Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí, chương 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.96 KB, 5 trang )

Chng 5: Tính tổn thất điện áp

U
i
%=
2
dm
iiii
U
XQRP



.100

U
SCi
%=2.

U
i
%
Ta có bảng sau:
Đoạn N-1 N-2 2-3 N-4 N-5 N-6

U% 3,69 8,05 2,89 4,5 4,67 4,02

U
SC
% 7,38 16,10 5,78 9,0 9,34 8,04
Tổn thất điện áp ở chế độ vận hành bình th-ờng là:



U
MAXbt
%= 8,05% <15%
Tổn thất khi có sự cố nặng nề là:

U
MAXSC
%=16,1%<25%

Vậy ph-ơng án này thoả mãn các yêu cầu về kĩ thuật
V. Ph-ơng án V
1. Sơ đồ nối dây:

N
1
2
3
4
5
6
2. Chọn điện áp định mức cho mạng
Các đoạn N-1, N-2, N-3, N-6. Tính t-ơng tự nh- đáp án, riêng
với đoạn mạch vòng, tr-ớc khi tính toán phải xác định đ-ợc dòng
cs chạy trên các đoạn đ-ờng dây
Ta có:
Công suất truyền tải trên đoạn N-4
S
N4
=

5454
555454
.)(
NN
NN
LLL
LSLLS



S
N4
=
24,6343,4231,58
24,63).591,1830()24,6343,42)(352,724(





jj
S
N4
= 27,04+j18,35 (MW)
Công suất truyền tải trên đoạn N-5
S
N5
=
5454
444455

.)(
NN
NN
LLL
LSLLS


S
N5
=
98,163
31,58).352,1724()31,5843,42)(591,1830( jj




S
N5
= 26,96+j17,59 (MW)
S
45
=S
4
-S
5
=(27,04 26,96) + j(18,35-17,59)
S
45
=0,08+j. 0,76
Vậy 5 là điểm phân chia cs trong mạng lớn


Từ kết quả tính đ-ợc diện áp đoạn mạch của mạng nh- sau:
Đoạn N-1 N-2 N-3 N-4 4-5 N-5 N-6
L(Km) 50 72,11 80,62 58,31 42,43 63,24 50,99
P(MW) 30 32 28 24,08 0,08 29,92 32
Q(MVAR) 18,591 19,83 14,873 18,112 0,76 17,831 19,83
U
đm
(KV) 99,9 104,89 99,78 91,47 101,04 101,04 102,98
Chọn điện áp định mức cuả MĐ là 110KV
3. Lựa chọn tiết diện dây dẫn và kiểm tra điều kiện phát
nóng
Tính toán t-ơng tự nh- các ph-ơng án tr-ớc ta có bảng kết
quả sau:
Đoạn N-1 N-2 N-3 N-4 4-5 N-5 N-6
L(Km) 50 72,11 80,62 58,31 42,43 63,24 50,99
P(MW) 30 32 28 24,08 0,08 29,92 32
Q(MVAR) 18,591 19,83 14,873 18,112 0,76 17,83
1
19,83
I
MAX
(A) 92,62 98,79 83,2 79,08 2,0 91,58 98,8
F
KT
(mm
2
) 84,4 89,8 76,64 71,89 1,82 83,26 89,82
F
TC

(mm
2
) AC-95 AC-95 AC-70 AC-70 AC-70 AC-95 AC-95
I
SC
(A) 186,24 197,58 166,4 158,1
6
4,0 185,2
4
197,6
I
CP
(A) 330 330 265 265 80 330 330
R
0
(
km

)
0,33 0,33 0,46 0,46 0,46 0,33 0,33
X
0
(
km

)
0,429 0,429 0,442 0,442
0,442 0,429 0,429
b
0

.10
-6
(s/km) 2,65 2,65 2,58 2,58 2,58 2,65 2,65
R(

) 8,25 11,89 18,54 26,82 19,752 20,86 8,41
X(

) 10,725 15,47 17,82 25,77 18,74 27,13 10,94
B
0
10
-4
(S) 2,65 3,82 4,16 1,5 1,09 1,67 2,7
Tiết diện các đoạn dây dẫn đã chọn đêu thoả mãn đk phát
nóng và điều kiện vầng quang
4. Tổn thất điện áp
Tổn thất điện áp trên các đoạn mach hình tia tính t-ơng tự
nh- ph-ơng án 1 riêng đoạn mạch vòng tổn thất đ-ợc tính theo
công th-c sau:
Tổn thất điện áp lớn nhất là:

U
LN
%=
2
4455
110
.



NNNN
XQRP
.100
=
100.
110
56,13.951,1843,10.30
2

= 4,7(%)
Đối với đoạn mạch vòng, sự cố nguy hiểm nhất khi đứt dây là
khi đứt dây N-4. Khi đó tổn thất điện áp đ-ợc tính theo công thức

100.
110
)().(
=Umaxsc%
2
454454545545
XQXPXQQRPP
NN






=
100.

100
74,18.352,1752,19.2413,27.943,3586,20.64
2



=25,65%
Đối với đoạn mạch hở tính t-ơng tự nh- ph-ơng án 1, kết quả
tính toán có trong bảng sau:
Đoạn
N-1 N-2 N-3 N-4-
5
N-6

U% 3,69 2,53 6,47 4,7 4,02

U
SC
% 7,38 5,07 12,94 25,65 8,04
Tổn thất điện áp ở chế độ vận hành bình th-ờng là:
U
MAXbt
%= 6,47%
Tổn thất khi có sự cố nặng nề là:
U
MAXSC
%=25,65%>25%

Vậy ph-ơng án này không thoả mãn các yêu cầu về kĩ thuật
VI. Tổng kết các ph-ơng án

I II III IV V

U
MAXbt
% 6,47 10,958 7,86 8,05 6,47

U
MAXSC
% 12,94 21,916 15,72 16,1 25,65
Dựa vào chỉ tiêu kĩ thuật

U
MAXbt
%=10-15%

U
MAXSC
%=20-25%
Từ bảng tổng kết trên ta chọn đ-ợc ph-ơng án có các chỉ tiêu
kĩ thuật tối -u hơn trong 5 ph-ơng án trên đó là ph-ơng án
I,II,III,IV.

×