UNIT 5: COMPETITIONS
VOCABULARY
A. READING (pages 64-66)
competition (n) = contest =
pageant: cuộc thi đấu
entirely (adv) hoàn toàn
appearance (n) vẻ bề ngoài
separate (adj) tách rời
controversial (adj) gây tranh
cãi
swimsuit (n) đồ tắm
purity (n) sự trong trắng
contestant (n) thí sinh
celibate (adj) sống độc thân
reign (n) thời hoa hậu
refrain (v) kiềm chế
degradation (n) sự giảm giá trị
title (n) danh hiệu
feminist (n) người đấu tranh cho
quyền phụ nữ
degrade (v) xúc phạm
object (v) phản đối, chỉ trích
parade (v) diễu hành qua
high-heeled shoes: giầy cao gót
decline (v) giảm
criticize (v) chỉ trích
applicable (adj) thích hợp
prestigious (adj) có uy tín
argument (n) tranh cải
requirement (n) sự đòi hỏi
heyday (n) thời hoàng kim
diaqualify (v) loại trừ
trace (v) truy nguyên nhân
attribute (n) thuộc tính
B. LISTENING (pages 67-68)
ambition (n) hoài bảo
disease (n) bệnh tật
accountant (n) kế toán
chat (v) tán gẫu
nervous (adj) hồi hộp
bird (n) con chim
university (n) trường đại học
chance (n) cơ hội
eloquence (n) hùng biện
C. SPEAKING (pages 68-70)
tug of war (n) trò chơi kéo co
aspect (n) khía cạnh
doubt (n) sự nghi ngờ
point of view: quan điểm
encourage (v) khuyến khích
spirit (n) tinh thần
enhance (v) tăng cường
prone (adj) úp, nằm sấp
excessive (adj) quá mức
emphasis (n) sự nhấn mạnh
monotonous (adj) đơn điệu
distract (v) làm lãng trí
inhibit (v) cản trở
commercialized(adj) thương mại
hoá
dim light: đèn mờ
improve (v) cải thiện
purpose (n) mục đích
knowledge (n) kiến thức
impression (n) ấn tượng
D. WRITING (pages 71-72)
obtain (v) đạt được
ensure (v) bảo đảm
application (n) sự áp dụng
logical (adj) hợp lí
concern (v) quan tâm, lo lắng
candidacy (n) điều kiện tham
gia
assume (v) cho là
register (v) đăng kí
clarify (v) làm rõ
stipulated (adj) quy định
eligible (adj) đủ điều kiện
deadline (n) hạn chót
reminder (n) người nhắc nhở
specific (adj) rõ ràng, cụ thể
precise (adj) chính xác
applicant (n) người nộp đơn
postmark (n) dấu bưu điện
E. LANGUAGE FOCUS (p.
72-76)
ice-skater (n) người trượt tuyết
benefit (n) lợi ích
medal (n) huy chương
athlete (n) vận động viên
drug (n) thuốc
fluent (adj) trôi chảy
eloquence (n) hùng biện
convincing (adj) thuyết phục
withdraw (v) rút ra
fine (n) hình phạt
firm (n) hãng
rehearse (v) tập diễn
chellenge (n) thách thức
enterprise (n) việc kinh doanh
harsh (adj) khắc nghiệt
endurance (n) sự chịu đựng
dope (n) thuốc kích thích
WORD STUDY
Nouns Derived from Verbs
Verb + er/ or/ ant/ ee Noun
Ex: - teacher, player, examiner
- actor, visitor, instructor
- applicant, accountant, assistant
- payee, trainee, employee
Verb + ment/ ion/ ation/ ance Noun
Ex: - development, achievement, improvement
- action, collection, correction
- preservation, invitation, preparation
- acceptance, attendance, observance
GRAMMAR
A. Gerund (V-ing) and Present Participle (V-ing)
I. Gerund
1. Làm chủ từ:
Ex: Smoking is harmful to uor health.
2. Làm túc từ:
Ex: Most boys enjoy playing football.
3. Sau giới từ:
Ex: My father is fond of reading newspapers.
II. Present Participle
1. Trong các thì Hiện tại tiếp diễn hoặc Quá khứ tiếp diễn
Ex: He is reading books in the library at the moment.
2. Sau các động từ chỉ tri giác: see, watch, hear, catch, find,
smell, notice,
Ex: They watch the birds flying in the sky.
3. Trong các trường hợp rút gọn mệnh đề thành nhóm từ.
Ex: -The girl standing (who is standing) behind the counter
looks very lovely.
- Staying (She stayed) in the bed, she was thinking of her
childhood.
- They went to Noi Bai airport, picking up (they picked up)
their relative.
B. Perfect Gerund and Perfect Participle (having + V3/ed)
Nhấn mạnh hành động đã xảy ra và hoàn thành.
Ex: - She apologized for not having finished the project.
- Having found a hotel, they looked for somewhere to have
dinner.