Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí, chương 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.24 KB, 5 trang )


Chng 10:

Cân bằng CSPK trong MĐ
- Dòng CS tại đầu các nhánh:
S
N1
= 31,0465 +j19,188 (MVA); S
N4
= 25,15 +j17,112
(MVA)
S
N2
= 33,6 +j20,09 (MVA); S
N5
= 31,2065+j18,542
(MVA)
S
N3
= 29,721 + j14,043 (MVA); S
N6
= 33,213 +j20,944
(MVA)
- Tổng CS yêu cầu tại thanh cái của nguồn :
S
N
= S
N1
+ S
N2 +
S


N3
+ S
N4
+ S
N5
+ S
N6
= 183,937 + j109,919
(MVA)
- Tổng SC phản kháng yêu cầu :

Q
Yc
= 109,919 (MVAr)
- Tổng SCPK do nguồn phát ra :

Q
F
=

P
F
.tg
F

(cos
F

=0,85


tg
F

= 0,62)


Q
F
= 183,937.0,62 = 114,04 (MVAr)
Ta nhận thấy:

Q
F
>

Q
Yc
Vì vậy không phải bù kĩ thuật cho mạng điện khi xuất
hiện ở chế độ phụ tải cực đại.
II. chế độ phụ tải cực tiểu
Điện áp trên thanh cái cao áp của nguồn :
U
N
= 105%.U
đm
= 115,5 (Kv)
ở chế độ phụ tải cực tiểu thì CS của các phụ tải là:
S
MIN
= 50%S

MAX

Vì phụ tải nhỏ nên để xuất hiện kinh tế phải xem xét có thể cắt
bớt một số MBA ở các trạm hay không. Điều kiện để có thể cắt bớt 1
MBA trong trạm là:
S
MIN
< S
C
= S
ĐM
n
O
P
P


2
Trong đó :
S
MIN
: Công suất phụ tải ở chế độ cực tiểu
S
ĐM
: Công suất ĐM của MBA.

P
O
: Tổn thất công suất khi không tải.


P
n
: Tổn thất công suất khi ngắn mạch.
*. Xét trạm 1: S
MIN
=
)(65,17
2
591,1830
22
MVA

S
C
= )(33,22
145,0
035,0.2
MVA
Vậy trạm 1 không đ-ợc cắt bớt MBA
*. Các trạm còn lại : Tính t-ơng tự kết quả trong bảng sau:
Trạm S
Min
S
C
Số máy
1 17,65 22,23 2
2 18,82 22,23 2
3 15,85 17,38 2
4 14,8 17,38 2
5 17,65 22,23 2

6 18,82 22,23 2
Vậy ở chế độ phụ tải cực tiểu không trạm nào đ-ợc cắt bớt MBA.
Tính dòng công suất tổn thất điện áp và điện áp tại các nút t-ơng
tự nh- ở chế độ phụ tải cực tiểu nh- thay U
N
= 115,5(Kv) và S
Min
=
1/2S
MAX

KÕt qu¶ tæng kÕt:
Phô t¶i I Phô t¶i II Phô t¶i III Phô t¶i IV Phô t¶i V Phô t¶i VI
Si
(MVA)
15+j9,29 16+j9,915 14+j7,44 12+j8,697 15+j9,29 16+j9,915

S
Oi
(MVA)
0,07+j0,48 0,07+j0,48 0,058+j0,4 0,058+j0,4 0,07+j0,48 0,07+j0,48

S
bi
(MVA)
0,024+j0,56 0,027+j0,637 0,023+j0,5 0,024+j0,56 0,024+j0,56 0.027+j0,637
S
bi
(MVA)
15,024+j9,85 16,027+j10,552 14,0264+j8.02 12,023+j9,176 15,024+j9,85 16,027+j10,552

S
Ci
(MVA)
15,094+j10,33 16,097+j11,032 14,08+j8,42 12,081+j9,576 15,094+j10,33 16,097+j11,032

Q
CCi
MVAr)
1,603 2,31 2,52 1,815 2,03 1,63
S
i
’’

(MVA)
15,094+j8,727 16,097+j8,722 14,08+j5,9 12,081+j7,761 15,094+j8,3 16,097+j9,402

S
di
(MVA)
0,207+j0,269 0,33+j0,428 0,357+j0,336 0,23+j0,219 0,256+j0,332 0,24+j0,314
S
i


(MVA)
15,301+j8,996 16,427+j9,15 14,437+j6,236 12,311+j7,98 15,35+j8,632 16,337+j9,716
S
Ni
(MVA)
15,301+j7,393 16,427+j6,84 14,437+j3,716 12,311+j6,165 15,35+j6,602 16,337+j8,086



U
Ni
(KV)
1,93 2,91 3,27 2,31 2,4 2,1

U
Ci
(KV)
113,57 112,59 112,23 113,19 113,1 113,4

U
bi
(KV)
2 2,17 2,156 2,4 2,02 2,156
U
H
'
i

(KV)
111,57 110,42 110,074 110,79 111,08 111,244
U
Hi

(KV)
10,67 10,56 10,53 37,09 37,19 37,24

1. Cân bằng công suất phản kháng trong MĐ

- Dòng cs tại đầu các nhánh:
S
N1
= 10,301+j 7,393
S
N2
= 16,427+j 6,840
S
N3
= 14,437+j 3,716
S
N4
= 12,311+j 6,165
S
N5
= 15,35+j 6,602
S
N6
= 16,337+j 8,086
- Tổng cs yêu cầu tại thanh cái của nguồn
S
N
= S
N1
+ S
N2
+ S
N3
+ S
N4

+ S
N5
+ S
N6
=85,163+j38,802
- Tổng cs pk yêu cầu

Q
F
=38,802
- Giả sử nguồn cung cấp đủ công suất tác dụng yêu cầu

P
F
=

P
Yc
=85,163
- Tổng cspk do nguồn phát ra

Q
F
=

P
F
.tg
F


(cos
F

=0,85

tg
F

= 0,62)
= 85,163.0,62=52,8(MAVR
- Nhận thấy:

Q
F
>

Q
YC
Vì vậy không phải bù kĩ thuật cho MĐ khi vận hành ở chế độ
phụ tải cực tiểu

×