Chng 11:
Cân bằng CSPK trong MĐ
- Dòng CS tại đầu các nhánh:
S
N1
= 31,0465 +j19,188 (MVA); S
N4
= 25,15 +j17,112
(MVA)
S
N2
= 33,6 +j20,09 (MVA); S
N5
= 31,2065+j18,542
(MVA)
S
N3
= 29,721 + j14,043 (MVA); S
N6
= 33,213 +j20,944
(MVA)
- Tổng CS yêu cầu tại thanh cái của nguồn :
S
N
= S
N1
+ S
N2 +
S
N3
+ S
N4
+ S
N5
+ S
N6
= 183,937 + j109,919
(MVA)
- Tổng SC phản kháng yêu cầu :
Q
Yc
= 109,919 (MVAr)
- Tổng SCPK do nguồn phát ra :
Q
F
=
P
F
.tg
F
(cos
F
=0,85
tg
F
= 0,62)
Q
F
= 183,937.0,62 = 114,04 (MVAr)
Ta nhận thấy:
Q
F
>
Q
Yc
Vì vậy không phải bù kĩ thuật cho mạng điện khi xuất
hiện ở chế độ phụ tải cực đại.
II. chế độ phụ tải cực tiểu
Điện áp trên thanh cái cao áp của nguồn :
U
N
= 105%.U
đm
= 115,5 (Kv)
ở chế độ phụ tải cực tiểu thì CS của các phụ tải là:
S
MIN
= 50%S
MAX
Vì phụ tải nhỏ nên để xuất hiện kinh tế phải xem xét có thể cắt
bớt một số MBA ở các trạm hay không. Điều kiện để có thể cắt bớt 1
MBA trong trạm là:
S
MIN
< S
C
= S
ĐM
n
O
P
P
2
Trong đó :
S
MIN
: Công suất phụ tải ở chế độ cực tiểu
S
ĐM
: Công suất ĐM của MBA.
P
O
: Tổn thất công suất khi không tải.
P
n
: Tổn thất công suất khi ngắn mạch.
*. Xét trạm 1: S
MIN
=
)(65,17
2
591,1830
22
MVA
S
C
= )(33,22
145,0
035,0.2
MVA
Vậy trạm 1 không đ-ợc cắt bớt MBA
*. Các trạm còn lại : Tính t-ơng tự kết quả trong bảng sau:
Trạm S
Min
S
C
Số máy
1 17,65 22,23 2
2 18,82 22,23 2
3 15,85 17,38 2
4 14,8 17,38 2
5 17,65 22,23 2
6 18,82 22,23 2
Vậy ở chế độ phụ tải cực tiểu không trạm nào đ-ợc cắt bớt MBA.
Tính dòng công suất tổn thất điện áp và điện áp tại các nút t-ơng
tự nh- ở chế độ phụ tải cực tiểu nh- thay U
N
= 115,5(Kv) và S
Min
=
1/2S
MAX
KÕt qu¶ tæng kÕt:
Phô t¶i I Phô t¶i II Phô t¶i III Phô t¶i IV Phô t¶i V Phô t¶i VI
Si
(MVA)
15+j9,29 16+j9,915 14+j7,44 12+j8,697 15+j9,29 16+j9,915
S
Oi
(MVA)
0,07+j0,48 0,07+j0,48 0,058+j0,4 0,058+j0,4 0,07+j0,48 0,07+j0,48
S
bi
(MVA)
0,024+j0,56 0,027+j0,637 0,023+j0,5 0,024+j0,56 0,024+j0,56 0.027+j0,637
S
bi
(MVA)
15,024+j9,85 16,027+j10,552 14,0264+j8.02 12,023+j9,176 15,024+j9,85 16,027+j10,552
S
Ci
(MVA)
15,094+j10,33 16,097+j11,032 14,08+j8,42 12,081+j9,576 15,094+j10,33 16,097+j11,032
Q
CCi
MVAr)
1,603 2,31 2,52 1,815 2,03 1,63
S
i
’’
(MVA)
15,094+j8,727 16,097+j8,722 14,08+j5,9 12,081+j7,761 15,094+j8,3 16,097+j9,402
S
di
(MVA)
0,207+j0,269 0,33+j0,428 0,357+j0,336 0,23+j0,219 0,256+j0,332 0,24+j0,314
S
i
’
(MVA)
15,301+j8,996 16,427+j9,15 14,437+j6,236 12,311+j7,98 15,35+j8,632 16,337+j9,716
S
Ni
(MVA)
15,301+j7,393 16,427+j6,84 14,437+j3,716 12,311+j6,165 15,35+j6,602 16,337+j8,086
U
Ni
(KV)
1,93 2,91 3,27 2,31 2,4 2,1
U
Ci
(KV)
113,57 112,59 112,23 113,19 113,1 113,4
U
bi
(KV)
2 2,17 2,156 2,4 2,02 2,156
U
H
'
i
(KV)
111,57 110,42 110,074 110,79 111,08 111,244
U
Hi
(KV)
10,67 10,56 10,53 37,09 37,19 37,24
1. Cân bằng công suất phản kháng trong MĐ
- Dòng cs tại đầu các nhánh:
S
N1
= 10,301+j 7,393
S
N2
= 16,427+j 6,840
S
N3
= 14,437+j 3,716
S
N4
= 12,311+j 6,165
S
N5
= 15,35+j 6,602
S
N6
= 16,337+j 8,086
- Tổng cs yêu cầu tại thanh cái của nguồn
S
N
= S
N1
+ S
N2
+ S
N3
+ S
N4
+ S
N5
+ S
N6
=85,163+j38,802
- Tổng cs pk yêu cầu
Q
F
=38,802
- Giả sử nguồn cung cấp đủ công suất tác dụng yêu cầu
P
F
=
P
Yc
=85,163
- Tổng cspk do nguồn phát ra
Q
F
=
P
F
.tg
F
(cos
F
=0,85
tg
F
= 0,62)
= 85,163.0,62=52,8(MAVR
- Nhận thấy:
Q
F
>
Q
YC
Vì vậy không phải bù kĩ thuật cho MĐ khi vận hành ở chế độ
phụ tải cực tiểu