SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Môn thi: VẬT LÝ; Khối: A
Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
C©u 1 :
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m
α
= 4,0015u ;
m
p
= 1,0073u ; m
n
= 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt α là :
A. 2,84MeV. B. 28,41MeV. C. 18,5MeV. D. 7,1MeV.
C©u 2 :
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng âm, hạ âm và siêu âm ?
A. gây cảm giác âm trong tai người B. truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí
C. bản chất vật lý là sóng cơ D. không truyền được trong chân không
C©u 3 :
Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 24cm dao động với cùng tần số 25Hz , cùng pha tạo hai
sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Giữa S
1
S
2
có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol?
A. 6 gợn. B. 7 gợn. C. 5 gợn. D. 9 gợn.
C©u 4 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan
sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,6μm và λ
2
vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3
của bức xạ λ
2
trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ
1
. Giá trị của λ
2
là :
A. 0,9μm. B. 0,44μm. C. 0,4μm. D. 0,75μm.
C©u 5 :
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng
h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1 eV = 1,6.10
-19
J .
Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A.
0,66. 10
-19
μm
B.
0,22 μm C. 0,66 μm. D. 0,33 μm.
C©u 6 :
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
))(
2
100sin(2100 Vtu
π
π
−=
,
))(
4
100sin(210 Ati
π
π
−=
.Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch chứa L,C. B. Đoạn mạch chứa R,C.
C. Đoạn mạch chứa R,L.
D. Tổng trở của mạch là
)(210
Ω
C©u 7 :
Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần . Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ đó là:
A. 128t. B.
128
t
. C.
128
t. D.
7
t
.
C©u 8 :
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10
-5
H và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10pF đến C
2
= 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0
0
đến
180
0
. Khi góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 134,61m. B. 26,64m. C. 188,40m. D. 107,52m.
C©u 9 :
Đặt điện áp u
AB
= 200
2
cos( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. L, R không đổi và
C =
100
F
µ
π
. Đo điện áp hiệu dụng trên hai đầu mỗi phần tử thì thấy U
C
= U
R
=
2
L
U
. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100W. B. 200W. C. 120W. D. 250W.
C©u 10 :
Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một
thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn
dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao
động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 2cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 và chuyển động ngược chiều dương.
C©u 11 :
Chọn câu sai trong các câu phát biểu dưới đây
Trang 1/6 – Mã đề thi 136
Mã đề thi 136
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha với
nhau.
B. Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC lý tưởng được bảo toàn.
C. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ c = 3.10
8
m/s.
C©u 12 :
Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Treo con lắc này vào trần một ôtô đang
đứng yên thì nó có chu kì 2s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s
2
thì chu kì con lắc là
A. 2,24s. B. 1,82s. C. 2s. D. 1,98s.
C©u 13 :
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R = 90Ω; r = 10Ω;
L =
2
H
π
. Điện áp u
AB
= 100
2
cos( 100πt ) V. Ta thấy
cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. Số chỉ của ampe kế là:
A.
2
2
A.
B.
2
2
A. C. 2 A. D.
2
A.
C©u 14 :
Một dao động điều hòa với tần số góc
20
ω
=
rad/s, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm.
Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
10
π
s đầu tiên
là:
A. 12cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 24cm.
C©u 15 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu
bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38µm đến 0,75µm). Tại điểm trên màn quan sát cách
vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
C©u 16 :
Chất iốt phóng xạ
I
131
53
có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm . Lúc ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g
chất này . Ðộ phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên là:
A. 9,22.10
16
Bq B. 4,6.10
16
Bq C. 4,6.10
17
Bq D. 9,22.10
17
Bq
C©u 17 :
Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ
1
= 720 nm, ánh sáng tím có bước
sóng λ
2
= 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết
suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n
1
= 1,33 và n
2
= 1,34.
Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng
λ
1
so với năng lượng của
phôtôn có bước sóng λ
2
bằng
A. 9/5. B. 134/133. C. 5/9. D. 133/134.
C©u 18 :
Con lắc đơn có dây treo dài 50cm, dao động điều hòa với biên độ 6cm. Khi động năng bằng hai
lần thế năng thì độ lớn li độ góc con lắc là
A.
≈
4
0
. B.
≈
3
0
.
C.
≈
5
0
. D.
≈
2
0
.
C©u 19 :
Chọn phát biểu sai:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ góc của từ trường quay luôn lớn hơn tốc độ góc của rôto.
D. Mỗi dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha ( có tải giống nhau ) đều có cùng
biên độ và tần số.
C©u 20 :
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng hay 2 bụng sóng liên tiếp. B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. D. độ dài của dây.
C©u 21 :
Gọi λ
α
và λ
β
lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ
H
α
và vạch lam H
β
của dãy
Banme (Balmer), λ
1
là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của
nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λ
α
,
λ
β
,
λ
1
là
A.
λ
1
= λ
α
+ λ
β.
B.
1
1 1 1
α β
λ λ λ
= +
.
C.
1
1 1 1
α β
λ λ λ
= −
.
D.
1
1 1 1
β α
λ λ λ
= −
.
C©u 22 :
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Trang 2/6 – Mã đề thi 136
C
A
B
R
L,r
A
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
C©u 23 :
Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt.
B. Khi tần số ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ.
C. Khi bước sóng ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng ít được thể hiện rõ.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng, còn hiện tượng quang dẫn
thể hiện tính chất hạt của ánh sáng.
C©u 24 :
Cho một thấu kính hai mặt lồi, bán kính R
1
= R
2
= 25cm. Tính khoảng cách giữa tiêu điểm đối
với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím, biết rằng chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính đối với
hai tia này là n
đ
= 1,50; n
t
= 1,54.
A. 1,72cm B. 1,67cm C. 1,85cm D. 1,58cm
C©u 25 :
Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân
bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng.
C©u 26 :
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos2220 Vtu
−=
π
π
,
t
tính bằng
giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu
dụng và đang giảm ?
A.
)(
200
3
s
. B.
)(
400
3
s
. C.
)(
200
1
s
. D.
)(
300
1
s
.
C©u 27 :
Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện
từ?
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia tử ngoại.
C©u 28 :
Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27µH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện
3000 pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho
mạch một công suất là
A. 1,39.10
-3
W. B. 2,78.10
-3
W. C. 335,4 W. D. 0,0373 W
C©u 29 :
Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì:
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
C. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
D. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C©u 30 :
Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện với công suất và điện áp định
mức P và U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B. Công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.
C. Công suất tiêu thụ P giảm. D. Công suất toả nhiệt tăng.
C©u 31 :
Một dòng điện xoay chiều một pha có công suất 22000kW được truyền đi xa bằng đường dây
cao thế 110kV. Sự hao tổn điện năng trên đường dây bằng 10% công suất ban đầu. Điện trở của
đường dây tải điện là:
A. 7,5Ω. B. 55Ω. C. 5,5Ω. D. 0,055 Ω.
C©u 32 :
Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Trang 3/6 – Mã đề thi 136
C©u 33 :
Khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở (R), tụ điện (C) và cuộn dây thuần cảm (L),
phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở cả dòng điện xoay chiều và một chiều.
B. Tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện càng
nhỏ.
C. Tụ điện cho dòng xoay chiều “ đi qua” do có sự phóng điện tích qua lại giữa hai bản tụ.
D. Tác dụng toả nhiệt của dòng điện trên R phụ thuộc vào chiều của dòng điện qua nó.
C©u 34 :
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
2 ( )
0,1 15
t x
π
−
mm, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 150 (cm/s). B. 150 (m/s). C. 300
π
(cm/s). D. 150
π
(cm/s).
C©u 35 :
Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về quang điện trở và pin quang điện
A. Quang điện trở có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
B. Pin quang điện là nguồn điện được sử dụng trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi,…
C. Pin quang điện là nguồn điện trong đó năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện
năng.
D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C©u 36 :
Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hiện tượng quang phát quang và Laze.
A. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của laze dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
B. Tia laze được dùng để khoan, cắt, tôi,…chính xác các vật liệu trong công nghiệp.
C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài, thường sảy ra với chất rắn.
C©u 37 :
Một máy hạ áp có hệ số biến áp k =
1
2
N
N
= 10. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động
cơ 120W- 25V, có hệ số công suất 0,8. Mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng
kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8A. B. 0,6A. C. 1A. D. 1,25A.
C©u 38 :
Một con lắc dao động tắt dần . Sau một chu kì biên độ giảm 12
0
0
. Phần năng lượng mà con lắc
đã mất đi trong một chu kỳ:
A. 24 %. B. 12 %. C.
88 %
D. 22,56 %.
C©u 39 :
Trong mạch xoay chiều RLC không phân nhánh tụ C không có tác dụng
A. làm cho dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế. B. tiêu thụ điện năng.
C. thay đổi công suất tiêu thụ của mạch. D. cản trở dòng điện chạy qua.
C©u 40 :
Một tụ điện có C = 1μF được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U
0
. Sau đó cho tụ phóng điện
qua 1 cuộn dây thuần cảm có L = 9 mH . Coi π
2
= 10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng nửa
giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là?
A. t
= 10
– 4
s. B. t
= 10
– 5
s. C. t
= 10
– 3
s. D. t
= 5.10
– 5
s.
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
C©u 41 :
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây với dòng điện qua cuộn dây
tăng lên khi:
A. cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng. B. tần số dòng điện tăng.
C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
tăng.
C©u 42 :
Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt +
3
π
)cm. Biết quãng đường vật đi được
trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s ®Çu tiªn là 9cm. giá trị của A và ω là:
A.
6cm và π rad/s.
B.
12cm và π rad/s.
C.
12 cm và 2π rad/s.
D.
9cm và π rad/s.
C©u 43 :
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xe đi là kim loại có công thoát electron A=2eV được
chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bão hòa I
= 2μA và hiệu suất
quang điện : H = 0,5%. Tính số photon tới catot trong mỗi giây. Cho h =6,625.10
-34
Js , c =3.10
8
m/s
Trang 4/6 – Mã đề thi 136
; |e| = 1,6.10
-19
C.
A. 1,5.10
15
photon. B. 2.10
15
photon. C. 2,5.10
15
photon. D. 5.10
15
photon.
C©u 44 :
Điều nào sau đây sai khi nói về Laze:
A. Tia laze là chùm sáng song song, có cường độ lớn.
B. Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng.
C. Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng, …
D. Khi một photon có năng lượng bất kỳ bay lướt qua một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thì
nguyên tử phát ra một photon có năng lượng bất kỳ.
C©u 45 :
Tính tuổi của một mẩu gỗ cổ biến rằng độ phóng xạ β
-
của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một
khúc gỗ cùng loại, cùng khối lượng vừa mới chặt. Cho biết chu kì bán rãcủa C14 là T = 5600
năm.
A. ≈ 1200 năm B. ≈ 4500 năm C. ≈ 3600 năm D. ≈ 2100 năm
C©u 46 :
Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình là u
A
= 0,5sin(50πt) cm ; u
B
= 0,5sin(50πt + π) cm, vận
tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên
đoạn thẳng AB.
A. 10. B. 9. C. 12. D. 11.
C©u 47 :
Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân.
C©u 48 :
Khi nói về các tia phóng xạ, kết luận nào dưới đây sai ?
A. Tia β không bị lệch trong điện trường và từ trường.
B. Tia α làm ion hóa mạnh các nguyên tử trên đường đi của nó và mất năng lượng rất nhanh.
C. Trong phân rã β có sự tồn tại của các hạt sơ cấp mới đó là nơtrinô và phản nơtrinô.
D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-11
m.
C©u 49 :
Một con tàu treo chiếc đèn phát ra ánh sáng màu lục (với bước sóng
λ
=500nm) trên đỉnh cột
buồm. người thợ lặn đang ở dưới nước (có chiết suất n=1,33) bên cạnh con tàu sẽ thấy chiếc đèn
có màu gì và bước sóng ánh sáng này trong nước là bao nhiêu?
A. Màu lục,
λ
=500nm. B. Màu lục,
λ
=376nm.
C. Màu đỏ,
λ
=665nm. D. Màu tím,
λ
=376nm.
C©u 50 :
Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. sớm pha
2
π
so với điện tích ở tụ điện.
C. trễ pha
3
π
so với điện tích ở tụ điện.
D. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
B - Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
C©u 51 :
Ống tia X có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A. Bỏ
qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt. Cho biết : h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s ; e
= -1,6.10
-19
C. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là :
A. λ
min
= 2,225.10
-10
m B. λ
min
= 10
-10
m
C. λ
min
= 1,35.10
-10
m D. λ
min
= 1,035.10
-10
m
C©u 52 :
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Năng lượng toàn phần của một hệ kín được bảo toàn.
B. Hiện tượng vật lý diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính
C. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s là giá trị tốc độ lớn nhất của hạt vật chất trong
tự nhiên.
D. Sự co độ dài của một vật khi chuyển động với tốc độ v trong hệ quy chiếu quán tính là do lực
quán tính gây ra.
C©u 53 :
Khi nói về các tia phóng xạ, kết luận nào dưới đây sai ?
A. Trong phân rã β có sự tồn tại của các hạt sơ cấp mới đó là nơtrinô và phản nơtrinô.
B. Tia α làm ion hóa mạnh các nguyên tử trên đường đi của nó và mất năng lượng rất nhanh.
C. Tia β không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-11
m.
C©u 54 :
Tần số dao động riêng trong một mạch LC là 15MHz. nếu điện dung của tụ điện tăng lên 8 lần và
Trang 5/6 – Mã đề thi 136
độ tự cảm giảm đi 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch là:
A. 22,5MHz. B. 15MHz. C. 7,5MHz. D. 30MHz.
C©u 55 :
Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
D. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
C©u 56 :
Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia
tốc góc không đổi. Sau 5 giây nó quay được một góc 25rad. Tốc độ góc tức thời của vật tại thời
điểm t = 5s:
A. 10 rad/s. B. 15 rad/s. C. 25 rad/s. D. 5 rad/s.
C©u 57 :
Momen quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu bán kính R
của đĩa giảm 2 lần và bề dày của đĩa tăng lên 2 lần? Biết momen quán tính của đĩa I =
2
2
1
MR
.
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 8 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 16 lần.
C©u 58 :
Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt +
3
π
)cm. Biết quãng đường vật đi được
trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s ®Çu tiªn là 9cm. giá trị của A và ω là:
A.
9cm và π rad/s.
B.
6cm và π rad/s.
C.
12 cm và π rad/s.
D.
13,5cm và π rad/s.
C©u 59 :
Để đảm bảo an toàn cho công nhân mức cường độ âm trong phân xưởng của nhà máy phải giữ
mức không vượt quá 85dB biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
w/m
2
. Cường độ âm cực đại nhà máy
đó qui định là:
A. 3,16.10
-21
w/m
2
B. 3,16.10
-4
w/m
2
C. 10
-12
w/m
2
D. 16.10
-4
w/m
2
C©u 60 :
Một sàn quay hình trụ có khối lượng 40kg và có bán kính 1m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực
không đổi, nằm ngang F = 60N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Tại thời
điểm t = 10s, động năng của sàn là:
A. W
đ
= 9000 J. B. W
đ
= 6000 J. C. W
đ
= 2400 J. D. W
đ
= 4500 J.
Hết
Trang 6/6 – Mã đề thi 136
M· ®Ò : 136
01 { | } ) 28 ) | } ~ 55 ) | } ~
02 ) | } ~ 29 { | } ) 56 ) | } ~
03 ) | } ~ 30 { ) } ~ 57 { ) } ~
04 { | ) ~ 31 { ) } ~ 58 { ) } ~
05 { | ) ~ 32 { | ) ~ 59 { ) } ~
06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 60 ) | } ~
07 { | } ) 34 ) | } ~
08 ) | } ~ 35 { | ) ~
09 { ) } ~ 36 { | ) ~
10 ) | } ~ 37 { ) } ~
11 ) | } ~ 38 { | } )
12 { | } ) 39 { ) } ~
13 { ) } ~ 40 ) | } ~
14 { | } ) 41 { ) } ~
15 { | ) ~ 42 ) | } ~
16 { | } ) 43 { | ) ~
17 { | ) ~ 44 { | } )
18 ) | } ~ 45 { | } )
19 { ) } ~ 46 ) | } ~
20 ) | } ~ 47 { | ) ~
21 { | } ) 48 ) | } ~
22 { | } ) 49 { ) } ~
23 { | ) ~ 50 { ) } ~
24 { | ) ~ 51 { | } )
25 { ) } ~ 52 { | } )
26 { ) } ~ 53 { | ) ~
27 { | ) ~ 54 { | ) ~
Trang 7/6 – Mã đề thi 136