Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hướng dẫn giải bài tập hóa học lớp 9 - bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.84 KB, 6 trang )

Bài1:Tínhchấthóahọccủaoxit.Kháiquátvềsự
phânloạioxit.
.
.
.
.
.






bàitập1:sgk/6.Cónhữngoxitsau:CaO,Fe2O3,SO3.Oxitnàocóthể
tácdụngđượcvới:


1)Nước:

Giải: aO H2O > Ca(OH)2C +  −  

 O3 H2O > H2SO4S +  −  
Giảithíchthêm:Fe2O3khôngtantrongnướcđược.Chỉmộtsốkimloại
cóthểtantrongnướcnhư:Ba,Ca,Na,K.

2)Axitclohiđric.

Giải:
aO 2HCl > CaCl2 H2OC +  −  +  

e2O3 HCl > F eCl3 H2OF + 6 − 2 + 3 


3)Natrihiđroxit.

Giải:
N aOH SO3 > N a2SO4 2H2O2 +  −  +  

bàitập2:sgk/6.Cónhữngchấtsau:H2O,KOH,K2O,CO2.Hãychobiết
nhữngcặpchấtcóthểtácdụngvớinhau.

Giải:

O2 H2O > H2CO3C +  −  

O2 KOH > K2CO3 H2OC + 2 −  +  

2O H2O > 2KOHK +  −  

2O CO2 > K2CO3K +  −  


bàitập3:sgk/6.Từnhữngchấtcanxioxit,lưuhuỳnhđioxit,cacbonđioxit,
lưuhuỳnhtrioxit,kẽmoxit,emhãychọnchấtthíchhợpđiềnvàocácsơđồ
phảnứngsau:

1)Axitsunfuric+kẽmoxit>Kẽmsunfat+Nước

2)Natrihiđroxit+lưuhuỳnhtrioxit>Natrisunfat+Nước

3)Nước+lưuhuỳnhđioxit>Axitsunfurơ

4)Nước+Canxioxit>Canxihiđroxit


5)Canxioxit+Cacbonđioxit>Canxicacbonat


bàitập4*:sgk/6.Chonhữngoxitsau:CO2,SO2,Na2O,CaO,CuO.Hayx
chọnnhữngchấtđãchotácdụngđượcvới:(Viếtphươngtrìnhhóahọc)

a)nước,tạothànhdungdịchaxit.

giải:

O2 H2O > H2CO3C +  −  

 O2 H2O > H2SO3S +  −  

b)nước,tạothànhdungdịchbazơ.

Giải:

a2O H2O > 2N aOHN +  −  

aO H2O > Ca(OH)2C +  −  

c)dungdịchaxit,tạothànhmuốivànước.

Giải:

a2O 2HCl > 2N aCl H2ON +  −  +  

aO 2HCl > CaCl2 H2OC +  −  +  


uO 2HCl > CuCl2 H2OC +  −  +  

d)dungdịchbazơ,tạothànhmuốivànước.

O2 Ca(OH)2 > CaCO3 H2OC +  −  +  
O2 2N aOH > N a2SO3 H2OS +  −  +  


bàitập5:sgk/t6.CóhỗnhợpkhíCO2vàO2.Làmthếnàocóthểthuđược
khíO2từhỗnhợptrên?TrìnhbàycáchlàmvàviếtPTHH.

Giải:

DẫnhỗnhợpkhíquadungdịchCa(OH)2.
KhíCO2tácdụnghếtvớidungdịchCa(OH)2tạokếttủatrắnglàCaCO3.
VậykhícònlạilàO2.

PTHH: a(OH)2 CO2 > CaCO3 H2OC +  −  +  

bàitập6*:sgk/t6:

Cho1,6gamđồng(II)oxittácdụngvới100gamaxitsunfuriccónồngđộ
20%.
a)Viếtphươngtrìnhhóahọc.
b)Tínhnồngđộphầntrămcủacácchấtcótrongdungdịchsaukhiphản
ứngkếtthúc.

Giải:


Tómtắt:
mCuO=1,6g
mH2SO4=100g
C%H2SO4=20%

a)ViếtPTHH.
b)C%H2SO4=?
C%CuSO4=?

bàilàm:

a)PTHH:
uO H2SO4 > CuSO4 H2OC +  −  +  
1mol1mol1mol1mol
0,02molxmolymol

b)Sốmolcủacácchấtthamgiaphảnứnglà:
nCuO=m/M=1,6/80=0,02(mol)
mH2SO4=C%.mdd:100%=20g
=>nH2SO4=m:M=20:98=0,2(mol)
Lậptỉlệ:0,02/1<0,2/1
=>H2SO4dư,phươngtrìnhtínhtheosốmolCuO.
SốmolH2SO4thamgiaphảnứnglà:
n=x=0,02.1/1=0,02mol
SốmolH2SO4dưlà:
ndư=nbanđầunphảnứng=0,20,02=0,18mol
KhốilượngH2SO4dưlà:
m=n.M=0,18.98=17,64g

SốmolcủaCuSO4là:

n=y=0,02.1/1=0,02(mol)
Khốilượng(chấttan)CuSO4:
m=n.M=0,02.160=3,2g

Khốilượngdungdịchsauphảnứng:

mdd=mCuO+mddH2SO4
=1,6+100
=101,6g

VậyC%H2SO4dư=mct/mdd.100%
=17,64/101,6.100%
=17,36%
C%CuSO4=mct/mdd.100%
=3,2/101,6.100%
=3,14%



HẾt.
Chúccácbạnhọctốt!!!


×