Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT HKII - lớp 11-2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.46 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2007-2008.
MÔN HÓA HỌC: LỚP 11 – BAN KNTN.
I. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm) – ( thời gian làm bài 25 phút).
Câu 1: ( 3 điểm).
a. (2,0 điểm). Hoàn thành các pt phản ứng hóa học cho dưới đây, bổ sung chất xúc tác nếu cần thiết.
(1).
→
P.V.C (5). Prôpan-2-ol
2 4
0
H SO ,dac
140 C
→

(2). Prôpen + Cl
2

0
500 C
→
(6). +
2 4
H SO
o
t
→
+ 3H
2
O
(3). 2-clo-2-metyl butan +
4. 9


C H OH
o
t
→
(7). Anđêhit acrylic +[ Ag(NH
3
)
2
]OH + H
2
O
+KCl + H
2
O.
o
t
→

(4). C
6
H
5
Cl + KOH
(đặc, dư)
o
Pcao,t cao
→
(8). + → Caosu buna-S + ……
b. (1 điểm) . – Gọi tên đúng của hai chất sau đây theo danh pháp IUPAC: OH CH
2

-CH
3
(b.1). CH
3
(C
2
H
5
)(CH
3
)CCH
2
CH=C(CH
3
)
2
(b.2)
- Viết công thức cấu tạo thu gọn của chất có tên gọi sau đây: CH
3

(b.3). 3-iso propyl-4-metyl-pentan-2-ol. (b.4). Benzyl allyl xêtôn.
Câu 2: (3 điểm). Hỗn hợp gồm 3 chất phênol; ancol êtylic và anđêhit axetic có khối lượng là 3,18 gam.
Cho hỗn hợp trên phản ứng với Na dư thoát ra 336 ml khí H
2
( ddktc). Mặc khác cũng lượng hỗn hợp trên đun nóng
với dung dòch AgNO
3
trong dung dòch NH
3
thu được 6,48 gam kim loại Ag.

a. (2 điểm). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. (1 điểm). Cho hỗn hợp trên đun nóng với CuO, sau đó cho toàn bộ sản phẩm đun nóng với dung dòch
AgNO
3
/NH
3
. Tính khối lượng của kết tủa thu được, nếu biết hiệu suất của phản ứng oxi hóa là 75%.
( Cho Ag = 108, C= 12, H =1, Cu =64, N =14, O =16).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2007-2008.
MÔN HÓA HỌC: LỚP 11 – BAN KNTN.
I. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm) – ( thời gian làm bài 25 phút).
Câu 1: ( 3 điểm).
a. (2,0 điểm). Hoàn thành các pt phản ứng hóa học cho dưới đây, bổ sung chất xúc tác nếu cần thiết.
(1).
→
P.V.C (5). Prôpan-2-ol
2 4
0
H SO ,dac
140 C
→

(2). Prôpen + Cl
2

0
500 C
→
(6). +
2 4

H SO
o
t
→
+ 3H
2
O
(3). 2-clo-2-metyl butan +
4. 9
C H OH
o
t
→
(7). Anđêhit acrylic +[ Ag(NH
3
)
2
]OH + H
2
O
+KCl + H
2
O.
o
t
→

(4). C
6
H

5
Cl + KOH
(đặc, dư)
o
Pcao,t cao
→
(8). + → Caosu buna-S + ……
b. (1 điểm) . – Gọi tên đúng của hai chất sau đây theo danh pháp IUPAC: OH CH
2
-CH
3
(b.1). CH
3
(C
2
H
5
)(CH
3
)CCH
2
CH=C(CH
3
)
2
(b.2)
- Viết công thức cấu tạo thu gọn của chất có tên gọi sau đây: CH
3

(b.3). 3-iso propyl-4-metyl pentan-2-ol. (b.4). Benzyl allyl xêtôn.

Câu 2: (3 điểm). Hỗn hợp gồm 3 chất phênol; ancol êtylic và anđêhit axetic có khối lượng là 3,18 gam.
Cho hỗn hợp trên phản ứng với Na dư thoát ra 336 ml khí H
2
( ddktc). Mặc khác cũng lượng hỗn hợp trên đun nóng
với dung dòch AgNO
3
trong dung dòch NH
3
thu được 6,48 gam kim loại Ag.
a. (2 điểm). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. (1 điểm). Cho hỗn hợp trên đun nóng với CuO, sau đó cho toàn bộ sản phẩm đun nóng với dung dòch
AgNO
3
/NH
3
. Tính khối lượng của kết tủa thu được, nếu biết hiệu suất của phản ứng oxi hóa là 75%.
( Cho Ag = 108, C= 12, H =1, Cu =64, N =14, O =16).
Đề:
Đề:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2007-2008.
MÔN HÓA : LỚP 11 – BAN KNTN.
II. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm). Thời gian làm bài 20 phút.
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ở phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc chức:
A. Clo mêtan. B. 1,2 – điclo etan. C. propan-1-ol D. Vinyl Clorua.
Câu 2. Phân tử sau đây có bao nhiêu nguyên tử hiđrô:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 3. Khi cho 2-metyl-butan phản ứng với clo ( ánh sáng): thì s .phẩm thế mono clo chiếm tỉ lệ cao nhất là:
A. 1-Clo-2-metyl butan. B. 2-clo-2-metyl butan.
C. 2-clo – 3-metyl butan. D. 1-clo -3-metyl-butan.

Câu 4. Cho 1 mol X tác dụng với NaOH (dư) thì đã dùng đúng 3 mol. Cho 1 mol X tác dụng với Na thì thấy
thoát ra 1 mol H
2
. ( biết điều kiện phản ứng là có đủ). X có công thức nào sau đây.
Br COOH Br CH
2
OH
A. B. C. OH D.
CH
2
OH. OH CH
2
OH
OH OH OH Br
Câu 5. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học:
A. CH
3
(CH
3
)C=CHCH
3
. B. CH
3
ClC=ClCH
3
.
C. CH
3
CH=CH
2

D. CH
3
CH
2
-CH
2
CH
3
.
Câu 6. Chất nào sau đây có thể làm mất màu thuốc tím ở điều kiện nhiệt độ phòng:
A. etanol. B. etylen. C. etanal. D. etylenglicol.
Câu 7. Số lượng các đồng phân cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C
4
H
8
là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Chất nào sau đây khi tiến hành nitrro hóa, nhóm NO
2
sẽ đònh hướng tại vò trí mêta.
A. CH
3
B. NH
2
. C. CHO D. Cl
Câu 9. Cho sơ đồ
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là
A. C
6
H

5
OH, C
6
H
5
Cl. B. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
.
C. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2

. D. C
6
H
5
ONa,
Câu 10.Glixerol có thể phản ứng với bao nhiêu chất sau đây.
(1). HCl. (3). NaOH (5). Cu(OH)
2
(7). C
6
H
5
NH
2
(2). Na (4). CH
3
COOH (6). Mg(OH)
2
(8). H
2
A. 5 B.4 C.3 D.6
Câu 11. X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn
xuất đó dẫn xuất nào thỏa mãn điều kiện:
X
,
2

H O xt−
→ Y
→
polime.
(1) C
6
H
5
- CH
2
– CH
2
– OH. (3). C
6
H
5
– CH(OH)-CH
3
.
(2) CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
– OH. (o,p) (4). CH
3
– C

6
H
4
– CH
2
– OH. (m).
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (3), (2).
Học sinh chú ý: Đề trắc nghiệm có 2 mặt – gồm 16 câu.
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………… SBD:……………………Phòng:…………
Đề:
+ Cl
2
(tỉ lệ mol 1 : 1)
Fe, t
0
C
6
H
6
(benzen) X Y Z
+ NaOH đặc (dư)
t
0
cao, p cao
+ axit HCl
Câu 12. Một dẫn xuất hiđrôcac bon thơm có CTPT C
7
H
8

O. Số đồng phân của hợp chất này có thể là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Khi cộng nước vào buten -1 ( xúc tác H
2
SO
4
loãng) sản phẩm chính là chất nào?
A. n-butanol. B. iso butylic. C. sec butylic. D. tert butylic.
Câu 14. Cho 1 mol Andehit X đun nóng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
tạo ra 4 mol Ag. Khi hiđrô hóa hoàn toàn
1 mol X cần dùng đúng 4 mol H
2
. X là chất nào sau đây:
A. CHO B. CHO C. CHO D. CH
2
=CH-CHO.
CH ≡ C – CH CH = CH C ≡ CH
CHO CHO
Câu 15. Khi hiđrô hóa xêtôn , sản phẩm thu được là:
A. Andehit. B. Ancol bậc 1. C. Axit cacboxilic. D. (A,B,C) đều sai.
Câu 16. Ankan nào sau đây có thể điều chế trực tiếp cho ancol bằng một phản ứng duy nhất:
A. CH
4
B. C
2
H
6

C. C
3
H
8
D. C
5
H
12
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×