Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đê thi thu dung cau truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.75 KB, 6 trang )

Sở GD& ĐT Quảng Ninh
Trường THPT Trần Nhân Tông
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi co 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu1: Cho các chất (CH
3
)
2
CHOH(1), CH
3
COOH(2), CH
3
CH
2
CH
2
OH(3), HCOOCH
3
(4). Nhiệt
độ sôi các chất tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là:
A. (1), (3), (4), (2) B. (4), (2), (1), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (4), (1), (3), (2)
Câu 2: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala với Gly-Ala-Gly là:


A. dung dịch NaOH B. dung dịch NaCl
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. dung dịch HCl
D. Khi một chất có tính oxi hoá gặp một chất khử thì luôn xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
Câu 3: Oxi hoá 4,5 gam bột Fe sau một thời gian thu được 5,3 gam hỗn hợp rắn gồm Fe, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4,
FeO. Cho luồng khí H
2
dư đi qua hỗn hợp rắn vừa thu được, nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, hấp thụ toàn bộ hơi nước sinh ra bằng 100 gam dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 98%. Sau hơi
nước bị hấp thụ hết, nồng độ của dung dịch H
2
SO
4
thu được là (Cho H=1, C=12, O=16, S=32)
A. 95% A. 97,126% C. 89,908% D. 90%
Câu 4: Cặp chất có thể tác dụng với nhau ngay điều kiện thường là
A. Ca và N

2
B. S và O
2
C. Hg và S D. Al và HNO
3
đặc
Câu 5: Có các chất lỏng không màu: dung dịch NaHCO
3
, dung dịch NaAlO
2
, dung dịch
C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
C OOHC
2
H

5
, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH. Chỉ dùng thêm dung dịch
HCl có thể nhận ra số lượng chất lỏng trong các chất trên là:
A.5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 6: Để phân biệt 2 đồng phân rượu (chỉ có chức rượu) có công thức C
3
H
8
O
2
cần dùng thuốc
thử là:
A. Na B. Dung dịch Br
2
C. Cu (OH)
2
D. CuO và AgNO
3
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm FeS
2
và FeS tác dụng hết với dung dịch H
2

SO
4
đặc, nóng dư. Toàn bộ
khí thoát ra được hấp thụ hết vào V lít dung dịch KMnO
4
0,05 M (vừa đủ), sau phản ứng thu
được dung dịch X. PH của dung dịch X là:
A. 2 B. 1,5 C.1,2 D. 1
Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch chứa đồng thời AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
2M trong thời gian
48 phút 15 giây, với cường độ dòng điện 10 ampe (điện cực trơ, hiệu suất điện phân là 100%).
Sau điện phân để yên bình điện phân cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được thu được V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
(Cho Ag = 108, Cu = 64)
A. 3,36 B. 6,72 C. 1,12 D. 1,68
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy
hợp chất của chúng là:
A. Ca, Mg, K, Al B. Fe, Mg, K, Al C. Ca, Mg, K, Ag D. Ca, Zn, K, Al
Câu10: Có thể thu tất cả các khí trong dãy khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước?
A. CH
3
NH
2
, HCl, CO
2

, NO
2
. B. Cl
2
, NH
3
, CO, SO
2
.
C. CH
4
, N
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. O
2
, HBr, H
2
S, C
2
H
6
.

Câu 11: Trong hiện tượng rỉ sắt chất oxi hoá là:
A. CO
2
v à O
2
B. O
2
C. Ion H
+
và O
2
D. Ion H
+
Trang 1/6- Mã đề thi 210
Câu 12: Trong nước ngầm thường có các chất Fe(HCO
3

)
2
và FeSO
4
. Hàm lượng sắt trong nước
cao thường làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng tới sức khoẻ và sinh
hoạt con người. Người ta đề xuất 3 phương pháp sau:
1. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước ngầm được tiếp xúc nhiều với không khí rồi
lắng lọc.
2. Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp.
3. Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm
Phương pháp được chọ để loại sắt ra khỏi nước ngầm là:
A. Phương pháp 2 B. Phương pháp 1 C. Phương pháp 3 D. Cả 3 phương pháp

Câu 13: Khi thủy phân một lipít X ta thu được các axit béo là axit oleic, axit panmitic, axit
stearic. Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần thể tích O
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn) là (cho H=1,
C=12, O = 16)
A. 20,16 lít B. 16,128 lít C. 15,68 lít D. 17,472 lít
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu
được 70,4 gam CO
2
và 39,6 gam H
2
O. Đem a gam hỗn hợp hai rượu trên tác dụng với 15 gam Na
sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng chất rắn là (Cho H=1, C= 12, O= 16, Na= 23)
A. 46,0 gam B. 47,6 gam C. 40 gam D. 38,6 gam
Câu 15: Hợp chất Y có công thức MX
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân
M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số
proton trong MX
2
là 58. Công thức phân tử của Y là:
A. FeBr
2
B. CaCl
2
C. F eS
2
D. CaC
2
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit có cùng số nguyên tử các bon. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng

hết với NaHCO
3
sau phản ứng thu được 4,48 lít CO
2
(điều kiện tiêu chuẩn) và 14,9 gam muối của
hai axit hũu cơ. Hai axit trong hỗn hợp X là (Cho H=1, C=12, O=16, Na=23)
A. (COOH)
2
và CH
3
COOH B. HCOOH và (COOH)
2
C. CH
2
(COOH)
2
và C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2

Câu 17: Đun nóng một hợp chất hữu cơ đơn chức X với dung dịch HCl thu được hai hợp chất
hữu cơ Y và Z chỉ chứa C, H, O có khối lượng bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được khối
lượng CO

2
gấp 88/45 khối lượng H
2
O. Công thức Phân tử của chất X là (Cho H=1, C= 12, O =
16)
A. C
4
H
8
O
2
B. C
6
H
12
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
7
H
14
O
2
Câu 18: Các ion cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là (không kể H

+
và OH
-
của H
2
O)
A. HCO
3

, OH

, K
+
, Na
+.
B. Ca
2+
, H
2
PO
4

, NO
3

, Na
+
C. Fe
2+
, NO

3

, H
+
, Mg
2+
D. Fe
3+
, I

, Cu
2+
, Cl

, H
+
Câu 19: Có 3,61 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M hoá trị không đổi. Nếu cho toàn bộ
hỗn hợp đó tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 2,128 lít H
2
(điều kiện tiêu chuẩn). Còn
nếu cũng hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư, thì thu được 1,792 lít NO (điều kiện
tiêu chuẩn). Kim loại M trong hỗn hợp là (Cho H=1, O=16, N=14, Mg=24, Al=27, Cu=64,
Ag=108)
A. Cu B. Ag C. Al D. Mg
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon thu được 0,1 mol CO
2
. Cũng 0,03
mol hỗn hợp này phản ứng vừa đủ 0,05 mol Br

2
. Công thức phân tử 2 hiđrocacbon là:
A.C
2
H
4
và C
4
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
10
C. C
3
H
6
và C
4
H
6
D. C
2
H
2

và C
4
H
8
Câu 21: Để phân biệt dầu ăn ( dầu thực vật) và dầu để bôi trơn máy ( dầu nhờn) cần dùng thuốc
thử là:
A. Dung dịch HCl và dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH và quỳ tím
C. Dung dịch NaOH và nước Brom
D. Cu(OH)
2
và dung dịch NaOH
Câu 22: Phản ứng hoá học được dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm là:
Trang 2/6- Mã đề thi 210
A. FeS
2
+ O
2
B. S + O
2
C. Na
2
SO
3

+ HCl D. ZnS + O
2
Câu 23: Các polime trong thành phần hoá học chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O là
A. poli phenolfomandehit, poli metylmet acrylat, tơ capron.
B. xenlulozơ, poli phenolfomandehit, poli metylmet acrylat.
C. cao su isopren, P.V.C, P.E, protit, poli phenolfomandehit.
D. protit, poli phenolfomandehit, poli metylmet acrylat, tơ capron.
Câu 24: Cho FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
đặc, thu được hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu
nâu. Sục hỗn hợp 2 khí này vào dung dịch NaOH sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Làm khô dung
dịch Y, rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn Z và hỗn hợp khí.
Thành phần các chất trong Z là:
A. NaNO
2
, NaCl, NaOH B. Na
2
O, NaOH, NaCl.
D. NaNO
2
, NaCl, Na
2
CO
3
D. NaNO

2
, NaCl.
Câu 25: Bình khí N
2
lẫn các tạp chất O
2
, CO, CO
2
, H
2
, SO
2
. Để thu được N
2
tinh khiết các hoá
chất cần dùng thêm là:
A. Cu, CuO, dung dịch Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
B. O
2
, dung dịch Br
2
, dung dịch Ca(OH)
2
, P

2
O
5
C. O
2
, dung dịch Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
D. dung dịch Br
2
, dung dịch Ca(OH)
2
, Cu, CuO.
Câu 26: Hỗn hợp khí A có thể tích 10,752 lít (điều kiện tiêu chuẩn) gồm một anken và một
ankađien. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu được 1,92 mol CO
2
. Công thức phân tử 2
hiđrocacbon là
A. C
4
H
8
và C
5
H
8

B. C
4
H
8
và C
4
H
6
C. C
2
H
4
và C
4
H
6
D. C
3
H
6
và C
4
H
6
Câu 27: Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch
NaOH vào thấy dung dịch trong suốt trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO

4
loãng vào thấy
dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch H
2
SO
4
vào lại thấy dung dịch thu được trở nên trong suốt.
Dung dịch X là;
A. dung dịch Mg(NO
3
)
2
B. dung dịch AlCl
3
C. dung dịch NaAlO
2
D. dung dịch Ba(HCO
3
)
2
Câu 29: Số hiđrocacbon no, mạch hở có từ 1 đến 5 nguyên tử cacbon, khi tham gia phản ứng thế
với Cl
2
theo tỉ lệ 1:1 được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 30: Phát biểu không đúng về saccarozơ và mantozơ là:
A. dung dịch của chúng đều hoà tan Cu(OH)
2
.
B. cả hai đều bị thuỷ phân trong môi trường axit vô cơ.

C. cả hai đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. cả hai có cùng công thức phân tử
Câu 31: Cho etylenglycol tác dụng với axit axetic theo tỉ lệ mol 1:2 thu được sản phẩm hữu cơ
là:
A. (CH
2
COOCH
3
)
2
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
2
CH

2
OCOCH
3


Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Electron cuối cùng của nguyên tử Fe điền vào phân lớp d. Sắt là nguyên tố d.
B. Các nguyên tử có 1,2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tố kim loại
C. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm có 8 electron ngoài cùng.
D. Tất cả các nguyên tử nguyên tố hoá học đều có số nơtron(N) lớn hơn số proton (Z).
Câu 33: Cho dãy các ion sau: Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Ag
+
, I
-
. Các ion được sắp xếp theo chiều tính
oxihoá giảm dần từ trái sang phải là:
Trang 3/6- Mã đề thi 210
A. I
-
, Ag
+
, Fe

3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
B. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
, I
-
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, I
-
, H
+
, Fe

2+
D. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
, Fe
2+
, I
-
Câu 33: Phát biểu không đúng về saccarozơ và mantozơ là:
A. dung dịch của chúng đều hoà tan Cu(OH)
2
.
B. cả hai đều bị thuỷ phân trong môi trường axit vô cơ.
C. cả hai đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. cả hai có cùng công thức phân tử Fe +HCl
Câu 34: Cho biến hoá sau: C
2
H
2
C
6
H
6
X X
1

X
2
Các chất X, X
1
, X
2
lần lượt là:
A. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
NO

3
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NO

2
. D. C
6
H
5
NO
3
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
Câu 35:Cho các chất: C
2
H
6
(1), C
2
H
4
Br
2
(2), CH

3
COONa(3), CH
4
(4), CH
3
CHO(5). Các chất trên
lập thành một dãy biến hoá là:
A. (3) (4) (1) (2) (5) B. (4) 1) (2) (3) (5)
C. (2) (1) (5) (3) (4) D. (1) (2) (5) (3) (4)
Câu 36:.Loại “liên kết hiđrô” bền nhất trong hỗn hợp 3 chất hữu cơ gồm rượu metylic, rượu
etylic, phenol là:
A. C
2
H
5
-O-H…OH-C
6
H
5
B. CH
3
-O-H…OH-C
2
H
5

C. CH
3
-O-H…OH-C
6

H
5
D. C
6
H
5
-O-H…OH-C
2
H
5
Câu 37: Hoà tan hết hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100ml
dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là (Cho O=16, Fe=56, Cu= 64)
A. 0,64 gam B. 0,96 gam C. 1,24 gam D. 3,2 gam.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
B. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng.
C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt tới trạng thái cân bằng
B. Chỉ ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở 2 vế của phương trình hoá học mới bằng
nhau.

Câu 39: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào cốc chứa 10 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng hoàn
toàn thu được 0,336 lít H
2
(điều kiện tiêu chuẩn). thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch HCl 1M
khuấy đều cho các phản ứng hoàn toàn thì thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng HCl có
trong X cần dùng 10ml NaOH 1M. khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu là (Cho H=1, C=12,
O=16, Na=23, Fe=56, Al=27)
A. 1,12 gam B. 4,48 gam C.2,24 gam D. 2,475 gam
Câu 40:Phát biểu đúng là:
A. Số nguyên tử nguyên tố trong công thức phân tử luôn là số nguyên dương.
B. Các cation kim loại chỉ có tính oxi hoá.
C. Trong mỗi phân nhóm chính của hệ thống tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tử kim loại hoặc gồm
các nguyên tử phi kim.
D. Khi một chất có tính oxi hoá gặp một chất khử thì luôn xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đun nóng hỗn hợp 2 amino axit (Chỉ chứa một nhóm axit, một nhóm amin) thu được
hợp chất hữu cơ X. Đun X với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z hơn kém
nhau một nhóm CH
2
. Đốt cháy hoàn toàn Y thì sau phản ứng thu được thể t ích CO
2
gấp 3 lần thể
tích N
2
. Công thức phân tử của X là
A. C
7
H

11
N
2
O
3
B. C
5
H
10
N
2
O
3
C. C
5
H
9
N
2
O
3
D. C
6
H
11
N
2
O
3
.

Trang 4/6- Mã đề thi 210
Câu 42: Để hoà tan a mol một kim loại M cần 1,25a mol H
2
SO
4
đặc và thu được khí X. Hoà tan
hoàn toàn 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H
2
SO
4
ở trên thấy thoát ra 0,2 mol X. Kim loại M
là ( Cho Mg= 24, Fe= 56, Cu= 64, Zn= 65)
A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 43: Chất có khả năng kết tủa trong dung dịch BaCl
2
là:
A. CO
2
B. SO
2
C.H
2
S D. SO
3
Câu 44: Từ hỗn hợp gồm CuCO
3
, FeCO
3
, CaCO
3

, Na
2
CO
3
, chỉ

dùng thêm dung dịch HCl có thể
thu được bao nhiêu kim loại tinh khiết trong số các nguyên tố kim loại có trong thành phần hoá
học của hỗn hợp trên.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 45: Phát biểu không đúng là
A. Các phi kim chỉ có tính oxihoa
B. Sự khử là sự thu electron.
C. Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là tính khử
D. Chất oxihoa là chất nhận electron của chất khác trong phản ứng hoá học
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp bột 3 kim loại Cu, Al, Fe thu được 5,96 gam hỗn
hợp 3 oxit. Để hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit này cần V lit dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho
O=16, Al=27, Fe-56, Cu=64)
A. 0,14 lit B. 0,12 lit C. 0,1 lit D. 0,24 lit
Câu 47: Cho một kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
thấy thoát ra 5,6 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).
Sục toàn bộ khí đó vào dung dịch NaOH dư thấy dung dịch nặng thêm 8,5 gam. Muối thu được
sau phản ứng với dung dịch NaOH là (Cho O=16, S=32)
A. Na
2
S B. NaHSO
3

C. Na
2
SO
3
D. NaHS
Câu 48: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
6
O
3
. Đem 6,9 gam X tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 10,8 gam Ag. Để trung hoà 13,8 gam X cần dùng 200ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H=1, C=12, O=16, Na=23, Ag= 108)
A. HCOOC
6
H
3
(OH)
3
B. C
5
H
4
(CHO)(COOH)
C. (HO)

2
C
6
H
3
CHO D. HCOOC
6
H
4
OH
Câu 49: Dung dịch nào sau đây (có cùng nồng độ mol) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần giá trị
PH ?
A. C
6
H
5
NH
3
Cl, NH
4
Cl, CH
3
NH
3
Cl B. NH
4
Cl, CH
3
NH
3

Cl, C
6
H
5
NH
3
Cl
C. CH
3
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
3
Cl, NH
4
Cl D. C
6
H
5
NH
3
Cl, CH
3
NH
3
Cl, NH

4
Cl
Câu 50: Không phải ứng dụng của NH
3
trong công nghiệp là:
A. Một trong những nguyên liệu của phản ứng tráng gương.
B. Nguyên liệu sản xuất sô đa.
C. nguyên liệu sản xuất phân bón.
D. nguyên liệu để sản xuẩt N
2
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho FeCú
2
S
2
phản ứng hết với O
2
dư ở nhiệt độ cao thu được 3 oxit. Sau khi cân bằng tỷ
lệ số mol của FeCu
2
S
2
và O
2

A. 1: 9 B. 2:13 C. 4:25 D. 4:15
Câu 52: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
3
O
4

vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan (Cho
H=1, O=16, Fe= 56) Giá trị của V là:
A. 0,6 lit B. 1,4 l ít C. 1,2 l ít D. 0,4 l ít
Câu 53: Một loại cao su lai hoá chứa 1,964% lưu huỳnh. Hỏi có khoảng bao nhiêu mắt xích
isopren có một cầu nối đi sunfua –S-S- với giả thiết rằng đã thay thế cho H ở nhóm CH
2
trong
mạch cao su? (Cho C=12; H=1; S=32)
A.40 B. 47 C. 55 D. 58
Trang 5/6- Mã đề thi 210
Câu 54: Muối

C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenyl điazoni clorua) được sinh ra khi cho C
6
H
5
- NH
2
(anilin) tác
dụng với NaNO

2
trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5
o
C). Để điều chế được 14,05 gam
C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(với hiệu suất 100%), lượng C
6
H
5
- NH
2
và NaNO
3
cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 và 0,4 mol B. 0,1 mol và 0,2 mol C. 0,1 mol và 0,1 mol D.0,1 mol và 0,3 mol
Câu 55: Anđehit no, đa chức, mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O. Từ X cần số
phản ứng ít nhất để điều chế cao su Buna là
A.3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 56: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch từ
A. Màu vàng chuyển sang màu da cam. B. Màu da cam chuyển sang màu vàng
C. Không màu chuyển sang màu vàng D. Màu da cam chuyển thành không màu
Câu 57: Có bao nhiêu gam KClO
3
tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO
3
bão hoà ở 80
0
C xuống 20
0
C. Biết độ tan của KClO
3
ở 80
0
C và 20
0
C lần lượt là 40 gam/100gam
H
2
O và 8 gam/100gam H
2
O.
A. 95 gam B. 115 gam C. 80 gam D. 170 gam

Câu 58: Hợp chất hữu cơ Y mạch hở có công thức phân tử C
5
H
10
O
2
có khả năng hoà tan
Cu(OH)
2
, khi Y tác dụng với Na thu được số mol H
2
bằng số mol Y đã phản ứng. Số công thức
cấu tạo thoả mãn điều kiện của Y ( không kể đồng phân hình học)
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 59: SO
2
phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm
A. P
2
O
5
và dung dịch Ca(OH)
2
B. Au và nước Br
2
C. Ag và nước Clo D. Mg và H
2
S
Câu 60: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp có công thức phân tử C
3

H
6
O và có
các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X,Y,Z đều phản ứng với H
2
nhưng chỉ có Z
không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH
3
COOH. Các chất X,
Y, Z lần lượt là;
A. C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-O-CH
3
, (CH
3
)
2
CO,
B. (CH
3
)
2
CO, C
2
H

5
CHO, CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO, CH
2
=CH-CH
2
OH
D. CH
2
=CH-CH
2
OH, C
2
H
5
CHO, (CH
3
)

2
CO
HẾT

Trang 6/6- Mã đề thi 210

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×