Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án Máy tính cầm tay 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.74 KB, 5 trang )

Kì thi thử
Đội tuyển máy tính casio huyện Hải hà
Năm học 2007-2008
(Thời gian : 120 phút)
Họ và tên:
Học sinh trờng:

Điểm
Bài 1: a, Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,001















+=
7
4
1.37,4
9
13
5,48)05,6.(47,52


2
2
A
Kết quả: A
b, Tính giá trị với 4 chữ số có nghĩa của biểu thức:
12345
12345
234
234
++++
++++
=
yyyy
xxxx
P
khi x = 1,5123 và y = 1,8597
Kết quả: P
Bài 2: Tìm UCLN và BCNN của hai số
a, 5775 và 49126
b, 182666 và 5149980
Kết quả: a,
b,
Bài 3: (Viết kết quả dới dạng số thập phân chính xác đến 0,001 và dới dạng phân
số tối giản).
a, Tìm hai số x và y biết 3x + y = 1563 và
42
17
=
y
x

Kết quả: x ; y
b, Tìm hai số x, y biết x - y =3456 và x
2
- y
2
= 465921
Kết quả: x ; y
Bài 4:Tìm một nghiệm gần đúng lớn hơn 8 của phơng trình :
Kết quả:
Bài 5: Cho đa thức P(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c
1
01
3
= xx
a, Tìm các hệ số của đa thức biết khi x lần lợt nhận các giá trị 1,2; 2,5; 3,7 thì
P(x) có giá trị tơng ứng là: 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653
b, Tìm số d trong phép chia P(x) cho 2x - 5
c, Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị bằng 1989.
Lời giải sơ lợc và kết quả: Kết quả
Bài 6: Cho :
1 1 1 1

2 1 1 2 3 2 2 3 2005 2004 2004 2005 2006 2005 2005 2006
S = + + + +
+ + + +
a, Rút gọn S

b, Tính gần đúng giá trị của S.
Lời giải sơ lợc và kết quả: Kết quả:
Bài 7: a, Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để 10 + 3
n
là số chính phơng (Viết quy trình
bấm phím và ghi kết quả).
b, Tìm số d của 9
1999
cho 12
2
Lời giải sơ lợc và kết quả: Kết quả:
Bài 8: Một ngời muốn rằng sau 2 năm mình sẽ có 25 triệu đồng để mua xe. Tính
xem ngời đó phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền (nh nhau) hàng tháng là bao
nhiêu? Biết rằng lãi suất tiết kiệm là 0,075% / tháng.
Lời giải sơ lợc và kết quả: Kết quả:
3
Bài 9:
Cho hình thang cân ABCD có hai đờng chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H.
Cho biết đáy nhỏ AB = 3cm và cạnh bên AD = 6cm.
Tính diện tích hình thang ABCD (chính xác đến 2 chữ số thập phân)
Lời giải sơ lợc và kết quả: Kết quả:
Bài 10: Cho tam giác ABC có các cạnh AB, BC, CA lần lợt tỉ lệ nghịch với
1 3 5
; ;
3 5 7
và AB + AC + BC =
10000
53
cm.
a, Tính độ dài 3 cạnh của tam giác ABC.

b, Chữ số thập phân thứ 15 của cạnh BC là chữ số nào?
Lời giải sơ lợc và kết quả: Kết quả:
4
Bài 11: Cho dãy số U
n
xác định bởi:
U
1
= 1 ; U
2
= 3; U
n
= 3U
n-1
khi n chẵn
U
n
= 4U
n-1
+ 2U
n-2
khi n lẻ.
a, Lập quy trình bấm phím liên tục để tính U
n
.
b, Tính U
10
; U
11
; U

12
; U
14
; U
15
Lời giải sơ lợc và kết quả: Kết quả:
5

×