TR NG THPT TH X QUNG TR
Đề thi học kỳ II Môn Sinh học lớp 12
Thời gian : 60 phút
Họ và tên: Lớp:
Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Cấu trúc chung của gen cấu trúc bao gồm các vùng theo trình tự
A. Vùng khởi động
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
B. Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc.
C. Vùng khởi đầu
Vùng vận hành
Vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc.
Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc tái bản của ADN kép ?
A. Nguyên tắc giữ lại một nửa. B. Nguyên tắc bổ sung.
C. Nguyên tắc bảo tồn. D. Nguyên tắc nửa gián đoạn.
Câu 3. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là quá trình ?
A. Tự sao B. Dịch mã C. Sao mã. D. cả A, B ,C.
Câu 4 . ARN đợc tổng hợp từ mạch nào của phân tử ADN ?
A. Từ mạch mang mã gốc B . Từ mạch bổ sung.
C .Từ cả 2 mạch D. Khi thì từ mạch mã gốc, khi thì từ mạch bổ sung.
Câu 5 . Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn mẫu tổng hợp chuỗi pôlipéptit
A.Gen B. marn . C. tARN D. r ARN
Câu 6 . Quá trình tổng hợp chuỗi pô li pép tít diễn ra trong bộ phận nào trong tế bào ?
A. Nhân B. Tế bào chất C. Ri bô xôm D .Thể gôn gi
Câu 7. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là ?
A. Nơi tiếp xúc với en zim ARN pôlimelaza. B. Mang thông tin quy định prôtêin ức chế.
C. Nơi liên kết với prôtêin điều hoà. D. Nơi liên kết với vùng khởi động.
Câu 8 . Thể đột biến là ?
A. Cá thể mang đột biến cha đợc biểu hiện trên kiểu hình.
B. Cá thể mang đột biến đợc biểu hiện trên kiểu hình.
C. Cá thể có thể biến đổi kiều hình trớc sự thay đổi của môi trờng
D. Cá thể có kiểu hình khác vơi các cá thể khác trong quần thể
Câu 9 . Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a. thể đột biến là
A. Cá thể mang kiểu gen AA B . Cá thể mang kiểu gen Aa
C. Cá thể mang kiểu gen aa D. Cá thể mang kiểu gen Aaa
Câu 10. Đột biến không di truyền đợc qua sinh sản hu tính là ?
A. Đột biến giao tử B . Đột biến xô ma C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến hợp tử
Câu 11. Bệnh bạch tạng ở ngời do ?
A. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thờng B. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thờng
C. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính
Câu 12. Bệnh máu khó đông ở ngời là do ?
A. Đột biến gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thờng
B. Đột biến lặn trội nằm trên nhiễm sắc thể thờng
C. Đột biến gen trội nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
D. Đột biến lặn trội nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
Câu 13. Bệnh tiểu đờng ở ngời do ?
A. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thờng B. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thờng
C. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính
Câu 14. Những dạng đột biến cấu trúc NST?
A. Mất đoạn, đảo đoạn, lập đoạn, chuyển đoạn. B. Mất, thêm, thay thế , đảo vị trí một cặp N
C. Mất một hoặc một số cặp NST D. Thêm một hoặc một số cặp NST
Câu15. Bệnh ở ngời do đột biến cấu trúc NST là?
A . Bệnh đao B . Bệnh thiếu máu hồng cầu lỡi liềm
C. Bệnh ng th máu D. Bệnh mù màu đỏ lục
Câu 16. Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể lệch bội là
A. 2n B. 3n C. 2n+1 D. n+1
Mã đề 121
Câu 17. Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể 3 nhiễm là
A. 2n -1 B. 2n +1 C. 3n + 1 D. 3n-1
Câu 18. Trong trờng hợp một cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST đợc gọi là
A. Thể một nhiễm. B. Thể ba nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không nhiễm.
Câu 19. Cơ thể 2n ở kỳ sau của giảm phân 1 có một cặp NST không phân li sẽ tạo ra những loại
giao tử
A. 2n và 0 B. 2n và n C. n+1 và n-1 D. 2n+1 và 2n -1
Câu 20 . Những giống cây ăn quả không hạt thờng là
A. Thể đa bội lẻ B. Thể đa bội chẵn C. Thể di bội D. cả A, B ,C
Câu 21. Phơng pháp độc đáo của Men Đen trong nghiên cứu quy luật của hiện tợng di truyền là
A. lai giống. B. lai phân tích. C. phân tích cơ thể lai. D. sử dụng thống kê toán học.
Câu 22. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tợng
A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. B. hoán vị gen.
C. liên kết hoàn toàn. D. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân.
Câu 23. Phép lai nào dới đây sẽ cho số loại kiểu hình nhiều nhất
A. aabb
ì
aabb. B. AaBb
ì
AABb. C. Aabb
ì
aaBB. D. aaBb
ì
Aabb.
Câu 24. Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
C. Gen mà sản phẩm của nó có sự ảnh hởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 25. Hai gen đợc gọi là liên kết khi nào?
A. Chúng nằm trên các NST khác nhau. B. Chúng phân li độc lập.
C. Chúng mã hoá cùng loại prôtêin. D. Chúng nằm trên cùng một NST.
Câu 26. Bệnh máu khó đông ở ngời đợc xác định bởi gen lặn h nằm trên NST gới tính X. Một ngời
phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những
đứa con họ nh thế nào?
A. 100% con trai bị bệnh. B. 50% con trai bị bệnh.
C. 25% con trai bị bệnh. D. 12,5% con trai bị bệnh.
Câu 27. Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen
P: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 tần số tơng đối của alen A so với alen a là
A.
.
4,0
6,0
=
a
A
B.
.
16,0
84,0
=
a
A
C.
6,0
4,0
=
a
A
. D.
64,0
36,0
=
a
A
.
Câu 28. Trong chọn giống ngời ta sử dụng phơng pháp giao phối gần hay tự thụ phấn với mục đích
gì ?
A. Tạo dòng thuần mang các đặc tính mang muốn. B. Tạo u thế lai so với thế hệ bố mẹ.
C. Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống. D. Tạo ra giống mới.
Câu 29. Theo quan niệm hiện nay nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số
loài sâu ăn lá là
A. đột biến và giao phối. B. chọn lọc tự nhiên. C. cách li sinh sản. D. thức ăn của sâu.
Câu 30. Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối.
A. Đột biến. B. Biến động di truyền. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Cơ chế cách li.
Câu 31. Hình thành loài mới bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức chỉ gặp ở
A. thực vật và động vật có khả năng di động xa. B. thực vật, động vật ít có khả năng di động xa.
C. động vật đơn tính. D. thực vật có khả năng sinh sản sinh dỡng.
Câu 32. Dạng vợn ngời hiện đại có nhiều đặc điểm giống ngời nhất là
A. đời ơi. B. tinh tinh. C. gôrila. D. vợn.
Phần dành riêng cho thí sinh ban khtn
Câu 33. Quần thể giao phối nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền.
A. 0,09AA: 0,55A a: 0,36aa. C. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.
B. 0,01AA: 0,95Aa: 0,04aa. D. 0,25AA: 0,59Aa: 0,16aa.
Câu 34. Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen
ab
AB
giảm phân
cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ là
A. 24%. B. 48%. C. 12%. D. 76%.
Câu 35. Trong rừng ma nhiệt đới những cây thân gỗ có chiều cao vợt lên tầng trên của tán rừng
thuộc nhóm thực vật
A. a bóng và chịu hạn. B. a sáng. C. a bóng. D. chịu bóng.
Câu 36. Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của nhiều loài động vật có xơng sống là một
trong những bằng chứng chứng tỏ rằng các loài này
A. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. B. đợc tiến hoá theo cùng một hớng.
C. xuất hiện vào cùng một htời điểm. D. có chung một nguồn gốc.
Câu 37. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển của
cá thể dới ảnh hởng của điều kiện môi trờng đợc gọi là
A. đột biến gen. B. thờng biến. C. đột biến thể dị bội. D. đột biên NST.
Câu 38. Trong các loại đại phân tử hữu cơ chất nào không có cấu trúc đa phân?
A. lipit. B. prôtêin. C. axitnuclêic. D. cả A,B,C.
Câu 39. Trong cơ thể sống axitnuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây?
A. Sinh sản và di truyền. B. Phân chia tế bào và nhân đôi NST.
C. Tổng hợp và phân giải các chất. D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.
Câu 40. Quần xã sinh vật có đặc trng cơ bản về
A. khu phân bố của quần xã. B. số lợng các loài và số cá thể của mỗi loài.
C. mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã.
D. mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã.
Phần dành riêng cho thí sinh ban cơ bản.
Câu 33. Các loại môi trờng sống chủ yếu của sinh vật là
A. môi trờng trên cạn, môi trờng đất, môi trờng không khí và môi trờng nớc.
B. môi trờng sinh vật, môi trờng đất, môi trờng nớc và môi trờng không khí.
C. môi trờng đất, môi trờng sinh vật, môi trờng nớc và môi trờng trên cạn.
D. môi trờng nớc, môi trờng đất, môi trờng sống và môi trờng sinh vật.
Câu 34. Khoảng nhiệt độ từ 20
0
C đến 35
0
C đối với cá rô phi nuôi ở Việt Nam đợc gọi là
A. khoảng chống chịu. B. khoảng sinh thái. C. khoảng thuận lợi. D. khoảng giới hạn.
Câu 35. Nhiều loài có thể sống chung đợc với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh
tranh quá gay gắt là vì
A. ổ sinh thái tạo ra sự cách li về mặt sinh thái giã các loài.
B. các ổ sinh thái chung nhau không nhiều.
C. các loài có nhu cầu không giống nhau về thức ăn.
D. các loài sống ở nhng nơi khác nhau.
Câu 36. Theo quy tắc Becman thì
A. động vật hằng nhiệt nhiệt đới có kích thớc cơ thể lớn hơn đối tợng tơng tự ở vùng ôn đới.
B. động vật hằng nhiệt ôn đới có kích thớc cơ thể lớn hơn đối tợng tơng tự ở vùng ấm hơn.
C. động vật hằng nhiệt ôn đới có tai, đuôi, chi lớn hơn đối tợng tơng tự ở vùng ấm hơn.
D. động vật hằng nhiệt nhiệt đới có tai, đuôi, chi lớn hơn đối tợng tơng tự ở vùng ôn đới.
Câu 37. Sống ở vùng nhiệt đới nóng, động vật hằng nhiệt có tỉ lệ S/V lớn là để
A. làm hạn chế khả năng mất nhiệt của cơ thể. B. làm tăng cờng khả năng toả nhiệt của cơ thể.
C. giảm diện tích toả nhiệt của cơ thể. D. phù hợp với việc di c.
Câu 38. Hoá thạch là
A. bằng chứng trực tiếp nói lên mối quan hệ họ hàng giữa các loài đã chết với các loài đang sống.
B. nội dung phản ánh hiện tợng trôi dạt lục địa.
C. bằng chứng chứng tỏ khí hậu Trái đất có nhiều biến đổi.
D. phơng pháp để xác định tuổi của hoá thạch.
Câu 39. Từ quần thể cây 2n, dùng cônsixin tạo ra quần thể cây 4n. Vậy quần thể cây 4n này có phải
là loài mới hay không?
A. Quần thể cây tứ bội là một loài mới. B. Quần thể cây tứ bội không phải là một loài mới.
C. Kh«ng, v× c¸c c©y tø béi vÉn cã thÓ lai víi c©y lìng béi cho ra c©y tam béi.
D. Cã, nhng c¸c c©y tø béi l¹i bÊt thô.
C©u 40. Con lai t¹o ra khi lai xa thuéc
A. c¸ch li tr¬c hîp tö. B. c¸ch li sau hîp tö. C. c¸ch li sinh s¶n. D. c¸ch li tËp tÝnh.