Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

100 cau trac nghiem on tap hoc ki II (11cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.14 KB, 13 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN HOÁ HỌC
LỚP 11 – CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
TT
Mã câu
hỏi
Nội dung
Đáp
án
1 05025A
Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no là chất dễ cháy.
*D. Hiđrocacbon no cháy toả nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên
D
2 05025C
Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan A thu được 5,60 lít khí CO
2
(đktc), công
thức phân tử của A là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H


10
*D. C
5
H
12
D
3 05025B
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào:
A. Phản ứng thế.
*B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng oxi hoá.
B
4 05025A
Số đồng phân của ankan C
6
H
14
là:
A. 3
B. 4
*C.5
D. 6
C
5 05025A
Ankan có công thức phân tử chung là:
*A. C
n
H
2n+2

( n≥ 1)
B. C
n
H
2n+2
( n≥ 2)
C. C
n
H
2n
( n≥ 2)
D. C
n
H
2n-2
( n≥ 2)
A
6 05025A
Công thức nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan:
A. C
6
H
6
, C
4
H
4
B. C
3
H

8
, C
4
H
6
*C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. C
6
H
6
, C
6
H
12
C
7 05025D
Đốt cháy19,20 gam hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì
thu được 57,20 gam CO
2
. Công thức phân tử của hai ankan trên là:
A. CH
4
và C

3
H
8
*B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. C
2
H
6
và C
4
H
10
D. CH
4
và C
4
H
10
B
8 05025A
Một ankan có thành phần %H = 18,19% có công thức phân tử nào sau đây?
A. C
2

H
6
*B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
B
9 05026A
Xicloankan là:
A. những hiđrocabon no có mạch hở.
*B. những hiđrocabon no có mạch vòng.
C. những hiđrocabon no có mạch hở hoặc vòng.
D. những hiđrocabon không no có mạch hở.
B
10 05026A
Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.
C. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
*D. Mọi xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng
D
11 05026B

Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom, hiện tượng quan sát được là:
*A. Màu dung dịch nhạt dần.
B. Màu dung dịch đậm dần.
C. Màu dung dịch không đổi.
D. Màu dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.
A
12 05026A
Để phân biệt hai khí không màu propan và xiclopropan đựng trong các bình
riêng biệt, người ta dùng:
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
*B. dung dịch Br
2
C. dung dịch BaCl
2
D. dung dịch AgNO
3
B
13 05026B
Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,0 công thức phân tử của
X là:
A. C
3
H
6
*B. C
4
H

8
C. C
5
H
10
D. C
6
H
12
B
14 05027A
Khi cho 2 – metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu
được là:
*A. 2-brompentan
B. 1-brompentan
C. 1,3 – đibrompentan
D. 2,3 - đibrompentan
A
15 05027D
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm CH
4
và C
2
H
6
thu được 4,48 lít
khí CO
2
(đktc). Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A
lần lượt là:

A. 66,5% và 33,5%
B. 66,6% và 33,4%
*C. 66,7% và 33,3%
D. 66,8% và 33,2%
C
16 05027B
Khi cho isopentan tham gia phản ứng thế với Cl
2
(tỉ lệ 1:1) chiếu sáng, số sản
phẩm thế thu được là:
A. 2
B. 3
*C. 4
D.5
C
17 06029A Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của anken là:
A. Metan
C
B. Etan
*C. Etilen
D. Axetilen
18 06029B
Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào
anken thì phần mang điện dương ( nguyên tử H) cộng vào:
A. nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn)
B. nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có ít H hơn).
*C. nguyên tử cacbon bậc thấp hơn ( có nhiều H hơn)
D. nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có nhiều H hơn)
C
19 06029A

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. Pentan.
*B. Pen -1-en
C. Isopentan
D. Neopentan
B
20 06029D
Cho từ từ hỗn hợp khí A gồm etilen và propilen tác dụng vừa đủ với dung dịch
brom, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 4,90 gam. Tính thành
phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu?
A. 66,5% và 33,5%
B. 66,6% và 33,4%
*C. 66,7% và 33,3%
D. 66,8% và 33,2%
C
21 06030A
Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H
2
ở nhiệt độ cao, có xúc tác Ni, có thể thu
được:
*A. Butan.
B. Isobutan
C. Isobutien
D. Pentan
A
22 06030C
Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien A thu được 1,12 lít CO
2
(đktc), A có
công thức phân tử là:

A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
*C. C
5
H
8
D. C
6
H
10
C
23 06030A
Ankađien liên hợp là ankađien có:
A. hai liên kết đôi cạnh nhau.
*B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
C. hai liên kết đôi cách nhau hai liên kết đơn.
D. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết ba.
B
24 06031C
Oxi hoá hoàn toàn 5,40 gam ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít CO
2
(đktc),
công thức phân tử của X là:
A. C

3
H
4
*B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H
10
B
25 06031C Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy
dung dịch nhạt màu và có 0,84 lít khí thoát ra. Biết các thể tích khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn.Thành phần phần trăm theo thể tích của khí metan trong hỗn
hợp là:
A
*A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 60%
26 06032A
Công thức phân tử chung của ankin là:
A. C
n
H

2n+2
( n≥ 1)
B. C
n
H
2n+2
( n≥ 2)
C. C
n
H
2n
( n≥ 2)
*D. C
n
H
2n-2
( n≥ 2)
D
26 06032B
Trong số các ankin có công thức phân tử C
5
H
8
có mấy chất tác dụng được với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
:
A. 1 chất

*B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
B
27 06032B
Cho các chất sau: etan, propilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
*C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kalipemaganat.
C
28 06032B
Để phân biệt các khí không màu CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
chứa trong các bình riêng
biệt, người ta dùng:
A. dung dịch KMnO
4
.
B. dung dịch AgNO
3

/NH
3
*C. dung dịch Br
2
.
D. dung dịch Ca(OH)
2
C
29 06032C
Đốt cháy hoàn toàn 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lí CO
2
(đktc) và 1,80 gam
H
2
O. Vậy tổng số mol của 3 ankin là:
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,25
*D. 0,05
D
30 06033B
Tổng số đồng phân mạch hở của C
4
H
6
là:
A. 3
*B. 4
C. 5
D.6

B
31 06033B
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân liên kết bội.
B. Ankin có đồng phân hình học.
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon.
*D. Ankađien có đồng phân hình học như anken
D
32 06033D Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân metan điều chế axetilen thu được hỗn hợp
A gồm axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Tỉ khối của A so với H
2

bằng 4,44. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 65%
D
B. 70%
C. 75%
*D. 80%
33 06033D
Sục hỗn hợp khí A gồm propin và etilen vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
lấy dư,
sau phản ứng thu được 0,84 lít khí thoát ra và m gam kết tủa. Các thể tích khí
đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
*A. 16,54 gam
B. 16,45 gam
C. 15,64 gam.
D. 15,46 gam

A
34 07035A
Các hiđrocacbon thơm ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái:
A. Khí hoặc lỏng.
B. Khí, lỏng hoặc rắn.
C. Rắn hoặc khí.
*D. Lỏng hoặc rắn.
D
35 07035A
Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm:
A. 2
B. 3
*C. 4.
D. 5
C
36 07035A
Benzen không có tính chất hoá học nào sau đây:
A. Cháy trong không khí tạo thành CO
2
, H
2
O và muội than.
B. Tác dụng với brom lỏng có bột sắt xúc tác, đun nóng.
*C. Có thể làm mất màu dung dịch Br
2
.

D. Phản ứng cộng H
2
ở nhiệt độ cao.
C
37 07035B
Đun nóng bình cầu đựng hỗn hợp gồm 0,78 gam C
6
H
6
, 1,60 gam brom khan
và một ít bột sắt. Sau khi phản ứng kết thúc, hiện tượng xảy ra là:
*A. màu nâu đỏ của brom biến thành không màu.
B. . màu nâu đỏ của brom không thay đổi.
C. . màu nâu đỏ của brom bị nhạt đi so với ban đầu.
D. . màu nâu đỏ của brom biến thành màu nâu sẫm.
A
38 07035B
Đun nóng bình cầu đựng hỗn hợp gồm 0,78 gam C
6
H
6
, 1,60 gam brom khan
và một ít bột sắt. Sau khi phản ứng kết thúc, cho mẫu giấy quỳ ẩm vào miệng
ống dẫn khí thoát ra từ bình cầu, hiện tượng xảy ra là:
A. Giấy quỳ tím hóa xanh.
B. Giấy quỳ tím mất màu.
C. Giấy quỳ tím hoá nâu.
*D. Giấy quỳ tím hóa đỏ
D
39 07035B

Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết benzen, toluen và stiren đựng
trong ba bình mất nhãn:
A. dung dịch Brom.
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
*C. dung dịch KMnO
4
.
D. dung dịch HNO
3
C
40 07035D Cho 23,00 kilogam toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO
3
đặc ( H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6 – trinitrotoluen (TNT).
Khối lượng TNT thu được là:
*A. 56,75 kg
A
B. 57,65 kg
C. 57,65 kg
D. 55,76 kg
41 07036C
Hiđrocacbon X ở thể lỏng có phần trăm khối lượng H xấp xỉ 7,7%. X tác dụng

được với dung dịch brom. Công thức nào sau đây là công thức phân tử của X?
A.Axetilen.
B.Vinylaxetilen.
C. Benzen.
*D.Stiren.
D
42 07036D
Ankylbenzen X có %C = 91,31%. Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
6
*B. C
7
H
8
C. C
8
H
10
D. C
9
H
12
B
43 07036A
Dưới tác dụng của ánh sáng khuyếch tán, toluen sẽ phản ứng với brom lỏng
tạo sản phẩm hữu cơ là:
*A. benzyl bromua.
B. m – bromtoluen.

C. o – bromtoluen.
D. p – bromtoluen.
A
44 07036A
Hãy chọn một dãy trong các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C
6
H
6
và HNO
3
đặc.
*B. C
6
H
6
và HNO
3
đặc và H
2
S0
4
đặc.
C. C
7
H
8
và HNO
3
đặc.

D. C
7
H
8
và HNO
3
đặc.
B
45 07036C
Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A được 1,95m gam CO
2
và và m gam H
2
O.
A thuộc dãy đồng đẳng:
*A. Ankan.
B. Anken
C. Ankin
D. Aren
A
46 07036D
Từ metan có thể điều chế được nitrobenzen. Nếu hiệu suất chung của quá trình
điều chế là 80%, để thu được 12,3 gam nitrobezen cần thể tích metan (đktc) là:
A. 10,752 lít
*B. 16,8 lít
C. 18,6 lít
D. 12,356 lít
B
47 07036A
Phát biểu nào sau đây là sai khi nhận xét về benzen:

A. Benzen không tan trong nước.
*B. Benzen là một chất khí có mùi thơm.
C. Benzen là chất dung môi tốt cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ.
D. Benzen vừa có phản ứng cộng, vừa có phản ứng thế.
B
48 07037A
Thành phần chính của dầu mỏ gồm:
A. hỗn hợp khí metan và axetilen.
*B. hỗn hợp phức tạp của nhiều hiđrocacbon khác nhau.
C. hỗn hợp lớp nước mặn và khí metan.
D. hỗn hợp khí metan và benzen.
B
49 07037A Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A
*A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
50 07037B
Để thu được lượng lớn xăng ( khoảng 40%) và các sản phẩm khí có giá trị
trong công nghiệp, cần phải thực hiện chế biến dầu thô theo phương pháp:

A. chưng cất dầu mỏ ở áp suất thấp.
*B. chưng cất dầu mỏ ở áp suất cao.
C. crakinh dầu mỏ.
D. chưng cất ở áp suất thường.
B
51 07037A
Khí mỏ dầu còn được gọi là khí đồng hành vì:
*A. khí thoát ra cùng với dầu mỏ có trong các mỏ dầu.
B. thành phần gần giống khí thiên nhiên.
C. phần lớn được tích tụ thành lớp khí phía trên lớp dầu.
D. khai thác khí mỏ dầu được tiến hành đồng thời với khai thác dầu mỏ.
A
52 07037A
Khi nung than mỡ lên nhiệt độ 1000
0
C trong điều kiện không có không khí,
sản phẩm thu được là:
A. nhựa than đá, khí lò cốc.
B. than cốc, nhựa than đá.
C. khí lò cốc, than cốc.
*D. nhựa than đá, khí lò cốc, than cốc.
A
53 07037A
Rifominh là quá trình:
A. dùng nhiệt làm biến đổi cấu trúc của phân tử hiđrocacbon.
B. dùng xúc tác làm biến đổi cấu trúc của phân tử hiđrocacbon.
*C. dùng xúc tác và nhiệt làm biến đổi cấu trúc phân tử hiđrocacbon.
D. bẻ gãy phân tử hiđrocacbon mạch dài thành các phân tử hiđrocacbon mạch
ngắn hơn.
C

54 07038B
Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X ( là chất lỏng ở điều kiện thường) thu
được CO
2
và H
2
O có số mol theo tỉ lệ 2:1. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
4
.
B. C
5
H
12
.
*C. C
6
H
6
.
D. C
2
H
4
C
55 07038C
Một loại khí thiên nhiên chứa 85% metan, 10% etan, 2% nitơ và 3% khí CO
2


về thể tích. Thể tích không khí cần đốt cháy hoàn toàn 1,00 m
3
khí đó ở điều
kiện tiêu chuẩn là:
A. 8,25 m
3
B. 9,25 m
3
*C. 10,25 m
3
D. 11,25 m
3
C
56 07038C
Biết rằng 560 cm
3
hỗn hợp khí A gồm hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C
(đktc) nặng 1,3625 gam, hỗn hợp A nặng hơn nitơ:
A. 1,90 lần
*B. 1,94 lần
C. 1,98 lần
D. 2 lần
B
57 07038A Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đẩy? B
A. Dung dịch Br
2
, H
2
, Cl

2
.
B. O
2
, Cl
2
, HBr
*C. H
2
, Cl
2
, HNO
3

đậm đặc
D. H
2
, KMnO
4
, C
2
H
5
OH
58 08039A
Đun sôi hỗn hợp gồm etylbromua, kali hiđroxit và etanol, thu được:
A. C
2
H
5

OH
*B. C
2
H
4
C. C
2
H
6
D. C
2
H
2
B
59 08039A
Đun nhẹ hỗn hợp gồm etylbromua trong dung dịch NaOH, đồng thời lắc đều,
thu được:
*A. C
2
H
5
OH
B. C
2
H
4
C. C
2
H
6

D. C
2
H
2
A
60 08039A
Các dẫn xuất halogen được phân loại trên cơ sở:
A. Bậc của dẫn xuất halogen.
B. Số lượng nguyên tử halogen, bản chất của halogen.
C. Bản chất của halogen và đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
*D. Bản chất của halogen, số lượng nguyên tử halogen và đặc điểm cấu tạo
của gốc hiđrocacbon
D
61 08039B
Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon nào sau đây là không no:
A. (CH
3
)
3
CCl
B. CH
3
-C
6
H
4
-Br
*C. C
3
H

5
- Br
D. C
6
H
5
F
C
62 08040A
Ancol không no, đơn chức, mạch hở là:
A. Phân tử có một nhóm –OH liên kết với gốc ankyl.
B. Phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH ancol.
*C. Phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử C no của gốc
hiđrocacbon không no
D. Phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử C no thuộc mạch nhánh
của vòng benzen.
C
63 08040B
Ancol no đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử số đồng phân là:
A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5
C
64 08040B
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc
đồng phân của nó là do:
*A. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro.
B. Giữa các nguyên tử ancol có liên kết hiđro
C. Giữa các phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị bền vững.

D. Giữa các nguyên tử ancol có liên kết cộng hóa trị bền vững.
A
65 08040B Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm – OH cạnh nhau
trong phân tử người ta dùng:
A. dung dịch Br
2
*B. dung dịch Cu(OH)
2
B
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. dung dịch NaOH
66 08040B
Vai trò của propan-1-ol trong phản ứng với CuO, đun nóng là:
*A. Chất khử
B. Chất oxi hóa.
C. Axit
D. Bazơ
A
67 08040B
Vai trò của propan-1-ol trong phản ứng với natri kim loại là:
A. Chất khử
*B. Chất oxi hóa.
C. Axit
D. Bazơ
B
68 08040B
Vai trò của propan-1-ol trong phản ứng với HBr có xúc tác là:

A. Chất khử
B. Chất oxi hóa.
C. Axit
*D. Bazơ
D
69 08040B
Ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O có bao nhiên ancol đồng phân:
A. 5
B. 6
C. 7
*D. 8
C
70 08040D
Cho 12,20 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-1- ol tác dụng với Na lấy dư,
sau phản ứng thu được 2,80 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là:
*A. 75,4% và 24,6%
B. 74,5% và 25,5%
C. 76,4% và 23,6%
D. 75,5% và 24,5%
A
71 08040D
Cho 3,70 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có
0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C
2

H
6
O
B. C
3
H
10
O
C. C
4
H
8
O
*D. C
4
H
10
O
D
72 08040A
Nếu đun etanol với H
2
SO
4
đăc tới khoảng 170
0
C sẽ thu được:
*A. Etilen
B. Đietyl ete
C. Andehit axetic

D. Xeton
A
73 08040A
Để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa, người ta sử dụng:
A. Etilen
*B. Tinh bột
C. Etylclorua
D. Andehit axetic
B
74 08040C Cho 3,70 gam ancol có công thức phân tử C
4
H
10
O tác dụng với natri dư thấy
có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là:
A
*A. 0.56 lít
B. 0,64 lít
C. 0,72 lít
D. 0,84 lít
75 08041B
Cho hỗn hợp ancolbutylic và phenol, dùng phương pháp nào sau đây để tách
rời phenol ra khỏi hỗn hợp:
A. Dùng Na kim loại.
B. Dùng dung dịch Br
2
*C. Dùng dung dịch NaOH, chưng cất rồi thổi khí CO
2
vào.
D. Dùng axit HCl để đẩy phenol ra.

C
76 08040C
Cho 2,84 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nha tác dụng
vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H
2
( đktc). V có giá trị là:
*A. 0,896 lít
B. 1,12 lít.
C. 1,792 lít
D. 2,24 lít
A
77 08040C
Trộn ancol metylic và ancol etylic rồi tiến hành đun nóng có mặt H
2
SO
4
đặc
thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ:
A. 3
*B. 4
C. 5
D. 6
B
78 08040C
Đốt cháy hoàn toàn 7,60 gam hai ancol đơn chức, mạch hở liên tiếp trong cùng
dãy đồng đẳng thu được 7,84 lít CO
2
(đktc) và 9,00 gam H
2
O. Công thức phân

tử của hai ancol là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
*C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
D. C
4
H
9

OH, C
5
H
11
OH
C
79 08040B
Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thì khí sinh ra có lẫn CO
2
và SO
2
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất để thu C
2
H
4
tinh khiết:

A. Dung dịch Br
2
B. dung dịch thuốc tím
C. Dung dịch KOH
*D. Dung dịch K
2
CO
3
D
80 08041A
Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt nhanh phenol và n-butanol:
*A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Na
D. NaOH
A
81 08041B
Hợp chất thơm C
8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân thỏa mãn tính chất: không tác
dụng với NaOH, không làm mất màu nước brom, có phản ứng với Na giải
phóng khí hidro:
*A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
A
82 08041B Số công thức cấu tạo của C
8
H
10
O dạng phenol là: D
A. 5
B. 6
C. 8
*D. 9
83 08041C
Cho 14,0 gam hỗn hợp phenol và etanol tác dụng với Na lấy dư thu được 2,24
lít H
2
(đktc). Thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần
lượt là:
*A. 67,14% và 32,86%
B. 67,00% và 33,00%
C. 68,00% và 32,00%
D. 68,12% và 31,88%
A
84 08041C
Cho 14,0 gam hỗn hợp phenol và etanol tác dụng vừa đủ với HNO
3
thì thu
được bao nhiêu gam axitpiric (2,4,6 – trinitrophenol):
A. 22,0 gam
B. 22,5 gam

C. 22,7 gam
*D. 22,9 gam
D
85 08042B
Đun nóng butan -2 – ol có mặt H
2
SO
4
đặc thì số anken khác loại ( không kể
đồng phân cis-tran) thu được là
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4
B
86 08042A
Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. Etanol
*B. Phenol
C. Đimetylete
D. Metanol
B
87 08042C
Đốt cháy 1 mol ancol no, mạch hở X cần 56 lít O
2
(đktc). Xác định công thức
cấu tạo của X:
A. C
3
H

5
(OH)
3
*B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
3
H
6
(OH)
3
B
88 08044A
Cho phản ứng xảy ra giữa propin và H
2
O có mặt HgSO
4
làm xúc tác, sản phẩm
thu được là:
A. CH

2
=C(CH
3
)-OH
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH
*C. CH
3
COCH
3
D. CH
3
CH
2
CHO
C
89 08044C
Cho 1,36 gam một andehit X tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch AgNO
3
2M
trong NH
3
thu được 43,20 gam Ag. Biết dx
/O2
= 2,125. Công thức cấu tạo của
X là:
A. CH

3
CH
2
CHO
B. CH
2
=CH-CH
2
-CHO
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO
*D. CH
3
- C≡C-CHO
D
90 08044B
Sản phẩm thủy phân của chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng
gương:
A. CH
2
Cl-CH
2
Cl
*B. CH
3

-CHCl
2
C. CH
3
-CCl
3
D. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B
91 08045A
Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit cacboxylic:
A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5
C
92 08045B
Cho axit hữu cơ no, mạch hở có dạng (C
2
H

3
O
2
)
n
. Xác định công thức phân tử
của axit:
A. C
2
H
3
O
2
*B. C
4
H
6
O
4
C. C
6
H
9
O
6
D. C
8
H
12
O

8
B
93 08045A
Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất:
A. CCl
3
-COOH
B. CH
3
-COOH
C. CBr
3
-COOH
*D. CF
3
-COOH
D
94 08045D
Đốt cháy a mol axit A thu được 2a mol CO
2
. Trung hòa a mol axit A cần 2a
mol NaOH. A là:
A. Axit no, đơn chức.
B. Axit hai chức.
C. Axit không no, đơn chức.
*D. Axit oxalic
D
95 08045B
Chất hữu cơ A có công thức phân tử C
4

H
8
O
2
tác dụng với NaOH thu được sản
phẩm có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Na, vậy A thuộc hợp chất:
A. Andehit.
*B. Axit
C. Ancol
D. Xeton
B
96 08046A
Một andehit no, đơn chức có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2. Công thức
của andehit là:
A. HCHO
B. CH
3
CHO
*C. C
2
H
5
CHO
D. C

3
H
7
CHO
C
98 08046B
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai chất lỏng phenol và axit axetic:
A. Kim loại Na
B. dung dịch NaOH
*C. dung dịch NaHCO
3
D. dung dịch CH
3
ONa
C
99 08046C Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được là:
A. 10,80 gam
D
B. 21,60 gam.
C. 216,00 gam
*D. 108,00 gam
100 08046B
Hợp chất A có công thức phân tử C
3
H

4
O
2
có thể tác dụng được với: dung dịch
Br
2
, CaCO
3
, Cu(OH)
2
. Vậy công thức cấu tạo phù hợp với A là:
A. HCOOCH=CH
2
B. O=CH-CH
2
-CH=O
*C. CH
2
=CH-COOH
D. CH
3
-CO-CH=O
C

×