Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi hsg7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.17 KB, 5 trang )

Tài liệu HSG
Phòng GD – ĐT huyện Nam Trực ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2006-2007
MÔN Toán 7
Thời gian làm bài 120 phút

Bài 1:(4đ) Cho 1<a<b+c<a +1 và b< c. Chứng minh b< a.
Bài 2: (4đ)
Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho:
( )





−=
−=
2
2
2
1
ncba
nabc
Bài 3: (4đ)
Ba tấm vải theo thứ tự giá 120 000đ, 192 000đ và 144 000đ. Tấm thứ nhất và tấm thứ 2 có cùng chiều
dài, tấm thứ 2 và tấm thứ 3 có cùng chiều rộng. Tổng của 3 chiều dài là 110m, tổng của 3 chiều rộng là
2,1m. Tính kích thức của mỗi tấm vải, biết rằng giá 1m
2
Của 3 tấm vải bằng nhau.
Bài 4: (4đ)
Trên đường phân giác của góc ngoài ở đỉnh C của tam giác ABC lấy điểm D khác điểm C. Chứng
minh rằng: DA + DB > AC + BC


Bài 5: (4đ)
Cho tam giác ABC cân tại A có góc BAC = 100
0
. Qua B dựng tia Bx tạo với BC một góc bằng 30
0
,
biết tia Bx nằm giữa 2 tia BA và BC. Dựng phân giác của góc ACB cắt Bx tại I.
a, Chứng minh tam giác CAI cân
b, Tính góc BAI = ?

Tài liệu HSG
Phòng GD – ĐT huyện Nam Trực ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 1999-2000
MÔN Toán 7
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1: 2,5đ
Tống các chữ số của 1 số có 2 chữ số cho trước cộng với bình phương của tổng 2 chữ số ấy cho ta
chính số đó. Tìm số đã cho.
Bài 2:2 đ
Tính giá trị của biểu thức
A =
ba
ba
34
75

+
với
7
20
=

b
a
Bài 3: 2,5đ
Cho biểu thức A =
21 −−+ xx
a, Tìm x khi A = 0.
b, Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của A.
Bài 4 :3 đ:
Cho tam giác ABC. Gọi H, G, O lần lượt là trực tâm, trọng tâm và giao điểm 3 đường trung trực của
tam giác. Chứng minh rằng:
a, HA bằng 2 lần khoảng cáh từ O đến BC.
b, 3 điểm H, G, O thẳng hàng và GH = 2GO.

Ti liu HSG
thi HSG nm hc 2005-2006
Mụn toỏn 7( 120 phỳt)
Bài 1(4đ)
Rút gọn biểu thức
a, A=
aaa ++ 5232
b,
123 )1()1( 321 ++++++++++ nnn
với n
*
N
Bài 2(4đ):
Chứng minh rằng: nếu a, b, c là các số không âm thoả mãn các điều kiện sau: a + 3c = 8b và
a + 2b = 9 thì N = a + b +c -
2
17

là một số không dơng. Tìm a, b, c để N = 0
Bài 3:(4 đ)
Cho biểu thức A =
2
2
2
3
x
x
+

Biểu thức A có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất? Tìm giá trị đó.
Bài 4(4 đ)
Cho tam giác cân ABC có
=
100ACB
. Phân giác rong của
CAB

cắt CB tại D. Chứng
minh rằng AD +DC =AB
Bài 5(4 đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên đờng thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm D sao
cho hai điểm B, D nằm khác phía đối với đờng thẳng AC. Gọi K là giao điểm của đởng thẳng
qua B vuông góc với AB và đờng thẳng qua trung điểm M của CD và vuông góc với AD
Chứng minh rằng KB = KD

Tài liệu HSG
Phòng GD – ĐT huyện Nam Trực ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 1997-1998
MÔN Toán 7

Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1: 4đ
Tìm x biết:
a,
32 =+x
b, 3x -
153 =−x
Bài 2 :4đ
a,Tính x, y, z biết:
4
3
3
2
2
1 −
=

=
− zyx
và x - 2y + 3z = 14
b, Chứng minh rằng với mọi x,y,z ta luôn có: x
2
+ y
2
+ z
2
– 4x – 2y + 4z + 9
0≥
bài 3: 4đ
Chứng minh rằng trong 8 số tự nhiên tùy ý ta luôn chọn được 2 số mà hiệu của chúng chia hết cho 7.

B, Cho 8 số tự nhiên bất kỳ, mỗi số có 3 chữ số. Chứng minh rằng bao giờ cũng có thể chọn được 2
trong 8 số đã cho mà khi viết 2 số này liền nhauthì được 1 số có 6 chữ số chia hết cho 7.
Bài 4: 8đ
Cho tam giác ABC góc A là góc nhọn. AH là đường cao. Kẻ AD vuông góc với AB sao cho AD=AB.
Kẻ AE vuông góc với AC sao cho AE = AB. Kẻ DM, EN vuông góc với tia đối của AH(D và B cùng
phía đối với AH, E và C cùng phía đối với AH.)
A, Chứng minh AH = DM = EN
B, DE cắt MN tại O Chứng minh OM = ON và OD = OE.
C, Gọi I, P , Q lần lượt là trung điểm của BC, BD, CE. Chứng minh tam giác IPQ vuông cân.

Tài liệu HSG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×