S GD-T THANH HO
TRNG THPT DN LP TRIU SN
đề chính thức
KIM TRA GIA HC Kè II-KHI 11
Mụn: sinh học
Nm hc: 2009-2010
Thi gian lm bi: 45 phỳt ( khụng k giao )
I. PHN CU HI TRC NGHIM (3)
1.Hooc mụn thc vt l:
A. Cỏc cht hu c do c th thc vt tit ra cú tỏc dng iu tit s hot ng ca cõy.
B. Cỏc cht hu c c r cõy chn lc v hp th t t.
C. Cỏc cht hu c cú tỏc dng thỳc y s sinh trng ca cõy.
D. Cỏc cht hu c cú tỏc dng kỡm hóm s sinh trng ca cõy.
2.Yu t bờn ngoi cú nh hng ln nht n s sinh trng v phỏt trin ca
ngi v ng vt l:
A. nh sỏng v nc. C. Nhit v m.
B. Thc n D. iu kin v sinh.
3. Nhõn t ỏnh sỏng giỳp c th tng hp:
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D
4.Sinh sn vụ tớnh l hỡnh thc sinh sn:
A. Ch cn mt cỏ th b hoc m
B. Khụng cú s hp nht gia giao t c v cỏi
C. Bng giao t cỏi
D. Cú s hp nht gia giao t c v cỏi
5. C s sinh lớ ca cụng ngh nuụi t bo mụ thc vt l tớnh:
A. Ton nng B.Phõn húa C. Chuyờn húa D. Cm ng
6. Vỡ sao phi ct b ht lỏ cnh ghộp, vỡ:
A. tp trung nc v cỏc cht khoỏng nuụi cnh ghộp
B. loi b sõu bnh trờn lỏ
C. trỏnh giú lm lay cnh ghộp
D. tit kim ngun nng lng cung cp cho lỏ
7. Ti sao cõy n qu lõu nm ngi ta thng chit cnh, vỡ:
A. D trng v ớt tn cụng chm súc
B. Rỳt ngn thi gian sinh trng, sm thu hoch
C. Trỏnh sõu bnh gõy hi
D. t tn din tớch t trng
8. Th tinh l quỏ trỡnh:
A. Hỡnh thnh giao t c v cỏi
B. Hp nht gia con c v cỏi
C. Hp nht gia giao t n bi c v cỏi
D. Hỡnh thnh cỏ th c v cỏ th cỏi
9. Th phn l quỏ trỡnh:
A. Vn chuyn ht phn t nh n nỳm nhy
B. Hp nht nhõn giao t c v nhõn t bo trng
C. Vn chuyn ht phn t nhy n nỳm nh
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
10. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy B. Nhị C. Noãn đã được thụ tinh. D.Hạt phấn
11. Hạt lúa thuộc loại:
A. Quả giả B. Hạt có nội nhũ C. Hạt không nội nhũ D. Quả đơn tính
12. Quả được hình thành từ:
A. Bầu nhụy B.Noãn đã được thụ tinh C. Bầu nhị D.Noãn không được thụ tinh
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Sự sinh trưởng và phát triển của con người thuộc loại sinh trưởng phát triển nào?
Nêu đặc điểm của kiểu sinh trưởng, phát triển này. Nêu các giai đoạn sinh trưởng phát
triển của con người. (3đ)
Câu 2. Sinh sản vô tính ở thực vật là gì? Nêu ưu, nhược điểm của hình thức sinh sản này.
Trình bày ý nghĩa của nhân giống vô tính đối với con người. (4đ)
HẾT!
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đ ÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II-KHỐI 11
Môn: sinh häc
Năm học: 2009-2010
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3Đ)
1A 2B 3D 4B 5A 6A
7B 8C 9A 10C 11B 12A
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1.
Sự sinh trưởng và phát triển của con người thuộc loại sinh trưởng phát triển không qua
biến thái.(0.5Đ)
Đặc điểm của kiểu sinh trưởng, phát triển không qua biến thái: ( 1đ)
Con non mới nở (hoặc đẻ ra) đã có cấu tạo giồng con trưởng thành.
Sự sinh trưởng, phát triển trải qua 2 giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai
đoạn sau sinh.
Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của con người:( 1.5đ)
Giai đoạn phôi thai:
- Xảy ra trong tử cung của người mẹ.
- Hợp tử phân chia nhiều lần tạo thành phôi, các tế bào của phôi phân hoá tạo thành
các cơ quan kết quả hình thành thai nhi.
Giai đoạn sau sinh:
- Không có biến thái;
- Con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tương tự người trưởng thành.
Câu 2.
Sinh sản vô tính ở thực vật là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử
đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ.(1 đ)
Nêu ưu, nhược điểm của hình thức sinh sản:
Ưu điểm: (1đ)
- Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra cây mới nên có lợi trong trường hợp
mật độ quần thể thấp.
- Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
- Duy trì được những kiểu gen mong muốn.
Nhược điểm:(1đ)
Tạo ra các cá thể giống nhau và giống cây mẹ về mặt di truyền vì vậy khi điều kiện
sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu
diệt.
Trình bày ý nghĩa của nhân giống vô tính đối với con người: (1đ)
- Nhân nhanh được giống.
- Duy trì được những đặc tính mong muốn của giống.
- Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng.