Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: cơ ứng dụng hộp giảm tốc, chương 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.47 KB, 5 trang )

Chương 4: CHỌN Ổ LĂN
Trục I:
Tại tiết diện lắp ổ lăn lực hướng tâm tổng cộng :
- Mặt phẳng zox : R
Ax
= R
Bx
=1522,45 N
- Mặt phẳng zoy: R
Ay
=2399,34N
R
By
=357N
F
r10
=
22
34,239945,1522  =2841,59N
F
r11
=
22
35745,1522  =1563,75 N
Do đó kiểm nghiệm khả năng tải của F
r
tại tiết diện 10 với F
r
=
2841,59N
Ta có: F


a
/F
r
=888,06/1563,75 =0,56 Chọn ổ bi đỡ _chặn, 
=12
0
Trục I: d =30 mm tra bảng P2.7(tl1),ta chọn ổ bi đỡ _chặn có
các thông số :

hiệu d D b=T
r r
1
C C
0
46206 30 62 16 1,5 0,5 17,2 12,20
Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Tải trọng qui ước ,
Q =(XVF
r
+ YF
a
)k
t
k
đ
(theo cthức 11.3, với F
a
=0)
V= 1 (Vòng trong quay)
e=1,5tg(12

0
) 0,3 (bảng 11.4)
Lực dọc trục do lực hướng tâm gây ra trên các ổ:
F
s10
=0,83eF
r10
=0,83.0,3. 2841,59 =707,5 N
F
s11
=0,83eF
r11
=0,83.0,3. 1563,75 =389,37 N
F
a10
=F
s10
– F
at
=707,5 -888,06 =-274,06
F
a11
=F
s11
+ F
at
=389,37 +888,06 = 1277,81
Nên F
a
=1277,81N

F
a
/VF
r
=1277,81/2841,59=0,45 > e.
Vậy: X=0,45 , Y=1,81
k
đ
= 1 (Tải trọng tónh)
Hệ số ảnh hưởng tới nhiệt độ
k
t
=(108+0,4)/150
 =105…250 chọn = 120
0
 K
t
= 1,04
Vậy Q= (0,45.1. 2841,59+1,81.1277,81).1,04.1 =3735,21
Khả năng tải động của ổ
C
đ
= Q.
m
L
L= 60n
1
L
h
/10

6
=60.440.10000/10
6
=264
 C
đ
=3735,21
3
264 =15,5 kN< C =17,2kN
Kiểm tra khả năng tải tónh của ổ
Theo (bảng 11.6), X
0
=0,5 Y
0
=0,47
Theo công thức tải tónh:
Q
t
=X
0
F
r
+ Y
o
F
a
= 0,5. 2841,59 + 0,47. 1277,81 =2021,36N
Như vậy Q
t
<F

r
=2841,59 và Q
0
= 2841,59N
Vậy Q
0
=2,84kN < C
0
=12,20 kN
Khả năng tải tónh được đảm bảo
Vậy ổ lăn thỏa
trucII
Tại tiết diện lắp ổ lăn lực hướng tâm tổng cộng :
- Mặt phẳng zox : R
Ax
=2350 N
R
Bx
= 405,17
- Mặt phẳng zoy: R
Ay
=170N
R
By
=1324,44N
F
r20
=
22
1702350  =2356 N

F
r21
=
22
44,132417,405  =1385 N
Do đó kiểm nghiệm khả năng tải của F
r
tại tiết diện 20 với F
r20
= 2356N
Ta có: F
a
/F
r
=888,06/2356=0,37 Chọn ổ bi đỡ _chặn,  =12
0
Trục II: d =35 mm tra bảng P2.7(tl1),ta chọn ổ bi đỡ _chặn có
các thông số :

hiệu
d D b=T
r
r
1
C C
0
46207 35 72 17 2 1 22,7 16,6
Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Tải trọng qui ước ,
Q =(XVF

r
+ YF
a
)k
t
k
đ
(theo cthức 11.3, với F
a
=0)
V= 1 (Vòng trong quay)
e=1,5tg(12
0
) 0,3 (bảng 11.4)
Lực dọc trục do lực hướng tâm gây ra trên các ổ:
F
s20
=0,83eF
r20
=0,83.0,3. 2356=586,644 N
F
s21
=0,83eF
r21
=0,83.0,3. 1385=344,865 N
F
a20
=F
s20
+ F

at
=586,644 +888,06 =1474,704
F
a21
=F
s21
- F
at
=344,865 -888,06 = -543,195
Nên F
a
=1474,704 N
F
a
/VF
r
=1474,704 /2356=0,625 > e. Vậy:
X=0,45 , Y=1,81
k
đ
= 1 (Tải trọng tónh)
Hệ số ảnh hưởng tới nhiệt độ
k
t
=(108+0,4)/150
 =105…250 chọn = 120
0
 K
t
= 1,04

Vậy Q= (0,45.1. 2356+1,81. 1474,704).1,04.1 =3878,59 N
Khả năng tải động của ổ
C
đ
= Q.
m
L
L= 60n
1
L
h
/10
6
=60.220.10000/10
6
=132
 C
đ
=3878,59
3
132 =19,75 kN< C =22,7kN
Kiểm tra khả năng tải tónh của ổ
Theo (bảng 11.6), X
0
=0,5 Y
0
=0,47
Theo công thức tải tónh:
Q
t

=X
0
F
r
+ Y
o
F
a
= 0,5. 2356+ 0,47. 1474,704 =1871.11N
Như vậy Q
t
<F
r
=2356và Q
0
= 2356N
Vậy Q
0
=2,356kN < C
0
=16,6kN
Khả năng tải tónh được đảm bảo
Vậy ổ lăn thỏa

×