
c)
17
98
2

22
+ ba
với 2a + 3b 7
d)
3
222
222222

+
+
+
+
+
ca
ca
bc
bc
ab
ab
với ab + bc + ca = abc
Bài 5: Cho x,y > 0. Tìm GTNN:
a) A =
yx 4
14
+
với x + y = 1
b) B = x + y với
6
32
=+

yx

c) C =
2
4 xx +

d) D =
1
1
2
+
+
x
x
IV.Bất đẳng thức về trị tuyệt đối:
Bài 1: Cho
10=++ zyx
CMR:
4321 ++ zyx
Bài 2: CMR :
( )( )
( )( )
ababbababa ++++++ 11112
22
Bài tập thêm :
Bài 1: Cho a,b,c > 0 thoả mãn a + b = c .CMR
4
3
4
3

4
3
cba >+
Bài 2: CMR
11
3
2
3
++ aaaa
Bài 3: Tìm GTNN của biểu thức:
a) A =
2
1
2
x
x +
với x > 0 ; B =
2
1
3
x
x +
với x > 0 ; C =
( )
2
2
2
1
1
x

x
+
+

b)
2
2
2
2
2
2
111
z
z
y
y
x
x +++++
biết rằng x,y,z > 0 và x + y + z

1
Bài 4: Cho x,y > 0 thoả mãn x
2
+ y
3
x
3
+ y
4
. CMR

2
2233
+++ yxyxyx

9
Tài Liệu su tầm
Bài 5:Cho x,y,z > 0 thoả mãn xyz( x + y + z) = 1.Tìm GTNN P = (x+y)(x+z)
Bài 6: Cho a,b,c > 0.CMR:
a)
ba
c
ac
b
cb
a
ac
c
cb
b
ba
a
+
+
+
+
+
<<
+
+
+

+
+
2
b) (a + 1) (b + 1) (a + c) (b + c) 16abc
c)
cba
b
ac
a
cb
c
ba
ab
c
ca
b
bc
a
++
+
+
+
+
+
++
222
222222333
Bài 7: Cho a,b,c [-1,1] thoả mãn a + b + c = 0.Tìm GTLN,GTNN của P = a
2
+ b

4
+ c
6
Bài 8: Cho a,b,c > 0 thoả mãn a+b+c = 1.Tìm GTNN P =
ba
c
ac
b
cb
a
+
+
+
+
+
222
Bài 9: CMR:
a)
2222
11 yxyxyyxx +++++++
b)






+
+++++
2

311
22
yx
yyxx
c)
( )( )
( )( )
ababbababa ++++++ 11112
22
Bài 10.CMR với mọi a,b

R ta có
a b a b
1 a b 1 a b
+ +

+ + + +
,dấu = sảy ra khi nào?
Bài 11: CMR:
a
aa
+
+
233
844
2
V.Bất đẳng thức dùng tính ch t tỉ số
A.T/C:Cho ba số dơng a,b,c
1. Nếu
a a a c

1 thi
b b b c
+
< <
+
2. Nếu
a a a c
1 thi
b b b c
+
> >
+
3. Nếu cho thêm d>0 thì Nếu
a c a a c c

b d b b d d
+

+
B.Bài tập
1. Cho a,b,c>0,CMR
a b c
1 2
a b b c c a
< + + <
+ + +
2. Cho a,b,c,d>0 CMR
a b c d
1 2
a b c b c d c d a d a b

< + + + <
+ + + + + + + +
3. Cho a,b,c,d>0 CMR
2a b c 2b c d 2c d a 2d a b
P
a b c b c d c d a d a b
+ + + + + + + +
= + + +
+ + + + + + + +
Không là số
tự nhiên
4. Cho a,b,c,d>0 CMR
a b b c c d d a
2 3
a b c b c d c d a d a b
+ + + +
< + + + <
+ + + + + + + +
Bài tập củng cố :
1) CMR : với a,b,c > 0 bất kì ta có :
10
Tµi LiÖu su tÇm
a)
2
cba
ac
ca
cb
bc
ba

ab ++

+
+
+
+
+
b)
cba
b
ca
a
bc
c
ab
++≥++
c)
3 2 3 2 3 2 2 2 2
2 a 2 b 2 c 1 1 1
a b b c c a a b c
+ + ≤ + +
+ + +
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×