Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

gioi thieu de kt HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.78 KB, 5 trang )

GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN. LỚP: 11 (CƠ BẢN)
ST
T

câu
hỏi
Ý,
thời
gian
Nội dung
Đáp án
Điểm
1 0401 B, 8’
Tìm :
(
)
4 2
lim 3 2n n n− +
1,0
(
)
4 2 2
3
3
lim 3 2 lim 1 2
 
− + = − + = +∞
 ÷
 ÷
 


n n n n
n
0,5

3
3
lim 1 2 3 0
n
 
− + = >
 ÷
 ÷
 

2
limn = +∞
0,5
2
0401 A, 8’
Tìm :
2
2
2 3 1
lim
2
− −
− +
n n
n
1,0

2
2
2
2
2
2
3 1
2
2 3 1
lim lim
2
2
1
n
n n
n n
n
n
n
 
− −
 ÷
− −
 
=
− +
 
− +
 ÷
 

0,5
=
2
2
3 1
2
2
lim 2
2
1
1
n n
n
− −
= = −

− +
0,5
3
0401 C, 10’
Tìm :
(
)
2
lim 1 1n n
− − +
1,0
(
)
2

2
2
lim 1 1 lim
1 1
n
n n
n n

− − + =
− + +
0,5
2
2
lim 1
1 1
1 1
n n

= = −
− + +
0,5
4 0401 C, 10’
Tìm :
3 4 1
lim
2.4 2
n n
n n
 
− +

 ÷
+
 
1,0
3 4 1
lim
2.4 2
n n
n n
 
− +
 ÷
+
 
=lim
3 1
1
4 4
1
2
2
n n
n
   
− +
 ÷  ÷
   
 
+
 ÷

 
0,5
1
2
= −
0,5
5
0401 B, 8’
Tính tổng
2
2 2 2
2
3 3 3
= + + + + +
n
S
1,0
Các số hạng của tổng lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
1
1
2 vµ c«ng béi
3
u q= =
.
0,5
Suy ra
1
2
3
1

1
1
3
= = =


u
S
q
0,5
6 0401 B, 8’
Tính tổng
1
1 1 ( 1)
1
5 25 5
n
n
S


= − + − + + +
1,0
Các số hạng của tổng lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 0,5
= − = −
1
1
1 vµ c«ng béi
5
u q

.
Suy ra
1
1 5
1
1 6
1
5
u
S
q

= = = −

 
− −
 ÷
 
0,5
7 0402 B, 10’
Tìm:
2
1
4 2
lim
1
x
x x
x
+


− +

1,5
Ta có :
( )
2
1
lim 4 2 1 0
x
x x
+

− + = − <
,
0,5
( )
1
lim 1 0
x
x
+

− =
và x – 1 > 0 với mọi
( )
1 ;x ∈ + ∞
0,5
Do đó,
2

1
4 2
lim
1
x
x x
x
+

− +
= −∞

0,5
8
0402 A, 10’
Tìm
( )
3 2
lim 4 2
x
x x x
→−∞
− + −
1,0
Ta có
( )
3 2 3
2
4 2
lim 4 2 lim 1

x x
x x x x
x x
→−∞ →−∞
 
− + − = − + − = −∞
 ÷
 
0,5

3
2
4 2
lim vµ lim 1 1 0
x x
x
x x
→−∞ →−∞
 
= −∞ − + − = − <
 ÷
 
0,5
9 0402 C, 10’
Tìm :
1
3 2
lim
1
x

x
x

+ −

1,5
( )
( )
2
1 1
3 2
3 2
lim lim
1
1 3 2
x x
x
x
x
x x
→ →
+ −
+ −
=

− + +
( )
1
1
lim

1 3 2
x
x
x x


=
− + +
0,75
1
1 1
lim
4
3 2
x
x

= =
+ +
0,75
10 0402 A, 8’
Tìm:
2 1
lim
3
→+∞


x
x

x
1,0
1
2
2 1
lim lim
3
3
1
→+∞ →+∞


=


x x
x
x
x
x
0,5
1
lim 2
2 0
2
3
1 0
lim 1
→+∞
→+∞

 

 ÷

 
= = =

 

 ÷
 
x
x
x
x
0,5
11
0402 C, 10’
Tìm
2
2
3 2
lim
2
x
x x
x

− +


1,5
2
2 2
3 2 ( 1)( 2)
lim lim
2 ( 2)
x x
x x x x
x x
→ →
− + − −
=
− −
0,75
2
lim( 1) 1
x
x

= − =
0,75
12 0403 B, 12’ Xét tính liên tục của hàm số :




=




=

2
4
nÕu 2
( )
2
3 nÕu 2
x
x
f x
x
x
tại
0
x
= 2.
1,5
Ta có:
2
2 2 2
4
lim ( ) lim lim( 2) 4
2
x x x
x
f x x
x
→ → →


= = + =


0,75
f(2) = 3. Vì
2
lim ( ) (2)
x
f x f


nên hàm số không liên tục tại x = 2.
0,75
13 0403 C, 15’ Tìm số thực a sao cho hàm số liên tục trên
¡
( )
2
2
x 1
1
x = -1
x x
khi
f x
x
a khi

− −
≠ −


=
+



1,5
Tập xác định của hàm số là
¡
.
• Nếu x ≠ -1 thì
2
2
( )
1
− −
=
+
x x
f x
x
là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là
(- ∞ ; -1) ∪ (-1 ; + ∞) nên nó liên tục trên mỗi khoảng (- ∞ ; -1) ∪ (-1 ; + ∞)
0,5
• Nếu x = -1, ta có : f(-1) = a và
2
1 1
2
lim lim( 2) 3
1
→− →−

− −
= − = −
+
x x
x x
x
x
0,5
Hàm số f(x) liên tục trên
¡

1
lim ( ) ( 1)
→−
= −
x
f x f
⇔ a = -3
0,5
14 0403 D, 10’
Chứng minh rằng phương trình
3 2
4 2 0x x+ − =
có ít nhất 2 nghiệm.
1,0
3 2
( ) 4 2f x x x= + −
là hàm đa thức nên liên tục trên
¡
nên nó liên tục trên

mỗi đoạn [-3 ; 0], [0 ; 1], và vì :
0,25
f(-3).f(0) = 3.(-2) = -6 < 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm trong
khoảng (-3 ; 0)
0,25
f(1).f(0) = 3.(-2) = -6 < 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm trong
khoảng (0 ; 1)
0,25
Vì (-3 ; 0) ∩ (0 ; 1) = ∅ nên phương trình có ít nhất hai nghiệm.
0,25
15 0402 C, 7’
Xét tính liên tục của hàm số
1 nÕu 0
( )
nÕu 0
x x
f x
x x

− ≥

=

<


tại x = 0
1,0
Ta có
( )

0 0 0 0
lim ( ) lim 1 1, lim ( ) lim 0
x x x x
f x x f x x
+ + − −
→ → → →
= − = − = =
0,5

0 0
lim ( ) lim ( )
x x
f x f x
+ −
→ →

nên hàm số không tồn tại
0
lim ( )
x
f x

. Do đó hàm số
gián đoạn tại x = 0
0,5
16 0502 A, 5’
Tính đạo hàm của hàm số
4 3
2
5

2 3
= − + −
x x
y x
1,0
4 3
2
' ( ) (5)
2 3
′ ′
   
′ ′
= − + −
 ÷  ÷
   
x x
y x
0,5
3 2
2 1= − +x x
0,5
17 0502 B, 8’
Tính đạo hàm của hàm số
4 3
2
x
y
x

=

+
1,0
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
4 3 ' 2 2 ' 4 3
'
2
x x x x
y
x
− + − + −
=
+
0,5
( ) ( )
2 2
4( 2) (4 3) 11
2 2
x x
x x
+ − −
= =
+ +
0,5
18 0502 B, 8’
Tính đạo hàm của hàm số
2
2 3
1

x x
y
x
− +
=

1,0
( ) ( )
( )
( )
2
2
4 1 1 ( 1) 2 3
'
1
x x x x
y
x
− − − − − +
=

0,5
( )
2
2
2 4 2
1
x x
x
− + +

=

0,5
19 0503 C, 12’
Giải phương trình f’(x) = 0, biết
2
( ) 2sin cot 2= +f x x x
1,5
3
2 2
2 2sin 2 2
'( ) 4sin cos
sin 2 sin 2

= − =
x
f x x x
x x
0,75
3
'( ) 0 sin 2 1 sin 2 1 2
2 4 2
π π π
π
= ⇒ − ⇔ = ⇔ = + ⇔ = +f x x x x k x k
0,75
20 0502 C, 10’
Tính đạo hàm của hàm số
( )
2

2 1y x x= − +
1,0
( )
2
2
2
' 1 2
2 1
x
y x x
x
= + + −
+
0,5
=
2 2 2
2 2
1 2 2 2 1
1 1
x x x x x
x x
+ + − − +
=
+ +
0,5
21
0505 B, 12’
Cho hàm số
( ) 3( 1)cosf x x x= +
. Tính

''
2
f
π
 
 ÷
 
.
1,5
f’(x) = 3cos x – 3(x + 1)sin x; 0,5
f”(x) = -6sin x - 3(x + 1)cos x 0,5
'' -6sin - 3( + 1)cos 6
2 2 2 2
π π π π
 
= = −
 ÷
 
f
0,5
22 0501 C, 8’
Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):
3
4 3y x x= − +
tại điểm có
hoành độ bằng 2.
1,0
f’(x) = 3x
2
– 4, f(2) = 3, f’(2) = 8 0,5

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y – 3 = 8(x -2) ⇔ y = 8x – 13.
0,5
23 0501 C, 8’
Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):
3
4 3y x x= − +
tại điểm có
hệ số góc k = -1.
1,0
3x
2
– 4 = -1 ⇔ x = ± 1 ⇒ f(-1) = 6, f(1) = 0
0,5
Có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm: y - 0 = -1(x – 1); y + 6 = -1(x + 1) 0,5
24
0502 C, 12’
Cho hàm số f(x) =
2 1x +
. Tính
(4) 6 '(4)f f−
1,5
Ta có
(2 1)' 1
'( )
2 2 1 2 1
x
f x
x x
+
= =

+ +
0,5
f(4) = 3,
1 1
'(4)
3
2.4 1
f = =
+
0,5
1
(4) 6 '(4) 3 6. 1
3
f f+ = − =
0,5
25
0505 B, 8’
Cho hàm số:
2
1
2
x
y x= + +
. Chứng minh rằng: 2y.y” – 1 = y’
2
.
1,0
Ta có : y’ = x + 1; y” = 1 0,5
Suy ra : 2y.y” -1 =
( )

2
2
2 2
2 1 1 2 1 1 '
2
x
x x x x y
 
+ + − = + + = + =
 ÷
 
(ĐPCM)
0,5
26 0502 D, 10’
Xác định a để f’(x) > 0 ∀x ∈
¡
, biết rằng
3 2
( ) ( 1) 2 1f x x a x x= + − + +
1,0
2
'( ) 3 2( 1) 2f x x a x= + − +

2
' 2 5a a∆ = − −
0,5
f’(x) > 0 ∀x ∈
¡
⇔ ∆’ < 0 hay
2

2 5 0 1 6 1 6a a a− − < ⇔ − < < +
0,5
27 0501 C, 12’
Cho đường cong (C) có phương trình
1
( )
1
x
f x
x

=
+
. Viết phương trình tiếp
tuyến d của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 2x.
1,5
Đường thẳng d song song với đường thẳng y = 2x nên đường thẳng d có hệ số
góc là 2. Suy ra f’(x) = 2
0,5

( )
( )
2
2
0
1 1
2
2
2
1

1
x
x
x
x
x

=

+ =

= ⇔ ⇔
 
= −
+
≠ −



0,5
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là :
y – y(0) = 2(x – 0) ⇔ y + 1 = 2x ⇔ y = 2x – 1
0,5
y – y(-2) = 2(x + 2) ⇔ y – 3 = 2x + 4 ⇔ y = 2x + 7
28 0505 C, 12’ Cho hàm số f(x) = xsin 2x. Giải phương trình f”(x) =
4 cos 2 2x x

2,0
'( ) sin 2 2 cos 2f x x x x= +
,

( )
"( ) 2 cos 2 2 cos 2 2 sin 2 4 cos 2 4 sin 2f x x x x x x x x= + − = −
0,5
Phương trình f”(x) =
4 cos 2 2x x−

4 sin 2x x
= 2x ⇔ x(2sin 2x – 1) = 0
0,25
x = 0
2sin 2x – 1 = 0 ⇔
5
,
12 12
x k x k
π π
π π
= + = +
0,5
Vậy phương trình có 3 nghiệm : x = 0,
5
,
12 12
x k x k
π π
π π
= + = +
0,25
29
0501 A, 8’

Viết Phương trình tiếp tuyến của (C ):
3 2
( ) 2 1y f x x x x
= = − + −
tại điểm
A(2 ;1)
1,0
Ta có:
'y
= 3x
2
- 4x + 1
Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại A là k =
'y
(2) = 5
0,5
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 5 (x-2) +1 = 5x - 9. 0,5
30
0501 D, 10’
Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y =
1
x
, (x > 0) tại điểm M cắt trục tung
và trục hoành tại hai điểm A và B. Chứng minh M là trung điểm của đoạn
thẳng AB
1,0
Gọi
( )
0 0
; ( )M x y C∈

,
0
x
> 0. Ta có
0
2 2
0
1 1
' ; '( )y y x
x x
= − = −
.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là
0
2 2
0 0
1 1
( )y x x
x x
= − − +
hay
2 2
0 0
1 2
y x
x x
= − +
0,5
Hoành độ giao điểm B của tiếp tuyến với trục hoành là nghiệm của phương
trình :

0
2 2
0 0
2
0 2
B
x
x x
x x
− + = ⇔ =
;
0,25
Giao điểm A của tiếp tuyến với trục tung có hoành độ x
A
= 0. Suy ra
0
2
A B
x x
x
+
=
, mà ba điểm A, M, B thẳng hàng nên M là trung điểm của AB.
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×