Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT HK II LT + TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.54 KB, 3 trang )

Phòng GD và ĐT Đam Rông ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 08- 09
Trường THCS Lê Hồng Phong Môn Tin học 6 ( lí thuyết)
Lớp: ………………………………………
Họ và tên: ……………………………………
Điểm Giám khảo Nhận xét của giáo viên
A> T rắc Nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào trước chữ cái của câu trả lời đúng ( 2đ )
1> Để mở một văn bản mới ( văn bản trống) em thực hiện thao tác nào?
A. Nháy nút lệnh Save
B. Nháy nút lệnh New
C. Nháy nút lệnh Print
D. Nháy nút lệnh Undo
2> Muốn lưu văn bản em có thể sử dụng:
A. Lệnh Save B. Lệnh copy C. Lệnh Open D. Lệnh Undo
3> Các nút lệnh , có tác dụng:
A. lưu văn bản và mở văn bản mới
B. Lưu văn bản và dán văn bản
C. Mở văn bản có sẵn trong máy và lưu văn bản
D. Mở văn bản có săn trong máy và copy văn bản
4> Đề xóa một bảng biểu ( table) em chọn lệnh:
A. Table  Delete  Cells B. Table  Delete  Columns
C. Table  Delete  Rows D. Table  Delete  Table
B. Tự luận (3đ)
1> Hãy điền tác dụng đònh dạng kí tự của các nút lệnh sau đây: ( 1 đ)
Nút dùng để đònh dạng kiểu chữ …………………………………
Nút dùng để đònh dạng kiểu chữ …………………………………
Nút dùng để đònh dạng kiểu chữ …………………………………
Nút dùng để đònh dạng …………………………………
Câu 2 : Để khởi động phần mền soạn thảo văn bản Word có mấy cách ? (1đ)
Câu 3: Nêu các bước chèn một hình ảnh trong máy tính vào văn bản? (1đ)
Phòng GD và ĐT Đam Rông ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 08- 09


Trường THCS Lê Hồng Phong Môn Tin học 6 ( thực hành)
Lớp: ………………………………………
Họ và tên: ……………………………………
Câu 1: Hãy soạn thảo văn bản sau? (3,5đ)
TRĂNG ƠI
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ lên trước nhà
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đá lên trời
(theo Trần Đăng Khoa)
Câu 2: Hãy lập thời khóa biểu học trên lớp của em ? (2đ)
THỜI KHÓA BIỂU
THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 THỨ 7
* Chú ý:
( Lưu tên bài là tên của học sinh và tên lớp. Ví dụ Nguyen Nam 6A1)
Gợi ý chấm bài:
Câu 1: HS đánh đúng văn bản không sai lỗi chính tả được (2,5đ)
Chèn được hình ảnh đúng theo mẫu được (1đ)
Câu 2: HS tạo được bảng biểu được (1đ)
Viết được thời khóa biểu được (0.5đ)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×