Tải bản đầy đủ (.doc) (275 trang)

Giáo án học vần, tập đọc (tuần 1- 35)CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.72 KB, 275 trang )

TUẦN :1
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở,
phấn….
-Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng…
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản
+Cách tiến hành :mn
- HS thực hành theo hd của GV
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.
-Mở SGK, cách sử dụng
bảng con và bảng cài,…


- HS thực hành cách ngồi
học và sử dụng đồ dùng học
tập
CÁC NÉT CƠ BẢN
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
2.Kĩ năng :Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản.
3.Thái độ :Gd lòng ham học môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs cacs
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề bài lên
bảng.
2.Hoạt động 2 : HD hS đọc các nét cơ bản.
-Gv treo bảng phụ.

-Nêu các nét cơ bản theo tay
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 1
- Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản theo cặp:
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện viết các nét cơ bản.
+Cách tiến hành :

- HS thực hành theo hd của GV.
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhân xét sửa sai.
3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở.
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- GV thu chấm- NX
4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.
Gv chỉ: nét ngang, nét xổ,
…….

-HS luyện viết bảng con
- HS thực hành cách ngồi
học và sử dụng đồ dùng học
tập
-HS viết vở TV
Bài 1: e
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e
2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :

2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
-bé,me,xe,ve là các tiếng giống nhau đều có âm e
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm:
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt
bút)

Thảo luận và trả lời: be,
me,xe
Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo
(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 2
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức

2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Luyện viết:
c.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của
mình
+Cách tiến hành :
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài vật nào?
- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì chung?
+ Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai
cũng phải đi học và học hành chăm chỉ.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con

Phát âm e(Cá nhân- đồng
thanh)
Tô vở tập viết
Các bạn đều đi học
Bài 2 : b
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b
2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và của các con vật

II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 :Giới thiệu bài :
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 3
+Mục tiêu: nhận biết được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Giải thích:bé,bẽ,bà,bóng là các tiếng giống
nhau đều có âm b)
Thảo luận và trả lời: bé, bẻ,
bà, bóng
2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm:
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét khuyết
trên và nét thắt
Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b
-Hướng dẫn viết bảng con :
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò

Giống: nét thắt của e và nét
khuyết trên của b
Khác: chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài.
Đọc (C nhân- đ thanh)
Viết : b, be
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Luyện HS các kĩ năng cơ bản
+Cách tiến hành:
a.Luyện đọc: Đọc bài tiết 1
b.Luyện viết:
Đọc :b, be (C nhân- đ thanh)
Viết vở Tập viết
c.Luyện nói: “Việc học tập của từng cá nhân”
Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
-Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ
không?
-Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì giống và khác nhau?
Thảo luận và trả lời
Giống :Ai cũng tập trung vào
việc học tập
Khác:Các loài khác nhau có
những công việc khác nhau
3.Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò
Đọc SGK
-Củng cố và dặn dò
–Nhận xét và tuyên dương

Bài 3: Dấu sắc /
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé
2.Kĩ năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em)
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 4
- Nhận xét KTBC
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Bé, lá, chó, khế, cá là các tiếng giống nhau
ở chỗ đều có dấu và thanh sắc)
2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên

phải (/)
Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hướng dẫn ghép:
-Hướng dẫn đọc:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui
trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng
chỉ đồ vật, sự vật
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Luyện viết:
c.Luyện nói:
+Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường
gặp của các em bé ở tuổi đến trường”.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy
những gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao?
Phát triển chủ đề nói:
-Ngoài hoạt động kể trên, em và các bạn có
Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá,
chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh)


Thảo luận và trả lời câu hỏi:
Thước đặt nghiêng
Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng
bé(Ghép bìa cài)
bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con: (Cnhân- đthanh)
Phát âm bé(Cá nhân- đồng thanh)
Tô vở tập viết
Thảo luận nhóm ( Các bạn đang
ngồi học trong lớp.Hai bạn gái
nhảy dây. Bạn gái đi học)
Đều có các bạn đi học
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 5
những hoạt động nào khác?
-Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất?
-Đọc lại tên của bài này?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
-Đọc SGK, bảng lớp
-Củng cố dặn dò
-Nhận xét – tuyên dương
Bé(Cá nhân- đồng thanh)
TUẦN :2
Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác

nông dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh hỏi)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ, là các tiếng giống
nhau đều có thanh nặng)
2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?

Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi
Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời : giống móc
câu đặt ngược, cổ ngỗng
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 6
- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:
-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
-Phát âm:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui
trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:-Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở
các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các nông

dân trong tranh.
+Cách tiến hành:
a.Luyện đọc:
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Bẻ”
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thảo luận và trả lời : giống nốt
ruồi, ông sao ban đêm
Ghép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bẻ, bẹ
Chú nông dân đang bẻ bắp. Một
bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho
các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
trước khi đến trường.
Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt
động
Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng

chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 7
2. Kiểm tra bài cũ :
-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)
-Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh huyền)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau
đều có thanh ngã)
2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
-Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :

+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng

-Phát âm:
-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui
trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
-Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở
các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
Bè và tác dụng của nó trong đời sống.
+Cách tiến hành :
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời

Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên (Cnhân-
đthanh)
Quan sát
Thảo luận và trả lời : giống thước
kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng
Thảo luận và trả lời : giống đòn
gánh, làn sóng khi gió to
Ghép bìa cài : bè
Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ
Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bè, bẽ
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 8
a.Luyện đọc:
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Bè “
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
-Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thường dùng để làm gì ?
-Những người trong tranh đang làm
gì ?
Phát triển chủ đề luyện nói :
-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng
thuyền?
-Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò

-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bè, bẽ
Thảo luận và trả lời
Trả lời
Đọc : bè (C nhân- đ thanh)
Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
2.Kĩ năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự
thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Các em đã học bài gì ?

-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
2.Hoạt động 2: Ôn tập :
+Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
-Biết ghép e với b và be với các dấu thanh
thành tiếng có nghĩa
+Cách tiến hành :
Thảo luận nhóm và trả lời
Đọc các tiếng có trong tranh minh
hoạ
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 9
a. On chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng
be
- Gắn bảng :
b e
be
b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng :
- Gắn bảng :
` / ? ~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ
+Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu
thanh
- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui
trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:Khởi động: On định tổ chức

2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
-Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa
được ôn.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể
hiện khác nhau về dấu thanh.
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
b.Nhìn tranh và phát biểu :
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ
lại của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ
nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh
xinh )
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt
các từ theo dấu thanh”
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :
-Em đã trông thấy các con vật, các loại quả,
đồ vật này chưa ? Ở đâu?
-Em thích tranh nào? Vì sao ?
-Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
Người này đang làm gì ?
-Hướng dẫn trò chơi
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương

Thảo luận nhóm và đọc
Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Quan sát,thảo luận và trả lời
Đọc : be bé(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bè, bẽ
Quan sát vàtrả lời : Các tranh được
xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ
được đối lập bởi dấu thanh : dê /
dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ.
Trả lời
Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh
phù hợp dưới các bức tranh.
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 10
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 11
Bài 7 : ê - v
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :

-Đọc và viết :bé, bẻ.
-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm ê, v.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ê :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có
thêm dấu mũ.
Hỏi: Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
b.Dạy chữ ghi âm v :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc
hai đầu và một nét thắt nhỏ.
Hỏi: Chữ v giống chữ b ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Đọc lại toàn bài trên bảng.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống
hình cái nón.
(Cá nhân- đồng thanh)
So sánh v và b :
Giống : nét thắt
Khác : v không có nét khuyết trên.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : b, v, bê, ve
(C nhân- đ thanh)
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 12
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vẽ,
be
-Hướng dẫn đọc
b.Đọc SGK
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?

-Em bé thường làm nũng như thế nào ?
-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha
mẹ vui lòng.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)
Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Quan sát và trả lời
Bài 8 : l - h
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 13

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm l, h.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm l :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ l và âm l
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét
khuyết trên và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết
trên và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt ‘bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:

+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung le le
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai đầu, l có
nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.

Quan sát và trả lời
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 14
-Hai con vật đang bơi trông giống con
gì ?
-Vịt, ngan được con người nuôi ở ao,
hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có
nguời chăn, gọi là vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le
le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn,
chỉ có vài nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí
hiếm.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
( con vịt, con ngang, con vịt
xiêm )
( vịt trời )
TUẦN : 3
Bài 9 : o - c
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : l, h, lê, hè

-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm o, c
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm o:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ o và âm o
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
+Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm c:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c
+Cách tiến hành :
Thảo luận và trả lời: giống quả
bóng bàn, quả trứng , …
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :bò
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 15
-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở
phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ

+Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi
bật ra, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: On định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
-Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò,
bó, cỏ)

-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung vó bè.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?

-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương
em có vó bè không?
-Em còn biết những loại vó bè nào
khác?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét
cong kín.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó
cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò,
bó, cỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
Quan sát và trả lời
Bài 10: ô - ơ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 16
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.

II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm ô, ơ
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ô:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ô và âm ô
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu
mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?
-Phát âm và đánh vần : ô, cô
+Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn o, môi
tròn.
+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm ơ :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
+Cách tiến hành :

-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một
nét râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
+Phát âm : Miệng mở trung bình, môi không
tròn.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:cô
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía
trên bên phải

(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:cỏ
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 17

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: On định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung bờ hồ.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại
sao em biết ?
-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc
nào ?
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui
chơi sau giờ làm việc .
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)

Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
Quan sát và trả lời
Bài 11 :ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
-Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 18
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
-Hỏi :Tuần qua chúng ta đã học những âm gì
?
-Gắn bảng ôn
2.Hoạt động 2 : On tập
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :

a.Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 (B 1)
b.Ghép chữ thành tiếng :
c.Đọc từ ngữ ứng dụng :
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện đọc :
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
- Kể lại theo tranh
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bảng ôn
-Đọc câu ứng dụng :
Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Kể chuyện :
+Mục tiêu: Kể lại chuyện về hổ
+Cách tiến hành :
-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh
hoạ như sách giáo khoa.
-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại
diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết
mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ.
Mèo nhận lời.
+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập
chuyên cần.

+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi
theo định ăn thịt.
Nêu những âm, chữ
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc
kết hợp các chữ ở dòng ngang ở
B1
Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do
các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu
thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con
Viết vở tập viết : lò cò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (C nhân- đ thanh) .
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Lắng nghe & thảo luận
Cử đại diện thi tài
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 19
+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót
lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào,
bất lực.
Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn
đáng khinh bỉ.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Bài 12 : i a

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ i và a ; tiếng bi, cá.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TUẦN : 4
Ngày dạy :
Bài 15: t - th
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :

-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.
-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 20
3.Bài mới :
Bài 16 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:i, a, n, m, d, đ, t,th.
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cò đi lò dò.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ.
-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những
âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ôn lên

2.Hoạt động 2 : On tập
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
a.On các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn:
B1: On ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: On ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng:
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết:
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổnđịnh tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện tập
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : tổ cò
Viết vở : tổ cò
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 21
-Kể chuyện: Cò đi lò dò.
+Cách tiến hành :

a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá,
cò mẹ tha cá về tổ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ
Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà
chạy chữa nuôi nấng.
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp
nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang
bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày
tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh
chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh
cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh
đồng của anh.
- Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành
giữa con cò và anh nông dân.
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò
mẹ đang lao động mệt mài có trong

tranh.
Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi tài
Xem trước bài 17
Ngày dạy :
Bài 17 : u - ư
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
-Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 22
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm

nay học âm u, ư.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm u:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên
phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ
+Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn
môi.
+Đánh vần : n đứng trước, u đứng sau, dấu
nặng dưới âm u .
b.Dạy chữ ghi âm ư:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ư và âm ư
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên
nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
+Phát âm : Miệng mở hẹp như phát âm I, u
nhưng thân lưỡi nâng lên.
+Đánh vần:Am th đứng trước, âm ư đứng
sau
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ

-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược,
âm i có dấu chấm ở trên.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :nụ
Giống : đều có chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.

(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
thư
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 23

+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ, tư
)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Thứ tư, bé hà thi vẽ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đô
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì?
-Chùa Một Cột ở đâu?
-Mỗi nước có mấy thủ đô?
-Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư
Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột Hà Nội
Có một thủ đô
(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, …)
Bài 18: x - ch
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ x và ch; tiếng xe và chó
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
-Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm x, ch.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm x:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ x và âm x
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái,
nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh x với c?
-Phát âm và đánh vần : x, xe.
+Phát âm : khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi,
hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
+Đánh vần : x đứng trước, e đứng sau.
b.Dạy chữ ghi âm ch :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ch và âm ch
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở phải.

Khác : x còn một nét cong hở trái.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :xe
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 24
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con
chữ c và h.
Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
+Phát âm : Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ,
không có tiếng thanh.
+Đánh vần:Am ch đứng trước, âm o đứng sau,
dấu sắc trên đầu âm o.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1

-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe,
chở, xã)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá
về thị xã
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bò, xe lu, xe ô

+Cách tiến hành :
Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ
từng loại xe?
-Xe bò thường dùng để làm gì?
-Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
-Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó
dùng để làm gì?
-Còn có những loại xe ô tô nào nữa?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Giống : chữ h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt
đầu bằng t
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng chó.
Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở


Đọc thầm và phân tích tiếng : xe,
chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
Thảo luận và trả lời :
Tuần : 5
Bài 19 : s - r
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ
Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm 25

×