Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE CUONG ON TAP LOP 7 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.35 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP
Mơn Ngữ văn lớp 7
Học kỳ II- năm học 2008-2009
I. PHầN VĂN HọC:
1) Tục ngữ:
-Khái niệm về tục ngữ
- Thuộc các câu tục ngữ theo chủ đề:
+Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất .
+Tục ngữ về con người và xã hội .
- Phân tích được các câu tục ngữ theo đặc trưng thể loại (nghệ thuật ->nội
dung)
2) Văn bản nghị luận:
* Lập bảng hệ thống:
- Tên văn bản:
+Tinh thần yêu nước của nhân dân ta .
+Sự giàu đẹp của tiếng việt.
+Đức tính giản dò của bác hồ .
+ nghóa văn chương .
-Nắm tên tác giả ,thời gian sáng tác .
- Nội dung cơ bản (vấn đề nghị luận- luận điểm chính- luận cứ- phương
pháp lập luận)
- Nghệ thuật đặc sắc của mỗi văn bản trên .
3) Truyện hiện đại:
* Lập bảng hệ thống cụ thể cho từng tác phẩm .
- Tác giả
- Hồn cảnh sáng tác
- Giá trị nội dung
- Giá trị nghệ thuật
II. PHầN TIếNG VIệT:
1.NGỮ PHÁP :
* Lập bảng hệ thống các kiểu câu (câu rút gọn, câu đặc biệt, câu chủ động,


câu bị động ,câu đơn , câu chia theo mục đích nói )
*Kiểu câu:
1.1 Câu phân loại theo mục đích nói :
-Nêu khái niệm , đặc điểm và cho ví dụ cho 4 kiểu câu.
+Câu trần thuật
+Câu nghi vấn
+ Câu cầu khiến
+Câu cảm thán
1.2 Câu đơn bình thường: có 1 kết cấu c-v –học sinh lấy ví dụ và phân
tích .
1.3Câu đặc biệt :
-Nêu khái niệm .
-Tác dụng:
+Bọc lộ cảm xúc .
+Liệt kê thông báo về sự tồn tại của sự vật ,hiện tượng .
+Xác đònh thời gian ,nơi chốn .
+Gọi đáp .
-Mỗi loại trên cho một ví dụ .
1.4Câu rút gọn :
+Nêu khái niệm.
+Cách dùng.
1.5Chuyển đổi câu chủ động thành câu bò động .
-Khái niệm về câu chủ động và câu bò động
- Ví dụ và cách chuyển đổi .
- Chú ý hai cách chuyển đổi ở tiết 2trang 64
*Cácdấu câu:
+Dấu chấm lửng .
+Dấu chấm phẩy .
+Dấu gạch ngang –dấu gạch nối .
*Thêm trạng ngữ cho câu:

-Đặc diểm :
+ nghóa .
+ Hình thức .
+Công dụng.
+Tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng .
TỪ NGỮ :
1.Phép tu từ điệp ngữ :
+Khái niệm .
+Cách phân loại :
.Điệp ngữ nối tiếp .
. Điệp ngữ ngắt quãng .
. Điệp ngữ vòng .
2.Phép liệt kê:
+ Khái niệm về phép liệt kê
+Các kiểu liệt kê .
.* Cấu tạo:
-Liệt kê theo từng cặp .
-Liệt kê không theo từng cặp .
.* nghóa:
-Liệt kê tăng tiến .
-Liệt kê không tăng tiến .
Chú ý : học sinh làm lại tất cả các bài tập trong sách giáo khoa.
III. PHầN TậP LÀM VĂN:
1) Nghị luận chứng minh:
- Đặc trưng thể loại.
- Bố cục, dàn ý đề 1,3 (SGK/ 58-59)
* Luyện tập: Đề 4,5 (SGK/ 59)
2) Nghị luận giải thích:
- Đặc trưng thể loại.
- Bố cục, dàn ý đề 2,4 (SGK/ 88)

* Luyện tập: Đề 2,5 (SGK/ 88)
CHÚ Ý :Các đề văn nghò luân về các vấn đề xã hội –các đề tài :
-Tình cảm gia đình (thuộc các bài ca dao đã học để lấy dẫn chứng –chứng
minh.)
-Tình bạn .
-Tình thầy trò .
-Tinh thần đoàn kết tương thân tương ái qua các nghóa cử cao đẹp của
tấm lòng mỗi người nói riêng , nhân dân Việt Nam nói chung .
*Đọc tham khảo các bài văn hay , chọn lọc …

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×