TRC NGHIM CHNG VI
Cõu 1: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó
truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:
A. n
21
= n
1
/n
2
B. n
21
= n
2
/n
1
C. n
21
= n
2
n
1
D. n
12
= n
1
n
2
Cõu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Cõu 2: Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
Cõu 3: Chọn câu đúng nhất.
Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n
1
tới mặt phân cách với môi trờng trong suốt n
2
(với n
2
> n
1
), tia sáng không
vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n
2
.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n
1
.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Cõu 4: Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Cõu 5: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia
khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
Cõu 6: Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm),
chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 30
0
so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành
trên mặt nớc là
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)
Cõu 7: Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm),
chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 30
0
so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành
trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
Cõu 8: Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm
sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn
thấy ảnh ảo S của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40
Cõu 9: Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu 1,2 (m) theo ph-
ơng gần vuông góc với mặt nớc, thấy ảnh S nằm cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)
Cõu 10: Một ngời nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một khoảng 1,2 (m), chiết
suất của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m)
Cõu 11: Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20 (cm). Ngời đó thấy
đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)
Cõu 12: Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia
sáng SI có góc tới 45
0
khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45
0
. B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song.
Cõu 13: Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia
sáng SI có góc tới 45
0
. Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm).
Cõu 14: Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách
bản 20 (cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng
A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm).
Cõu 15: Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách
bản 20 (cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng
A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm).
Cõu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trờng chiết quang sang môi trờng kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần đợc xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trờng kém chiết quang với
môi trờng chiết quang hơn.
Cõu 17: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trờng thì
A. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
B. cờng độ sáng của chùm phản xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
C. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
Cõu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất nhỏ sang môi trờng có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất lớn sang môi trờng có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm sáng tới.
Cõu 19: Khi ánh sáng đi từ nớc (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. i
gh
= 41
0
48. B. i
gh
= 48
0
35. C. i
gh
= 62
0
44. D. i
gh
= 38
0
26.
Cõu 1: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n
2
= 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia
khúc xạ trong nớc là:
A. i 62
0
44. B. i < 62
0
44. C. i < 41
0
48. D. i < 48
0
35.
Cõu 20: Cho một tia sáng đi từ nớc (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 49
0
.B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
Cõu 21Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một
chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách
mặt nớc một khoảng lớn nhất là:
A. OA = 3,64 (cm). B. OA = 4,39 (cm). C. OA = 6,00 (cm). D. OA = 8,74 (cm).
Cõu 22 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một
chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất
của OA để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).
Cõu 23 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nớc (n = 4/3), độ cao mực nớc h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm
gỗ tròn nổi trên mặt nớc sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
Cõu 24 Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nớc ( n = 4/3) với góc tới là 45
0
. Góc hợp bởi tia
khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70
0
32. B. D = 45
0
. C. D = 25
0
32. D. D = 12
0
58.
Cõu 25 Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần
nh vuông góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một đoạn bằng
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
Cõu 26 Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nớc dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu
là một gơng phẳng. Mắt M cách mặt nớc 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới
mặt nớc là:
A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm).
Cõu 27Nhn xột no sau õy sai.
A.T s gia gc ti vi gúc khỳc x luụn khụng thay i
B.Tia ti vuụng gúc vi mt phõn cỏch s khụng b khỳc x
C.Tia sỏng i t trong khụng khớ vo nc cú gúc khỳc x nh hn gúc ti
D.Tia ti v tia khỳc x nm trong cựng mt mt phng.
Cõu 28 Chn cõu ỳng :Chit xut tuyt i ca mt mụi trng.
A.Là chiết xuất tuyệt đối của môi trường đó đối với chân không
B.Tỉ lệ với vận t ốc truyền của ánh sáng trong các môi trường đó
C.Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 chứ không bằng 1
D.Không thay đổi đối với mọi ánh sáng
Câu 29 Chọn câu đúng : Chiếu một tia sáng vào không khí, khi
A.Góc tới i nhỏ,chỉ có tia khúc xạ mà không có tia phản xạ
B.Tăng góc tới i thì góc khúc xạ r tăng nhưng tăng chậm hơn i
C. Góc tới i= thì tia khúc xạ nằm trong ngay trên mặt phân cách và bắt đầu có tia phản xạ
D. góc tới i> thi tia phản xạ như tia tới
Câu 30Hiện tượng phản xạ toàn phần
A.Luôn xảy ra trong ánh sáng truyền từ môi trường có chiết xuất lớn qua môi trường có chiết xuất nhỏ
B. Là trường hợp đặt biệt nên không tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
C. Có cường độ chùm tia phản xạ bằng cường độ chùm tia tới
D.Thường xảy ra khi ánh sáng gặp bề mặt nhẵn bóng
Câu 31 Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để.
A. Chế tạo lăng kính B. Chế tạo sợi quang học
C. Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn phản xạ D. Cả 3 ứng dụng trên
Câu 32 Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng vào mặt nước,khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ:
A.Không đổi B.Giảm dần
C.Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới D.Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
Câu 33 Môt tia sáng chuyền từ môi trường chiết xuất lớn sang môi trường chiết xuất nhỏ.Góc giới hạn phản xạ toàn
phần là . Độ lệch lớn nhất của tia tới và tia phản xạ là
A. B. - C. 2 D. 2π - .
Câu 34 Một người nhìn xuống đáy một dòng suối thấy hòn sỏi cách mặt nước 80 cm.Như vậy.
A. Độ sâu dòng suối là h=80cm
B. Đọ sâu dòng suối là h>80cm
C. Độ sâu dòng suối là h<80cm
D. Độ sâu dòng suối là h=80cm khi người này nhìn theo phương vuông góc với dòng nước.
Câu 35 Cho ba môi trường A,B và C có chiết xuất lần lượt là > > . Điều gì sau đây sai
A. Hiện tượng toàn phần có thể sảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường A sang môi trường B
B. Hiện tượng toàn phần có thể sảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường C sang môi trường B
C. Hiện tượng toàn phần có thể sảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường B sang môi trường C
D. Hiện tượng toàn phần có thể sảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường A sang môi trường C
Câu 36:Chiếu tia sáng từ nước ra không khí với gói tới i > ( là một góc giới hạn khi ánh sáng từ nước ra
không khí). Đặt bản thuỷ tinh gồm hai banvr song song có chiết xuất > ngay trên mặt nước.Như vậy
A.Tia sáng sẽ phản xạ toàn phần tại mặt phân cách nước -thuỷ tinh
B.Tia sáng sẽ phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thuỷ tinh-không khí
C.Tia sáng sẽ khúc xạ ra ngoài không khí
D. Cả3 trường hợp trên đều sảy ra tuỳ theo chiết xuẩt của thuỷ tinh
Câu 37 Xét tia sáng đi xuyên vài bản thuỷ tinh gồm hai bản song song đặt trong không khí.Ta có
A.Tia ló ra khỏi bản song song với tia tới
B.Tía ló ra khỏi bản trùng với tia tới
C.Tia ló và tia tới hợp với nhau góc
D.Tia ló và tia tới hợp với nhau goc
Câu 38 khi nhìn điểm sáng S qua bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh đặt trong không khí
A.Ta thấy ảnh trùng với S B.Ta thấy đồng thời ảnh v à điểm sáng S
C.Ta thấy ảnh ở gần mắt hơn D.Ta thấy ảnh ở xa mắt hơn
Câu 39 Chiếu một tia sáng với góc tới i= đi từ thuỷ tinh ra không khí.Cho biết thuỷ tinh là n .Góc khúc xạ
của tia sáng bằng
A. B. C. D. giá trị khác
Câu 40 Một tia sáng chiếu từ không khí vào mặt thuỷ tinh dưới góc tới thì khúc xạ trong thuỷ tinh một góc
.Chiết xuất của một tấm thuỷ tinh là
A. n=1,5 B.n= 1,6 C.n= 1,4 D. n=1,414
Câu41 Một tia sáng truyền từ không khí vào nước (n O= ) một phần phản xạ và một phần khúc xạ vuông góc
với nhau góc tới I phải có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 42 Một tia sáng truyền từ môi trương A vào môi trường B dưới góc tới i= thì khúc xạ r= .Biết vận tốc ánh
sáng trong môi trường B là 200000km/s,vận tốc ánh sáng trong môi trường A bằng
A.170.000km/s B.180.000km/s C. 250.000km/s D. 225.000km/s
Câu 43 Góc giới hạn của thuỷ tinh đối với nước là chiết xuất của nước là n O= .Chiết xuất của thuỷ tinh là
A.n= 1,5 B. n=1,54 C. n=1,6 D. n= 1,62
Câu 44 Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt vơí góc tới i= thì góc phản xạ r= . Để xảy ra
phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i
A. i> B. i> C. i> D. i>
Câu 45 Điều nào sau đây sai khi nói về hiện tượng phản xạ thông thường và hiện tượng phản xạ toàn phần
A. Các tia sáng đổi phương đột ngột,trở lại môi trường củ
B. Chỉ có hiện tượng phản xạ thông thường tuân theo định luật phản xạ ánh sáng
C. Cường độ chùm tia phản xạ toàn phần bằng cường độ chùm tia tới
D. Cường độ chùm tia phản xạ thông thường yếu hơn chùm tia tới
Câu 46 Chọn câu sai:
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng
B. Nếu AB là một đường truyền ánh sáng thì đường đó có thể cho ánh sáng từ A đến B hoặc từ B đến A
C. Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua mặt phẳng nhẵn
D. Cường độ chùm tia phản xạ thông thường yếu hơn chùm tia tới
Câu47 Trong Y khoa có sử dụng thuật ngữ “nội soi” vậy người ta đã ứng dụng hiện tượng nào sau đây để chế tạo
dụng cụ khi nôi soi
A.Hiện tượng phản xạ toàn phần B.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C.Hiện tượng giao thoa ánh sáng D.Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu48 Một cây cọc có chiều cao 1,2m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho cọc ngập trong
nước .Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i,với sini=0,8.Chiều dài của bong cọc dưới
đáy bể là:
A. 9,0 m B. 1,0m C. 9,6m D. 8,0m
Cõu49 Mt tia sỏng n sc i t mụi trng chit quang kộm sang mụi trng mụi trng chit quang hn thỡ phỏt
biu no di õy sai:
A. Gúc khỳc x luụn luụn nh hn gúc ti
B. Khi truyn qua mt phõn cỏch thỡ vn tc ca song ỏnh sỏng gim
C. Nu gúc ti bng khụng thỡ tia sỏng s truyn thng
D. Khi gúc khỳc x bng thỡ bt u cú hin tng phn x ton phn
Cõu 50 Mt ngi nhỡn theo phng vuụng gc vi mt nc quan sỏt mt viờn si di ỏy h nc thỡ thy
viờn si cỏch mt nc 1,5cm.Cho bit chiờt xut ca nc bng . sõu tht ca ỏy h bng:
A. 1,9m B. 2,0m C. 2,8m D. 1,7 m
Cõu 51 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n
2
của môi trờng 2 với chiết suất
tuyệt đối n
1
của môi trờng 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
Cõu52 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó
truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:
A. n
21
= n
1
/n
2
B. n
21
= n
2
/n
1
C. n
21
= n
2
n
1
D. n
12
= n
1
n
2
Cõu 53 Chọn câu trả lời đúng.
Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Cõu 54 Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
Cõu 55 Chọn câu đúng nhất.
Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n
1
tới mặt phân cách với môi trờng trong suốt n
2
(với n
2
> n
1
), tia sáng không
vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n
2
.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n
1
.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Cõu 56 Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Cõu 57 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm),
chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 30
0
so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành
trên mặt nớc là
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)
Cõu 58 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm),
chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 30
0
so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành
trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
Cõu 59 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm
sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn
thấy ảnh ảo S của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40
Cõu 60 Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu 1,2 (m) theo ph-
ơng gần vuông góc với mặt nớc, thấy ảnh S nằm cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)
Cõu 61 Một ngời nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một khoảng 1,2 (m), chiết
suất của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m)
Cõu 62 Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20 (cm). Ngời đó thấy
đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)
Cõu 63 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia
sáng SI có góc tới 45
0
khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45
0
. B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song.
Cõu 64 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia
sáng SI có góc tới 45
0
. Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm).
Cõu 65 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách
bản 20 (cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng
A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm).
Cõu 66 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách
bản 20 (cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng
A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm).
Cõu 67Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trờng chiết quang sang môi trờng kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần đợc xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trờng kém chiết quang với môi tr-
ờng chiết quang hơn.
Cõu 68 Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trờng thì
A. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
B. cờng độ sáng của chùm phản xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
C. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
Cõu 69 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất nhỏ sang môi trờng có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất lớn sang môi trờng có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm sáng tới.
Cõu 70 Khi ánh sáng đi từ nớc (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. i
gh
= 41
0
48. B. i
gh
= 48
0
35. C. i
gh
= 62
0
44. D. i
gh
= 38
0
26.
Cõu 71: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n
2
= 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có
tia khúc xạ trong nớc là:
A. i 62
0
44. B. i < 62
0
44. C. i < 41
0
48. D. i < 48
0
35.
6.23 Cho một tia sáng đi từ nớc (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 49
0
. B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
Cõu 72: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một
chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách
mặt nớc một khoảng lớn nhất là:
A. OA = 3,64 (cm). B. OA = 4,39 (cm). C. OA = 6,00 (cm). D. OA = 8,74 (cm).
Cõu 48: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một
chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất
của OA để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).
Cõu 49: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nớc (n = 4/3), độ cao mực nớc h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm
gỗ tròn nổi trên mặt nớc sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
Cõu 50: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nớc ( n = 4/3) với góc tới là 45
0
. Góc hợp bởi tia
khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70
0
32. B. D = 45
0
. C. D = 25
0
32. D. D = 12
0
58.
Cõu 51: Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần
nh vuông góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một đoạn bằng
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).