Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: cơ ứng dụng hộp giảm tốc, chương 1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.57 KB, 5 trang )

Chương 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ
PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
P
CT
= P/


=

3
OL
.

BR
.

Đ
.

k

= 0.99
3
.0.96.0.95.1= 0,8849
 p
CT
= 5,5/0,8849 = 6,2 kw
Chọn động cơ: 4A132S4Y3
P = 7,5 kw , n = 1455 v/p
Tỉ số truyền hệ dẫn động:
u = n


ĐC
/n
LV
= 1455/220 = 6,6
 u
BR
= u/u
Đ
= 6,6/3,3 = 2
u
Đ
= 3,3 (chọn)
Công suất các trục
:
P
II
= P/

OL
.

K
= 5,5/0,99.1 = 5,555 kw
P
I
= P
II
/

OL

.

BR
= 5,555/0,99.0,96 = 5,845 kw
Mômen xoắn trên các trục
:
T
II
= 9,55.10
6
.P
II
/n
II
= 9,55.10
6
.5,555/220 = 241137,5 Nmm
T
I
= 9,55.10
6
.P
I
/n
I
= 9,55.10
6
.5,845/2.220 = 126863 Nmm
T
ĐC

= 9,55.10
6
.P
CT
/n
ĐC
= 9,55.10
6
.3,2/1455 = 21003 Nmm
Trục Đ/C Trục I Trục II
Công suất
(kw)
6,2 5,845 5,555
Tỉ số truyền 3,3 2
Mômen
(Nmm)
21003 126863 241137,5
Số vòng quay
(v/p)
1455 440 220
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
1. Chọn đai vải cao su
2. d
1
= (5,2…6,4).
3
T
=(5,2…6,4).
3
21003

= 143…176 mm
d
1
= 170 mm (chọn)
d
2
= u
Đ.
d
1
= 3,3.170 = 561 mm
a
s
= (1,5…2)(d
1
+d
2
)
= (1,5…2)(170 + 561) = 1096,5…1462 mm
a = 1450 mm (chọn)
Cộng thêm từ 100…400 mm tùy theo cách đai.
-Vận tốc:
v =

.d
1
.n
1
/60000
=


.170.1455/60000 = 12,95 m/s
-Số vòng chạy của đai:
i = v/l = 12,95/ 4,0746 = 3,178 < 3…5 m/s
α
1
= 180
0
- (561 - 170).57/1450
= 164,6
0
> α
min
= 150
0
3. Xác đònh tiết diện đai và chiều rộng đai
F
t
= 1000.P
ĐC
/v (theo 4.9)
= 1000.6,2/12,95 = 478,76 N
Bảng 4.8, đai dẹt đai vải cao su nên dùng (

/d
1
)max =1/40

= d
1

/40 = 170/40 = 4,25
Theo b
ảng 4.1 dùng loại đđai BKH-65, không có lớp lót,
tr
ị số

tiêu chuẩn là

= 4 mm, với số lớp là 4.
Ứng suất có ích cho phép :
[

F
] = [

F
]
0
.C
α.
.C
V
.C
0
- C
0
= 1,6 Mpa (bộ truyền đặt thẳng đứng)
- theo bảng 4.9:
k
1

=2,3 ; k
2
= 9,0
[

F
]
0
= k
1
- k
2
.

/d
1
=2,3 - 9.4/170 = 2,088 MPa
- C
α
= 0,94 (với α
1
=164,6
0
)(bảng 4.10)
- C
0
= 1 (bảng 4.12)
- C
v
= 0.95 (bảng 4.11)

[

F
] = 2,088.0,94.0,95.1 = 1,865
Công thức (4.8)
b = F
t.
k
đ
/[

F
].

= 478,76.1/1,865.4 = 64,177 mm
Trong đó k
đ
= 1 (theo bảng 4.7)
Lấy trò số tiêu chuẩn b = 70mm (bảng 20.16)
4. lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
F
0
=

0
.b.

(theo 4.12)
= 1,6.70.4 = 448 N
F


= 2.F
0
.sin(α
1
/2)
= 2.448.sin(164,6/2) = 887,9 N

×