Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.89 KB, 1 trang )
Luyện tập
1/ Viết theo mẫu:
- Mẫu: Bảy trăm mười tám: 718
- Năm trăm chin mươi sáu: …………
- Ba trăm bảy mươi lăm: ………….
- Sáu trăm mười tám: ……………
- Chín trăm mười một: ………….
- Mẫu: 675: Sáu trăm bảy mươi lăm
- 789: ………………………………………
- 905: …………………………………………
- 817: …………………………………………
- 695: …………………………………………
2/ Điền số:
5m = ……….mm 1000m = ………….km 1000mm = ………… m
40dm = …… m 30mm = ………….cm 60cm = ……………dm
3/ Điền dấu:
3m … 3dm 1000m……1km 100cm …… 1m 345 ……435
70cm … 7dm 1m ……. 1mm 1000m ……… 1000cm 891 …… 879
4/ a) Ghi tên đường gấp khúc sau:
A B Đường gấp khúc hai đoạn thẳng: ………………………
………………………………………………………………
Đường gấp khúc ba đoạn thẳng: ………………………
……………………………………………………………
C D
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………