Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập toán 7 Kì II 2006-2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.56 KB, 4 trang )

đề cơng ôn tập toán 7
Học kì ii năm học 2005 -2006
A. Lý thuyết :
I. Đại số : Học sinh soạn và học thuộc các câu hỏi ôn tập ở phần ôn tập chong II, III, IV
II.Hình học : Học sinh soạn và học thuộc các câu hỏi ôn tập ở phần ôn tập chong II, III.
B. Bài tập trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1. Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau , khi x=5 thì y=15.
Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :
A.3 B.. 75 C.
1
3
D. 10
Câu 2 .Cho biết y tỉ lệ thuần với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b
(a,b

0) thì :
A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
a
b
B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a.b
C. y tỉ lệ thuận với z+ theo hệ số tỉ lệ
b
a
D. Cả ba câu A,B,C đều sai .
Câu 3
ABC

có số đo các góc A, B, C lần lợt tỉ lệ với 1: 2: 3 .Ta có:
A.
à à
à


0 0 0
30 , 90 , 60A B C
= = =
B.
à à
à
0 0 0
90 , 60 , 30A B C
= = =

C.
à à
à
0 0 0
30 , 60 , 90A B C
= = =
D.
à à
à
0 0 0
60 , 90 , 30A B C
= = =

Câu 4 .Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x=8 thì y=5. Biểu diễn y theo
x nh sau ;
A.
5
8
y x
=

B.
40
y
x
=
C.
40y x
=
D.
8
5
y x
=

Câu 5 . Gọi x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật có diện tích 60cm
2
. Ta có :
A. x và y tỉ lệ thuận B . x và y tỉ lệ nghịch
C. y và x tỉ lệ thuận D. . Cả ba câu A,B,C đều sai .
Câu 6:Cho hàm sốy=f(x) = 2x
2
+ 3 .Ta có :
A. f(0) = 5 B. f(1) = 7 C. f(-1) = 1 D. f(-2) = 11
Câu 7: Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng :
A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1
Câu 8: Điểm thuộc đồ thị hàm số
1
3
y x
=

là :
A. A(6; -2) B. B(
1
3

; 1) C. C (
1
2
;
1
6

) D. D(
1
3
; -2)
Câu 9: Giá trị của biểu thức : A=
2 2
2 2x y xy
+
tại
1 1
;
3 2
x y
= =
:
A.
3
2


B.
3
2
C.
5
4

D.
7
4


Câu10 : Đa thức M =
2 3 5 3 5 2 3 5
5 4 ( )x y x y xy x x y
+ +
có bậc bằng :
A.8 B.. 4 C.5 D. 10
Câu11 : Thu gọn đa thức P =
2 2 2 2
2 7 3 7x y xy x y xy
+ +
bằng :
A.
2
x y
B.
2
x y


C.
2 2
14x y xy
+
D .
2 2
5 14x y xy


Câu12 : Nghiệm của đa thức P (x) = 2x -3 là :
A.
3
2

B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3


Câu13 : Đa thức 2x
2
+ 8 :
A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -2

C. Có nghiệm là 2 D. Có hainghiệm
Câu14 : Điền đơn thức thích hợp vào ô vuông :
4 3 4 3
12 15x y x y
=
W
:
A.
4 3
3x y
B.
4 3
27x y

C.
4 3
27x y
D.
4 3
3x y


Câu15 :Cho MNP có

à
0 0
40 ; 70M N
= =
thì góc ngoài của MNP tại đỉnh P là :
A.

ã
à
MPx N
>
B.
ã

à
MPx M N
= +

C.
ã
ã
0
180MPx MPN
=
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu16 : Cho ABC Có
à à
à
à
A B C D
+ = +

à
à
0
40A C
= +

. Lúc đó :
A.
à à
0 0
55 , 80A B
= =

à
0
55C
=
B.
à à
0 0
45 , 90A B
= =

à
0
45C
=

C.
à à
0 0
45 , 80A B
= =

à
0

55C
=
D.
à à
0 0
55 , 80A B
= =

à
0
55C
=
Câu17 : Cho

ABC =DEF nếu :
A. AB =DE ; AC = DF
à
à
C F
=
B. AB =DE ; AB = DE
à
à
B F
=
C. AB =DE ;
à

à
à

;A D C F
= =

Câu18 :

ABC = QPR nếu
à
à
0
90A Q
= =
và :
A. AB = QP ; AC = QR B. AB = QP ; BC = PR
C. AB = QP ;
à
à
C R
=
D. B C= PR ; AC = QR
E. Cả A; B ;C ;D
Câu19 : Độ dài bằng cm của ba cạnh của ba tam giác I, II ,III nh sau :
I. 5; 12 và 13 II .
1 1
3 ; 4
2 2

1
5
2
III . 7; 24 và 25

Trong ba tam giác này tam giác nào là tam giác vuông ;
A. I và II B. I và III C. II và III D. Cả 3
Câu20 : QPR có
à à
0 0
53 ; 64P R
= =
thì :
A.QP > PR > QR B.PR > QP > QR
C.QP > QR > PR D.PR > QR > QP
Câu21 : DEF có
à
0
91D
=
; ED < DF thì :
A. EF < ED < DF B. ED < EF < DF
C.
à
à
à
F E D
< <
D.
à
à
à
F D E
< <
Câu22 : Số đo ba cạnh của một tam giác có thể là :

A. 1cm ; 2cm và 3cm B. 2cm ; 4cm và 3cm
C. 2cm ; 4cm và 7cm D. 2cm ; 3cm và 5cm
Câu23 : Đờng trung trực của một đoạn thẳng là :
A. Đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB .
B. Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Đờng thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. Đờng thẳng đi qua I nằm giữa A và B và vuông góc với đoạn thẳng AB .
Câu24 : Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp :
A. Trong một tam giác cân, đờng trung trực ứng với cạnh đáy đồng thời là ....... ..............
B. Trong một tam giác vuông ....................cạnh huyền ...................
C. Trong một tam giác ..................................cũng lớn hơn độ dài hai cạnh.
D Tập hợp các điểm nằm bên trong một góc và .. ..................là tia phân giác của một góc
Câu25 : Trong một tam giác :
A. Trọng tâm là giao điểm của ..................
B. ................................là điểm chung của ba đờng phân giác.
C. Trực tâm là giao điểm của...............................
D. Giao điểm của ba đờng trung trực là...............................
C . bài tập ở sgk :
I Đại số :
Dạng 1 Các bài toán tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch .
Bài 8 ; 9 ;10 trang 56 Bài 5 ; 16 trang 55 ; 60
Bài 14 ;15 ; 21 trang 58 ; 61 Bài 48 ; 49 ;50 trang 76
Dạng 2 Các bài toán về hàm số
Bài 34 ; 35 ; 36 ; 40 ;42 ;43 ;51 Bài 24 ;27 ;30
Bài 25 ; 26 ; 28; 37; 44 ; 45 Bài 54
Dạng 3 : Dạng toán thống kê mô tả :
Bài 3;4 trg 8 Bài 9 trg 10 Bài 15trg 20 Bài 20 trg 23
Dạng 4 : Tính giá trị của biểu thức đại số :
Bài 7 trg 29 Bài 14 trg 32 Bài 17 trg 35
Bài 26 ;27 trg 3 8 Bài 36 trg 41

Dạng 5 : Cộng trừ đơn , đa thức :
Bài 13 trg 32 Bài 22 trg 36 Bài 16 trg 34
Bài 23 trg 36 Bài 25 trg 38 Bài 31 ; 32 trg 40
Bài 39 ; 40 trg 43 Bài 44 trg 45 Bài 53 trg 46
Dạng 6 : Các dạng khác :
Bài 11 trg 32 Bài 15 trg 34 Bài 43 trg 43
Bài 54 ; 55 trg 48 Bài 65 trg 51
Ii hình học :
Dạng 1 : Hai tam giác bằng nhau :
Bài 17 ; 19 ; 20 trg 144 Bài 25 trg 118 Bài 29 trg 120
Bài 35 ; 36 ; 37 trg 123 Bài 39 ; 41 trg 124
Bài 43 ; 44 125 Bài 53 ;54 trg 128
Bài 60 trg 133 Bài 65 ; 66 trg 137 Bài 70 trg 141
Dạng 2 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác :
Bài 1 ; 2 trg 55 Bài 10 ; 13 trg 60 Bài 15 ; 17 trg 63
Dạng 3 : Các đờng đồng quy trong tam giác:
Bài 28 ; 29 trg 67 Bài 32 ;34 trg 32 và 33
Bài 36 ; 38 ; 39 ; 40 trg 72 và 73 Bài 47 ; 48 76 và 77
Bài 54 ;55 trg 60 Bài 59 ; 60 ;61 trg 83
Iii bài tập làm thêm
I Đại số :
B ài 1 T ìm đa thức M sao cho :
a/ (
2 2 3
25 13x y xy y
+
) M =
2 3
11 2x y y


b/ M + (
4 2 2
12 15 2 7x x y xy
+ +
) =0
Bài 2 Cho đa thức M =
2
2 2 1x x x
+ +
a. Thu gọn đa thức M.
b. Tính giá trị của M khi
3
2
x
=
.
Bài 3 Cho đa thức
A =
3 2
4 5 1x x x
+
và B =
4 3 2
7 1x x x x

Tính
[ ]
}
{
2 ( ) 2A A A A B B

+
Bà4 Tìm x biết :
a/
2 3 4x x
+ +
= 6 b/
3 1 2 5x x +
= 4
Ii hình học :
Bài 1 Cho ABC
à
0
90A
<
. Trên nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng chứa tia AC bờ
là đờng thẳng AB kẻ AE

AB và lấy AE =AB. Trên nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng
chứa tia AB bờ là đờng thẳng AC kẻ AG

AC và lấy AG =AC . Gọi H,K,L lần lợt là
trung điểm của AB ; BC ; CG .
a/ Chứng minh

AEC =

ABG .
b/ EC và BG cắt nhau ở N .Chứng minh
à
0

90N
=
Bài 2 ABC ,
à
0
90A
=
đờng cao AH (H

BC ). Kẻ AH

AB (E

AB),
HD

AC (D

AC )
A /Chứng minh DE =AH.
b/ ED và AH cắt nhau tại O .Chứng minh OA =OH = OE =OD
c/ Chứng minh trung tuyến AM

DE ( M

BC )
Bài 3 Cho

ABC AB < AC .Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho MB =BA ,
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN =CA .

a/ So sánh
ã
AMB

ã
ANC
.
b/ So sánh AM và AN.
c/ Gọi H là trung điểm của AM , K là trung điểm của AN . Hai đờng thẳng BH và CK cắt
nhau tại I . Chứng minh IM .=IN .
Bài 4 Cho

ABC đều và điểm M nằm giữa B và C . Đờng thẳng kẻ qua M song
song với AC cắt AB ở P , đờng thẳng kẻ qua M song song với AB cắt AC ở N.
a/ Chứng minh

BPM và

MCN đều .
b/ Gọi giao điểm của AM và PN là I . GọI O là trọng tâm của

ABC .
Chứng minh

OAN =

OBP.
c/ Chứng minh OI là đờng trung trực của NP .
.........................................................................................................

×