Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an tu tuan 1-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.47 KB, 17 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010
TUẦN: 2 Từ ngày: 31/8/2009 đến
4/9/2009
Thứ Buổi Tiết Môn
Tiêt
CT
Tên bài giảng
Thứ hai SÁNG
1 Chào cờ 2 Dặn dò đầu tuần
2 Toán 5 Luyện tập
3 Mĩ thuật 2 GVBM
4 Học vần 11 Bài 4: ?, .
5 Học vần 12 Bài 4: ?, .
CHIỀU
1 Toán 13 Dạy bù HV bài: ~ `
2 Mĩ thuật 14 Dạy bù HV bài: ~ `
3 HDTH Dạy bù Đạo đức
Thứ ba SÁNG
1 Học vần 15 Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
2 Học vần 16 Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
3 Toán 6 Các số:1, 2, 3
4 Đạo đức 2 Em là học sinh lớp Một
5
CHIỀU
1 Tiếng Việt TC Dạy bù Thủ công
2 Đạo đức TC Dạy bù TNXH
3 HĐTH TC Phụ đạo HS yếu: Toán
Thứ tư SÁNG
1
Nghỉ lễ 2/ 9


2
3
4
5
CHIỀU
1
2
3
Thứ
năm
SÁNG
1 Học vần 17 Bài 7: ê- v
2 Học vần 18 Bài 7: ê- v
3 Toán 7 Luyện tập
4 Âm nhạc 2 GVBM
5 GDNGLL TPT
CHIỀU
1 Tiếng Việt TC Ôn luyện: ê-v
2 TN-XH TC
3 Thủ công TC GVBM
Thứ sáu SÁNG
1 Học vần 1 Tô các nét cơ bản
2 Học vần 2 e, b, bé
3 Toán 8 Các số 1,2,3,4,5
4 HĐTT Sinh hoạt tập thể
5
CHIỀU
1 HĐTT TC
2 Âm nhạc TC GVBM
3 HDTH TH Hướng dẫn tự học Tiếng Việt



TOÁN(5)
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
B. Đồ dùng:
- Một số hình: hình tròn, hình tam giác, hình vuông.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5) - Gọi HS chọn hình theo yêu cầu của
GV
- Gọi HS nêu những đồ vật có dạng hình
tròn, hình vuông.
Nhận xét- tuyên dương.
-2HS
-3HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Luyện tập
+ Bài 1/10
Tô màu
( 10)
Giải lao(3)
+ Bài 2/10
Ghép hình
(10)

4. Dặn dò-
Dặn dò: (5)
- Ghi đề bài lên bảng.
- HD cách tô
- Yêu cầu HS tô ở SGK
- Yêu cầu HS nhận xét.
Cho HS xếp hình theo ý muốn.
- Gọi HS nêu tên các hình mà các em
vừa xếp.
- Cho HS trưng bày.
Nhận xét- Tuyên dương.
Tổ chức trò chơi: Đoán hình
+ Nêu luật và cách chơi: HS bịt mắt và
lấy hình theo yêu cầu của GV. Nếu HS
nào lấy đúng thì tuyên dương.
+ Cho 2 đội thi đua.
+ Tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Các số: 1, 2, 3
-2HS dọc đề bài
- Theo dõi.
- 1HS tô ở bảng lớp. Cả lớp
tô ở SGK.
- Cả lớp
Trò chơi: Con thỏ
- Cả lớp thực hiện.
- Cá nhân.
-Theo dõi.
- Theo dõi.
- 1đội/5HS


TOÁN(6)
CÁC SỐ: 1, 2, 3
A.Mục tiêu:
Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3
- Biết đọc và viết các số 1, 2, 3. Biết đếm các số từ 1 đến 3 và 3 đến 1.
- Nhận biết được số lượng các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong
bộ phận đầu của số tự nhiên.
B. Đồ dùng:
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(3) - Gọi HS chọn hình theo yêu cầu của GV
- Nhận xét- tuyên dương.
-2HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Hoạt
động:
+ HĐ1(12)
Giải lao(3)
+ HĐ2 (13)
Bài1/12
Viết số(5)
- Ghi đề bài lên bảng.
* Giới thiệu số 1

-HD HS quan sát các nhóm đồ vật ví dụ: 1
con gà, 1 cái mũ….
Hỏi: Các nhóm đồ vật có đặc điểm chung
là gì?
-Ghi bảng: 1 và phát âm: Một
-Gọi HS nhắc lại: Một
-Yêu cầu HS lấy số 1 từ bộ đồ dùng Toán.
- HD viết số1( Vừa viết vừa giảng giải)
-Nhận xét- Tuyên dương.
* Giới thiệu số 2, 3 ( HD tương tự)
Cho HS viết ở bảng con.
-2HS dọc đề bài
- Theo dõi.
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp lấy và đưa lên đọc
“Một”.
-Theo dõi
Bài múa: Thỏ đi tắm nắng.
- Cả lớp thực hiện viết ở
bảng con. 2HS viết ở bảng

Bài 2/12
Viết số vào
ô trống (5)
Bài 3/ 12
Viết số
hoặc vẽ
chấm tròn
(3)
4. Dặn dò-

Dặn dò: (2)
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Cho HS làm ở SGK.
- Nhận xét- Tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
lớp.
-1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp
viết ở SGK
- 3HS
-Cả lớp làm ở SGK.
- Theo dõi.

TOÁN(7)
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3
- Đọc và viết các số 1, 2, 3.
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc từ 1 đến 3 và ngược lại .
- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 3
- Nhận xét- tuyên dương.

- 2HS
- Cả lớp
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Luyện tập
+ Bài1/13
Viết số(5)

+ Bài 2/13
Số (5)
Giải lao(5)

+ Bài 3/ 13
Số (5)

+ Bài 4/13
Viết số(5)
4. Dặn dò:
(2)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV hướng dẫn.
- Cho HS viết ở bảng con.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Cho HS viết ở bảng con.

- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Các số 1, 2, 3, 4, 5
- 2HS dọc đề bài
- 1HS
- Cả lớp thực hiện SGK.
1HS làm ở bảng lớp.
- 3HS
- 1HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả
lớp làm ở SGK.
- 5HS
Học sinh múa bài: Tập thể
dục buổi sáng.
- Theo dõi
-Cả lớp làm bảng con. 1HS
làm ở bảng lớp.
- 2HS
-2HS viết ở bảng lớp. Cả lớp
viết ở bảng con.
-3HS
- Theo dõi.
TOÁN(8)
CÁC SỐ: 1, 2, 3, 4, 5
A.Mục tiêu:
Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3, 4, 5
- Biết đọc và viết các số 4, 5. Biết đếm các số từ 1 đến 5 và 5 đến 1.
- Nhận biết được số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3, 4, 5

trong bộ phận đầu của số tự nhiên.
B. Đồ dùng:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật.
- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên 1 tờ giấy.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5) - Gọi HS nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ
vật. Yêu cầu Hs viết số tương ứng vào
các nhóm đồ vật.
- GV đưa 1, 2, 3 ngón tay và yêu cầu HS
đọc.
Nhận xét- Tuyên dương.
-2HS
- 3HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Hoạt động:
+ HĐ1(12)
Giải lao(3)
+ HĐ2 (13)
• Bài1/15
Viết số(3)
• Bài 2/15
Số ( 3)
• Bài 3/ 15
Số(4)
• Bài 4/15

Nối (3)
4. Dặn dò: (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
* Giới thiệu số 4, 5( Tương tự như số
1, 2, 3)
- GV hướng dẫn đếm và xác định thứ t ự
các số cho HS quan sát hình vẽ trong
SGK và HD học sinh nêu số ô vuông
trong hình vẽ lần lượt từ trái sang phải
rồi đọc 1 ô vuông, 2 ô vuông…và ngược
lại.
.
- Cho HS viết ở bảng con.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- Tuyên dương
- Tổ chức cho 2 đội thi đua
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
-2HS dọc đề bài
- Theo dõi.
Bài múa: Thỏ đi tắm nắng.
- Cả lớp thực hiện viết ở
bảng con. 2HS viết ở bảng
lớp.

- 1HS
- 1HS viết ở bảng lớp. Cả
lớp viết ở SGK
- 3HS
-Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS
- Theo dõi.
- 1 đội/5HS
- Theo dõi.
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Học vần(6)
BÀI 4:?
A.Mục tiêu:
- HS biết được dấu hỏi, dấu nặng. Biết ghép được tiếng: bẻ, bẹ.
- Biết được các dấu thanh sắc, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bà mẹ, bạn gái và bác nông
dân.trong tranh.
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ.
- Các vật tựa dấu hỏi.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: be, bé.
- Gọi HS chỉ dấu / trong tiếng: lá tre,
bói cá, vé số .
- Yêu cầu HS viết bảng con: b, bé.
Nhận xét- Tuyên dương.

- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Dạy
dấu thanh
a)Nhận
diện dâú (4)
b) Ghép
chữ và phát
âm
(7)
Giải lao (5)
c) Hướng
dẫn HS viết
(5)
d) Trò chơi
(7)
-2HS đọc đề bài
* Dấu ?
- GV ghi bảng dấu ? và nói dấu hỏi là
một nét móc.
-GV phát âm: dấu hỏi
- Gọi HS đọc: dấu hỏi
- Hỏi:
+Dấu sắc giống cái gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bẻ
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bẻ
* Dấu .( HD tương tự)

- GV phát âm và gọi HS phát âm: bẻ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu
thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng
con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu ?, .
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bẻ
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh
vần)
Học sinh múa: Múa cho mẹ
xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tậpa) Luyện
đọc (10)
b) Luyện
- Gọi HS đọc: bẻ, bẹ
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : bẻ, bẹ

-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi
viết (7)
Giải lao(5)
c) Luyện
nói (7)
4. Củng cố
-Dặn dò
(5)
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Quan sát tranh thấy những gì?
+ Các bước tranh khác nhau ntn?
+ Em thích bức tranh nào nhất?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Mẹ đang bẻ cổ áo cho em
bé, ông thì bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh
cho bạn .Các hoạt động này giống nhau
là bẻ.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở
trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 5: Dấu huyền, dấu
ngã.
- Cả lớp viết vở tập viết.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.

- 1HS
- Theo dõi.

Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Học vần(7)
BÀI 4: ~ , `
A.Mục tiêu:
- HS biết được dấu ngã, dấu huyền. Biết ghép được tiếng: bè, bẽ.
- Biết được các dấu thanh ngã, thanh huyền ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bè
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa các tiếng: võng, vẽ, gỗ, gà, cò…
- Các vật tựa dấu ngã, dấu nặng.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bẹ.
- Gọi HS chỉ tiếng có chứa dấu? hoặc
dấu .có trong các từ: giỏ cá, rổ khế…
- Yêu cầu HS viết bảng con: bé, bẻ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Dạy
dấu thanh

a)Nhận
diện dâú (4)
b) Ghép
chữ và phát
âm
(7)
-2HS đọc đề bài
* Dấu `
- GV ghi bảng dấu ` và nói dấu huyền là
một nét xiên trái.
- GV phát âm: dấu huyền
- Gọi HS đọc: dấu huyền
- Hỏi:
+ Dấu huyền giống cái gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bè
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bè
* Dấu ~( HD tương tự)
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bẽ
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bè
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh
vần)
Giải lao (5)
c) Hướng
dẫn HS viết
(5)

d) Trò chơi
(7)
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu
thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu ~, `
Nhận xét- Tuyên dương.
Học sinh múa: Múa cho mẹ
xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc (10)
b) Luyện
viết (7)
Giải
lao(5)c)
Luyện nói
(7)
4. Củng cố
-Dặn dò
(5)
- Gọi HS đọc bè, bẽ
- Theo dõi- Sửa chữa.

- Hướng dẫn tô chữ : bè, bẽ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Bức tranh vẽ cái gì?
+ Bè đi ở đâu?
+ Bè dùng để làm gì?
……………………
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Bè đi ở dưới nước. Người ta
dùng bè để chở hàng…Các em cần bảo
vệ môi trường nước để nước khỏi bị ô
nhiễm.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở
trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 6: Ôn tập
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
HS chơi trò chơi: Gửi thư
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ tư ngày 2tháng 9 năm 2009
Học vần(8)
BÀI 4: be, bè, bé, bẻ, bẽ. bẹ
A.Mục tiêu:

- HS đọc được các âm và chữ e, b và các dấu thanh.
- Biết ghép e với b, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác
nhau về dấu thanh.
B. Chuẩn bị:
- Bảng ôn.
-Một số bìa có gắn chữ: be, bé, bẻ, bẹ…
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: bẽ, bè
- Yêu cầu HS tìm tiếngỶtong đọa văn có
chứa tiếng bẽ, bè.
- Yêu cầu HS viết bảng con: Bẽ, bè
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Ôn tập
a) Chữ,
âm e, b
ghép thành
be (4)
b) Ghép
be với dấu

thanh (7)
Giải lao (3)
c) Cung
cấp từ ứng
dụng
(5)
d) Hướng
dẫn HS viết
(5)
d) Trò chơi
(4)
-2HS đọc đề bài
*GV kẻ bảng:
- Gọi HS đọc
* GV gắn bảng:
` / ? ~ .
be …. …. …. …. …
-Cho HS ghép- GV kết hợp ghi bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn.
- Ghi bảng:
e be be bè bè be bé
- Gọi HS đọc các từ- GV kết hợp giải
nghĩa từ: bè bè; be bé
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu
thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu sắc hoặc dấu
ngã.
Nhận xét- Tuyên dương.

- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS ghép tiếng
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh
vần)
HS múa:Hai bàn tay của em.
- Cá nhân- Cả lớp.
-Cả lớp viết bảng con.
-Cả lớp tìm và cài bảng
-Theo dõi.
TIẾT 2
3. Luyện
tập
a) Luyện
đọc(15)
Giải lao(5)
b) Luyện
viết (5)
c) Luyện
nói (7)
4. Củng cố
-Dặn dò(5)
- Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn và các từ.
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : be, bẽ, bẻ, bẹ, bè
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.

- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 7: ê, v
-10 HS- Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Gửi thư
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
b e
be


Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Học vần(9)
BÀI 7: v- ê
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bè, bẹ
- Yêu cầu HS viết bảng con: bẽ, bè
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy
chữ ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết
(5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)
d) Trò chơi
( 4)
- Ghi đề bài lên bảng.
* ê
- GV ghi bảng ê và phát âm: ê
- Hỏi:
* Chữ ê gồm mấy nét? Đó là những
nét gì?
- Yêu cầu HS so sánh e với ê
- Yêu cầu HS cài chữ:ê
- Gọi HS phát âm: ê

* bê
- Yêu cầu HS cài : bê
Ghi bảng: bê
-Yêu cầu HS phân tích: bê
- Gọi HS đọc : bê
- Gọi HS đọc: ê-bê
* v- ve ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
ê v
bê ve
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và ê.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng
con
- Ghi bảng:
bê bề bế
ve vè vẽ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải
nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm ê hoặc v.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cá nhân
- Cả lớp cài: ê
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bê
- Theo dõi

- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- T heo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
HS múa: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3. Luyện
tập
a) Luyện
đọc(15)
Giải lao(5)
b) Luyện
viết (5)
c) Luyện
nói (5)
4. Củng cố
-Dặn dò
(5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung
câu ứng dụng.
- Ghi bảng: Bé vẽ bê.

- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học.
- Gọi HS đọc: vẽ, bê
- Gọi HS đọc câu: Bé vẽ bê.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ : ê, v, bê, ve.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Mẹ chăm sóc, dạy dỗ chúng
em nên người. Vậy các em phải chăm
học, vâng lời mẹ để mẹ được vui lòng.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở
trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 8: l - h
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
-Theo dõi.
- 1HS

- Theo dõi.
TẬP VIẾT (1,2)
CÁC NÉT CƠ BẢN - e b bé
A Mục tiêu:
- Học sinh viết được các nét cơ bản và các chữ: e,b, bé
- Học sinh biết cách nối nét giữa b và e
B. Đồ dùng:
- Mẫu các nét cơ bản và các chữ e, b, bé
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài
cũ(2)
- Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
- Nhận xét.
- HS để vở trước mặt
bàn.
II. Bài
mới:
1. Gtb(2)
2. HD
viết
-Ghi đề bài lên bảng.
* Các nét cơ bản:
- Cho HS quan sát từng nét và hỏi:
Chẳng hạn:
- 2HS đọc đề bài
- Quan sát- Trả lời.

a)HD
quan sát
và nhận
xét
(5)
b) HD viết
(6)
Giải
lao(3)

c) HS viết
bài (12)

d. Chấm
và chữa
bài (3)
3. Dặn dò
(2)
+ Nét sổ ngang giống cái gì?
+ Nét sổ xiên trái giống cái gì?
………………………………
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa phân tích)
- Yêu cầu HS viết trên không, bảng con.
* e, b, bé ( Hướng dẫn tương tự)
Lưu ý nét nối giữa b và e
- Nêu nội dung cần viết.
- Nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi…
- Cho HS quan sát vở mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi- Sửa chữa.

- Chấm một số vở của HS.
- Chữa những lỗi phổ biến.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: e, b, bé
- Theo dõi.
- Cả lớp.

HS múa: Cúi quá mỏi
lưng
- Theo dõi.
- Chỉnh sửa nếu sai.
- Quan sát
- Cả lớp viết vở Tập
viết
- 10 vở
- Theo dõi.
- Theo dõi.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×