Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế dây chuyền tự đông lắp ráp bút bi ( TL 034 ), chương 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.83 KB, 6 trang )

Chương 12: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN
TRONG DÂY CHUYỀN
Hệ thống dẫn động:
Phôi liệu được di chuyển đến các vò trí lắp ráp là nhờ cơ cấu
di chuyển, tuy nhiên truyền chuyển động cho nó cần một bộ
phận dẫn động đó là bộ truyền xích. Gồm có hai bộ truyền xích,
bộ truyền xích từ trục ra của cam đến đầu trục của cơ cấu di
chuyển, và bộ truyền xích từ đầu cơ cấu di chuyển đến cuối cơ
cấu di chuyển. Đảm bảo cho cơ cấu di chuyển nâng hạ phôi liệu
một cách nhòp nhàng, đảm bảo năng suất yêu cầu.
1 Cơ cấu di chuyển
Thiết kế bộ truyền xích từ trục ra của cam đến đầu
trục của cơ cấu di chuyển
Để dẫn động cho phôi liệu tới các vò trí lắp ráp ta dùng bộ
truyền xích.
 Chọn loại xích:
Bộ truyền xích làm việc với vận tốc thấp nên ta dùng loại
xích ống con lăn. Nó có thể thay thế ma sát trượt giữa ống răng
đóa xích (ở xích ống) bằng ma sát lăn giữa con lăn và răng đóa
xích (ở xích con lăn). Do vậy độ bền mòn của xích con lăn cao
hơn xích ống, chế tạo nó không phức tạp bằng xích ống, do đó
xích con lăn được dùng khá rộng rãi.
 Xác đònh các thông số của xích và bộ truyền.
- Xác đònh số răng đóa xích
Số răng đóa xích càng thấp thì càng bò mòn nhanh, va đập
của mắc xích vào răng đóa xích càng tăng, và xích làm việc càng
ồn.
Do đó càng hạn chế số răng nhỏ nhất của đóa xích
Số vòng quay của trục I: nI = 50 (vg/ph)
Số vòng quay của trục II: nII = 50 (vg/ph)
Ta có: u =


1
50
50

I
II
n
n
Theo tài liệu [6], với u = 1, chọn số răng đóa nhỏ Z1 = 27,
27271
12
 ZuZ
, chọn Z2 = 27
- Đònh bước xích
Bước xích t được chọn theo điều kiện hạn chế áp suất sinh
ra trong bản lề. Số vòng quay trong 1 phút của xích phải nhỏ
hơn số vòng quay giới hạn.
Để tìm bước xích trước hết ta phải tính hệ số sữ dụng K
K = Kd. Ka. Ko. Kđc. Kb. Kc
Trong đó:
Kd: Hệ số xét đến tải trọng ngoài Kd = 1
Ka: Hệ số xét đến chiều dài Ka = 0.8
Ko: Hệ số xét đến cách bố trí bộ truyền Ko =1
Kđc: Hệ số xét đến khả năng điều chỉnh lực căng xích Kđc
= 1.1
Kb: Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn Kb = 1.5
Kc: Hệ số xét đến chế độ làm việc của bộ truyền Kc = 1.45
914.18.011.15.145.1







K
Xác đònh công suất tính toán của bộ truyền xích:
Nt = K.Kz. Kn.N
Trong đó:
N: công suất bộ truyền xích N = 0.018(KW)
1
27
27
1
01

Z
Z
K
z
1
50
50
1
01

n
n
K
n
Z

01
, n
01
: Số răng và số vòng quay đóa đóa dẫn của bộ truyền
cơ sở Z
01
= 27, n
01
= 50
N
t
=


KW0344.0018.0913.111 
Tra bảng 4.4 TL [6], với n
01
= 50(vg/ph) ta chọn được xích
ống con lăn một dãy có các thông số sau:
Bước xích t =12.7 (mm)
Diện tích bản lề xích F = 21.2 (mm
2
)
Tải trọng phá hỏng Q = 9000N
Khối lượng 1m xích q = 0.31(Kg)
Kiểm nghiệm số vòng quay theo công thức n
gh
n
ngh: phụ thuộc vào bước xích và số răng đóa xích
Tra bảng 4.5 TL [6], ngh =2550 vg/ph

n = 70 vg/ph
Thỏa mãn điều kiện
- Đònh khoảng cách trục A và số mắc xích:
Số mắc xích được tính theo công thức:
A
t
ZZ
t
A
ZZ
X
.
2
2
2
2
2121











Chọn A = 50t = 50.12.7 = 635 mm
Z

1
= 27 răng
Z
2
= 27 răng
128127
635
7.12
.
2
2727
7.12
6352
2
2727
2












 XX


Tính lại khoảng cách theo công thức 4.5 TL [6]




















2
12
2
2121
2
8)
2
(
24


ZZZZ
X
ZZ
X
t
A
mmA 641
2
2727
8)
2
2727
100(
2
2727
100
4
7.12
2
2























Để đảm bảo độ võng bình thường, tránh cho xích khỏi bò
căng quá, ta giảm khoảng cách trục A đi một khoảng
AA 003.0


mmA
A
638
92.1




Kiểm nghiệm số lần va đập trong 1 giây theo công thức 4.5
TL [6],
73.0
128

15
5027
15
.




X
nZ
u
Tra TL [7] u = 0.73 < [u] =60
- Tính đường kính vòng chia của đóa xích.
Đóa dẫn:
mm
Z
t
d
c
4.109
27
180
sin
7.12
180
sin

Đóa bò dẫn: mm
Z
Z

t
d
c
4.109
180
sin
7.12
180
sin

- Các thông số và kích thước bộ truyền xích.
+ Đóa dẫn
Đường kính vòng chia: d
c
=109.4 mm
Đường kính vòng đỉnh:
mmg
Z
gktd
c
2.116
27
180
cot6.07.12
180
cot 















Với t =12.7 ; Z = 27 ; k = 0.6
Đường kính vòng chân:
mmrdd
ci
5.10195.322.1162 
Với r là bán kính ống lăn của xích ống con lăn
95.305.0502.0
1
 dr
+Đóa bò dẫn
Đường kính vòng chia: d
c
=109.4 mm
Đường kính vòng đỉnh:
mmg
Z
gktd
c
2.116
27

180
cot6.07.12
180
cot 














Với t =12.7 ; Z = 27 ; k = 0.6
Đường kính vòng chân:
mmrdd
ci
5.10195.322.1162 
Với r là bán kính ống lăn của xích ống con lăn
95.305.0502.0
1
 dr

×